![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơ đánh giá % điểm (2) n vị kiến(4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 9a. 2 0,5 đ Tạo đầu (TN1; 2) 5% trang, 0,5 đ chân trang cho văn bản 1 Bài 10a. 3 0,75 đ Chủ đề Định (TN 3; 7,5% E. Ứng dạng 4;5) dụng tin nâng cao 0,75 đ học cho trang chiếu Bài 11a. 2 2,0 đ Sử dụng ( C1a, b) 20% bản mẫu 2đ cho bài trình chiếu 2 Chủ đề Bài 12. 2 1 1 1,75 đ F. Giải Từ thuật (TN 6 ; (TN8) ( C2a) 17,5% quyết toán đến 7) 0,25 đ 1đ vấn đề chương 0,5 đ với sự trình
- 4 2 1 1 3,5 đ Bài 13. (TN 9 ; (TN11;1 ( C2b) ( C2c) 35% Biểu diễn 10; 18; 4) 1đ 1đ dữ liệu 19) 0,5 đ trợ giúp 1đ của máy tính 5 1 1,5 đ Bài 14. (TN 12 ; (TN20) 15% Cấu trúc 13; 15; 0,25 đ điều khiển 16; 17) 1,25 đ Tổng 16 4 2 2 1 25 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 100 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn vị đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức cao 1 Chủ đề E. Bài 9a. Tạo Nhận biết Ứng dụng đầu trang, Thao tác 2 tin học chân trang đánh số (TN1; 2) cho văn bản trang, thêm 0,5 đ đầu trang và chân trang. Thông hiểu Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm
- đầu trang và chân trang. Vận dụng Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Bài 10a. Nhận biết 3 Định dạng - Cách đặt (TN 3; 4 ; 5) nâng cao màu sắc, cỡ 0,75 đ cho trang chữ phù hợp chiếu trên trang chiếu. - Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. Thông hiểu Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang trên trang chiếu. Vận dụng Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm
- đầu trang và chân trang trên trang trình chiếu nâng cao. Bài 11a. Sử Nhận biết dụng bản Bản mẫu mẫu cho bài trong trang trình chiếu chiếu Thông hiểu 2 - Sử dụng ( C1:a, b) được các 2đ bản mẫu - Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu Vận dụng - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. Vận dụng cao - Biết cách đưa đường dẫn đến video hay tài liệu trong
- trang chiếu. 2 Chủ đề F. Bài 12. Từ Nhận biết 2 Giải quyết thuật toán - Chương (TN 6 ; 7) vấn đề với đến chương trình là dãy 0,5 đ sự trợ giúp trình các lệnh của máy điều khiển tính máy tính thực hiện một thuật 1 toán. (TN8) - Mô tả được 0,25 đ kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. Thông hiểu 1 - Chuyển ( C2a) được kịch 1đ bản điều khiển nhân vật trong môi trường lập trình trực quan sang mô tả thuật toán và tạo được chương trình thực hiện một thuật toán.
- Vận dụng - Bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống. Nhận biết 4 Khái niệm (TN 9 ; 10; hằng, biến, 18; 19) kiểu dữ liệu, 1đ biểu thức 2 Thông hiểu (TN11;14) Biết sử 0,5 đ dụng hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu 1 1 thức trong ( C2b) ( C2c) Bài 13. Biểu chương 1đ 1đ diễn dữ liệu trình. Vận dụng Sử dụng hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. Bài 14. Nhận biết 5 Cấu trúc Các cấu trúc (TN 12 ; 13; điều khiển tuần tự, rẽ 15; 16; 17) nhánh và 1,25 đ
- lặp ở 1 chương (TN20) trình trong 0,25 đ môi trường lập trình trực quan. Thông hiểu Biết sử dụng cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Tổng 16 (TN) 4(TN) - 2 (TL) 1 (TL) 2(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỂM Họ và tên: …………………………. MÔN: TIN 8 Lớp:………………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phòng thi: ………SBD: …………… Ngày kiểm tra: 03/5/2024 Thời gian làm bài trắc nghiệm : 25 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa A. chú thích. B. tên văn bản, tên tác giả. C. số trang. D. số trang, chú thích.
