intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 224

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 224 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 224

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 20172018<br /> Môn: TOÁN- 12<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÃ ĐỀ: 224<br /> 2<br /> <br /> Câu 1: Cho<br /> <br /> (Đề này gồm có 05 trang)<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br />  f  x  dx  1 và  f  x  dx  3 . Tính tích phân I   f  x  dx .<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. I  4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. I  4 .<br /> <br /> C. I  2 .<br /> D. I  2 .<br /> m  1  2  m  1 i<br /> Câu 2: Tính tổng S các giá trị của tham số thực m để số phức z <br /> là số thực.<br /> 1  mi<br /> A. S  15 .<br /> B. S  2 3 .<br /> C. S  1 .<br /> D. S  3 .<br /> Câu 3: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 4 ?<br /> <br /> x5<br /> x5<br /> x5<br /> x5<br />  x.<br /> B. F  x   .<br /> C. F  x    1 .<br /> D. F  x    2017 .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 4: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây đúng?<br /> 3<br /> f  x<br />  f  x  dx .<br /> f 3  x  dx    f  x  dx  .<br /> B.<br /> dx<br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> g  x<br /> g  x  dx<br /> A. F  x  <br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  f  x  (1) xác định, liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là diện tích<br /> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục Ox (phần tô đen trong hình dưới).<br /> Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br /> y<br /> A. S <br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx   f  x  dx .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. S <br /> <br />  f  x  dx .<br /> 2<br /> <br />  f  x  dx .<br /> <br /> D. S <br /> <br />  f  x  dx .<br /> <br /> y=f(x)<br /> x<br /> <br /> O<br /> -2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   chứa trục Oz và đi qua điểm<br /> <br /> P  2; 3;5  .<br /> A.   : 2 x  3 y  5  0. B.   :  y  2 z  7  0.<br /> <br /> C.   : 2 x  3 y  0.<br /> <br /> D.   : 3 x  2 y  0.<br /> <br /> 1<br /> và f  0   1 . Tính f  5  .<br /> x 1<br /> A. 2ln 2.<br /> B. ln 2  1.<br /> C. ln 6  1.<br /> D. ln 3  1.<br /> Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x, y  0, x  1, x  4 .<br /> A. S  7 .<br /> B. S  17 .<br /> C. S  8 .<br /> D. S  15 .<br /> Câu 9: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b  (có đồ thị như hình vẽ). Gọi<br /> H là hình phẳng phần tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể tích<br /> V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?<br /> <br /> Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  <br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. V     f  x   g  x   dx .<br /> <br /> B. V     f  x   g  x   dx .<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> C. V     f 2  x   g 2  x   dx .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. V    f  x   g  x   dx .<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 10: Tính tích phân I   x  2 x  1 dx .<br /> 0<br /> <br /> 7<br /> 7<br /> .<br /> D. I  .<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm<br /> <br /> M 1; 2;3  nhận véctơ p   3;1;2  làm véctơ chỉ phương.<br /> A. I  3 .<br /> <br /> B. I  0.<br /> <br /> C. I <br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> A. d :  y  2  t .<br />  z  3  2t<br /> <br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> B. d :  y  2  t .<br />  z  3  2t<br /> <br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> C. d :  y  2  t .<br />  z  3  2t<br /> <br /> <br />  x  3  t<br /> <br /> D. d :  y  1  2t .<br />  z  2  3t<br /> <br /> <br /> Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn của số phức z  2  3i .<br /> A. N  2; 3 .<br /> <br /> B. Q  2;3 .<br /> <br /> C. P  2; 3 .<br /> <br /> D. M  2;3 .<br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 6;3 và đường thẳng d :  y  2  2t . Tìm<br /> z  t<br /> <br /> tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên d .<br /> A. H 1; 2; 0  .<br /> B. H 1; 2;1 .<br /> C. H  4; 4;1 .<br /> D. H  2; 2; 2  .<br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I của<br /> mặt cầu (S ) .<br /> A. I  0;0; 3 .<br /> <br /> B. I  3;3;0  .<br /> <br /> C. I  3; 3;0  .<br /> <br /> D. I  0;0;3 .<br /> <br /> Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1; 4;2  , biết thể<br /> tích khối cầu tương ứng là V  972 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.  x  1   y  4    z  2   9.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  1   y  4    z  2   9.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  1   y  4    z  2   81.<br /> D.  x  1   y  4    z  2   81.