- Câu 2: Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm A. tự động xuất hiện ở tất cả các trang. B. chứa hình ảnh minh họa. C. chứa những thông tin quan trọng. D. chứa nội dung văn bản. Câu 3: Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là A. có nhiều hình ảnh, nhiều màu sắc. B. sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc. C. có nhiều kiểu chữ, nhiều hình nền. D. có nhiều màu sắc, bố cục rõ ràng hơn. Câu 4: Bài trình chiếu về chủ đề lễ hội, giải trí nên dùng gam màu nào? A. Gam màu lạnh. B. Gam màu trung tính. C. Gam màu nóng. D. Gam màu trắng. Câu 5: Các màu lạnh mang lại cảm giác gì? A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu, … B. Lịch sự, nhẹ nhàng, … C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn, … D. Thân thiện, hiền hòa, ... Câu 6: Chương trình là A. dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. B. dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. C. dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán. D. dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán. Câu 7: Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút A. B. C. D. Câu 8: Mô tả một thuật toán nấu cơm theo thứ tự: (1) Vo gạo. (2) Rửa nồi, cho gạo vào nồi. (3) Cắm điện, bật nút nấu cơm. (4) Cho nước vào nồi. A. (1) - (2) – (4) – (3). B. (1) - (3) – (2) – (4). C. (2) - (1) – (4) – (3). D. (3) – (4) – (1) – (2). Câu 9: Hằng là gì? A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
- C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. Là đại lượng có giá trị luôn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 10: Biến nhận dữ liệu kiểu nào? A. Kiểu số. B. Kiểu chữ. C. Kiểu logic. D. Kiểu Interger. Câu 11: Đâu là dữ liệu kiểu số? A. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,... B. Dãy kí tự. C. Đúng (true), sai (false). D. Dãy chữ. Câu 12: Có mấy loại cấu trúc điều khiển? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 13: Các cấu trúc điều khiển là A. cấu trúc lặp. B. cấu trúc rẽ nhánh. C. cấu trúc tuần tự. D. cấu trúc: rẽ nhánh; lặp; tuần tự. Câu 14: Biểu thức số logic là gì? A. Là biểu thức có sử dụng các phép toán số học như cộng, trừ, nhân, chia, chia lấy phần dư, làm tròn. B. Là biểu thức có sử dụng các phép toán so sánh như lớn hơn, nhỏ hơn, bằng và phép toán logic như và, hoặc, phủ định. C. Là biểu thức có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. D. Là biểu thức có sự kết hợp giữa biến, hằng, dấu ngoặc.... thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. Câu 15: Cấu trúc rẽ nhanh có mấy loại? A.1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 16: Dạng của cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình Scratch là A. lặp với số lần định trước. B. lặp vô hạn. C. lặp không có điều kiện kết thúc. D. lặp vô hạn tuần hoàn. Câu 17: Đâu là dạng của cấu trúc rẽ nhánh? A. Lặp vô hạn. B. Khuyết thiếu. C. Lặp xác định trước. D. Dạng lặp có hạn. Câu 18: Chia 15 cho 2 có số dư là 1. Phép toán trên thuộc kiểu dữ liệu A. kiểu số. B. kiểu kí tự. C. kiểu lôgic. D. kiểu số và lôgic. Câu 19: Biểu thức là gì? A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình. C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
- D. Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. Câu 20: Cấu trúc lặp nào sau đây không được cho trước trong các nhóm lệnh của Scratch? A. Lặp một khối lệnh với số lần định trước. B. Lặp một khối lệnh vô hạn lần. C. Lặp với điều kiện được kiểm tra trước khi thực hiện khối lệnh. D. Lặp với điều kiện được kiểm tra sau khi thực hiện khối lệnh. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN 8 Họ và tên: ………………………… Thời gian:45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:………………………………… Ngày kiểm tra: …../5/2024 Phòng thi: ………SBD: …………… Thời gian thực hành : 20 phút. II.THỰC HÀNH (5,0 điểm) Câu 1: Sử dụng bản mẫu tạo sản phẩm trang trình chiếu theo chủ đề: An toàn phòng thực hành. Yêu cầu: Gồm 2 trang chiếu đảm bảo nội dung a/ Trang 1: Giới thiệu nội quy phòng thực hành. b/ Trang 2: Trang phục khi đến thực hành, có chèn hình ảnh minh họa. Câu 2: Sử dụng phần mềm Scratch để viết chương trình tính tổng hai số nguyên a và b bất kỳ. Theo các yêu cầu sau: a/ Khai báo biến (1 điểm) b/ Nêu các lệnh chương trình (1 điểm) c/ Chạy chương trình tổng hai số nguyên bất kỳ (1 điểm) .
- * Lưu bài kiểm tra theo đường dẫn: D:\Họ và tên_Lớp. ----------------------------Hết--------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/á D A B C A B A C C A n Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/á A B D B C A B A D C n II. PHẦN THỰC HÀNH: (5,0 điểm) Câ Đáp án Điểm u 1a - Giới thiệu nội quy phòng thực hành. 1
- 1b - Chọn trang phục thực hành và chèn hình ảnh hợp lý 1 2 2a Tạo được biến a, b, tổng a + b 0,75 Tạo được sự kiện 0,25 2b Dùng cảm biết và các phép toán viết đúng chương trình. 1 2c Dùng nút lệnh hiển thị : tạo lệnh chạy chương trình . 0,5 Biết nhập số liệu chạy chương trình đúng . 0,5 UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN 8 (DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT) Họ và tên: ………………………………. Thời gian:45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:…………………………………….. Ngày kiểm tra: 03/5/2024 Phòng thi: ………SBD: ………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa A. chú thích. B. tên văn bản, tên tác giả. C. số trang. D. số trang, chú thích.
- Câu 2: Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm A. tự động xuất hiện ở tất cả các trang. B. chứa hình ảnh minh họa. C. chứa những thông tin quan trọng. D. chứa nội dung văn bản. Câu 3: Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là A. có nhiều hình ảnh, nhiều màu sắc. B. sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc. C. có nhiều kiểu chữ, nhiều hình nền. D. có nhiều màu sắc, bố cục rõ ràng hơn. Câu 4: Bài trình chiếu về chủ đề lễ hội, giải trí nên dùng gam màu nào? A. Gam màu lạnh . B. Gam màu trung tính. C. Gam màu nóng. D. Gam màu trắng. Câu 5: Các màu lạnh mang lại cảm giác gì? A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu, … B. Lịch sự, nhẹ nhàng, … C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn, … D.Thân thiện, hiền hòa, ... Câu 6: Chương trình là A. dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. B. dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. C. dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán. D. dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán. Câu 7: Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút A. B. C. D. Câu 8: Phương án nào sau đây mô tả các bước lưu? A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn File/ Save, chọn save. C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. Câu 9: Hằng là gì? A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
- C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. Là đại lượng có giá trị luôn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 10: Biến nhận dữ liệu kiểu nào? A. Kiểu số. B. Kiểu chữ. C. Kiểu logic. D. Kiểu Interger. Câu 11: Tổng hai số a và b được gọi là A. biến. B. hằng số. C. số nguyên. D. biểu thức. Câu 12: Có mấy loại cấu trúc điều khiển? A. 1. B. 3. C. 4. D.2. Câu 13: Các cấu trúc điều khiển là A. cấu trúc lặp. B. cấu trúc rẽ nhánh. C. cấu trúc tuần tự. D. cấu trúc: lặp, rẽ nhánh, tuần tự. Câu 14: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A.Templates. B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design. Câu 15: Cấu trúc rẽ nhanh có mấy loại? A.1. B.3. C.2. D.4 Câu 16: Dạng của cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình Scratch là A. lặp với số lần định trước. B. lặp vô hạn. C. lặp có điều kiện kết thúc. D. lặp vô hạn tuần hoàn. Câu 17: Đâu là dạng của cấu trúc rẽ nhánh? A. Lặp vô hạn. B. Khuyết thiếu. C. Lặp với số lần định trước. D. Dạng lặp có hạn. Câu 18: Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia... thuộc kiểu dữ liệu A. kiểu số B. kiểu kí tự. C. kiểu số và lôgic. D. kiểu lôgic. Câu 19: Biểu thức là gì? A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình. C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. Câu 20: Kiểu dữ liệu là A. các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới. B. các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
- C. một tập hợp các giá trị mà một biến thuộc kiểu đó có thể nhận. D. một phép toán tương ứng. II. TỰ LUẬN( 5,0 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Chương trình là gì ? Câu 2 (2 điểm): Thế nào là hằng ? Hãy nêu ví dụ. Câu3 (2 điểm): Cấu trúc rẽ nhánh; cấu trúc lặp có mấy dạng ? . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 ( DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT). I. TRẮC NGIỆM ( 5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/á D A B C A B A B C B n Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/á D B D A C A B A D C n
- II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. 1 2 Là giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Mỗi 1,5 hằng thuộc một kiểu dữ liệu nhất định( hằng kiểu số, hằng xâu kí tự, hằng kiểu lôgic...). VD: 3,14 : hằng kiểu số; Chào Mai : hằng kiểu xấu kí tự 0,5 3 Cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng: dạng khuyết; dạng đầy đủ 1 Cấu trúc lặp có ba dạng: lặp với số lần định trước, lặp vô hạn, lặp có 1 điều kiện kết thúc.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
212 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p |
244 |
14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
80 |
8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
128 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
71 |
8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p |
87 |
6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
187 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
53 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
96 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
53 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p |
71 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
224 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)