<br /> <br /> Câu 16: Tìm cặp số thực  x; y  thỏa mãn  x  y    x  y  i  5  3i .<br /> A.  x; y    2;3 .<br /> <br /> B.  x; y    4;1 .<br /> <br /> C.  x; y   1;4  .<br /> <br /> D.  x; y    3; 2  .<br /> <br /> Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  z  4  0 và<br /> <br />  Q  : x  2 y  2 z  4  0 . Tìm số đo góc  .<br /> A.   60o .<br /> <br /> B.   30o .<br /> <br /> C.   45o .<br /> <br /> D.   75o .<br /> <br /> C. I  4.<br /> <br /> 1<br /> D. I  .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Tính tích phân I    x  1 dx .<br /> 0<br /> <br /> 7<br /> A. I  .<br /> 3<br /> <br /> B. I  3 .<br /> <br /> Câu 19: Hàm số F  x   e x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> <br /> A. f  x   x.e x .<br /> <br /> B. f  x   e  x .<br /> <br /> C. f  x   e x .<br /> <br /> D. f  x  <br /> <br /> ex<br /> .<br /> x<br /> <br /> Câu 20: Cho hai số phức z1  3  4i và z 2   i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 z 2 .<br /> A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .<br /> B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .<br /> C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .<br /> D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a   2; 1;3 , b  1; 3;2  và c   3; 2; 4  . Gọi<br /> <br />  x.a  4<br /> <br /> <br />   <br /> x là véctơ thỏa mãn:  x.b  5 . Tìm tọa độ của véctơ x .<br />  <br />  x.c  8<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   2;3; 2  .<br /> B. x  1;3;2  .<br /> C. x   2;3;1 .<br /> D. x   3; 2; 2  .<br /> Câu 22: Thu gọn số phức z  i   2  4i    3  2i  về dạng z  a  bi  a; b <br /> A. S  0 .<br /> <br /> B. S  2 .<br /> <br /> C. S  2 .<br /> <br />  . Tính S  a  b .<br /> D. S  1 .<br /> <br /> Câu 23: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x và y  x 2 . Tìm mệnh đề<br /> đúng trong các mệnh đề sau?<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> C. S     x 2    x   dx . D. S    x  x 2  dx .<br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a   1;1;0  , b  1;1;0  và c  1;1;1 . Tìm<br /> mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?<br />  <br />  <br /> <br /> <br /> A. a  2.<br /> B. a  b.<br /> C. c  3.<br /> D. b  c.<br /> <br /> A. S    x.x 2  dx .<br /> <br /> B. S    x 2  x  dx .<br /> <br /> Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  y  5 z  15  0 và điểm E 1;2; 3 .<br /> Viết phương trình mặt phẳng  P  qua E và song song với mặt phẳng  Q  .<br /> A.  P  : 2 x  y  5 z  15  0.<br /> <br /> B.  P  : x  2 y  3z  15  0.<br /> <br /> D.  P  : 2 x  y  5 z  15  0.<br /> C.  P  : x  2 y  3z  15  0.<br /> Câu 26: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?<br /> 1<br /> A.  cos xdx   sin x  C ( C là hằng số).<br /> B.  xdx  x 2  C ( C là hằng số).<br /> 2<br /> C.  dx  x  C ( C là hằng số).<br /> D.  sin xdx   cos x  C ( C là hằng số).<br /> Câu 27: Tìm các giá trị thực của a, b để F  x    a cos x  b sin x  e x là một nguyên hàm của hàm số<br /> <br /> f  x   e x cos x .<br /> A. a  b  1 .<br /> <br /> B. a  1, b  0 .<br /> <br /> C. a  0, b  1 .<br /> <br /> D. a  b <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a   m;2; 4  và b  1; n;2  cùng phương. Tìm<br /> cặp số thực  m; n  .<br /> A.  m; n    4;8  .<br /> <br /> B.  m; n   1; 2  .<br /> <br /> C.  m; n    2; 1 .<br /> <br /> D.  m; n    2;1 .<br /> <br /> Câu 29: Tìm số phức z , biết z có phần thực dương thỏa mãn z  2 và có điểm biểu diễn nằm trên đường<br /> thẳng y  3x  0 .<br /> A. z  1  3i .<br /> <br /> B. z   1  3i .<br /> <br /> C. z  1  3i .<br /> <br /> D. z   1  3i .<br /> <br /> Câu 30: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0, x  4<br /> quay quanh trục Ox .<br /> A. V   2 .<br /> B. V  8<br /> C. V  16 .<br /> D. V  4 .<br /> Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  3;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;3 . Tìm tọa<br /> độ trọng tâm G của tam giác ABC .<br /> 1 1 1<br /> A. G  ; ;  .<br /> B. G 1;1;1 .<br /> 3 3 3<br /> 5<br /> <br /> Câu 32: Cho<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. G  3;3;3 .<br /> <br /> 2 2 2<br /> D. G  ; ;  .<br /> 3 3 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> f  x  dx  10 . Tính tích phân I    2  4 f  x  dx .<br /> <br /> A. I  32 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. I  34 .<br /> <br /> C. I  40 .<br /> <br /> D. I  38 .<br /> <br /> Câu 33: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn 1  i  z  2iz  5  3i . Tính tổng S  a  b .<br /> A. S  6 .<br /> B. S  5 .<br /> C. S  3 .<br /> D. S  4 .<br /> Câu 34: Giả sử hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  1 . Tìm hàm số F  x  biết đồ thị<br /> của hàm số y  F  x  đi qua gốc tọa độ O .<br /> A. F  x   x 4  x .<br /> <br /> B. F  x   2 x 2  x .<br /> <br /> Câu 35: Tìm hàm số f  x  biết<br /> 1<br /> A. f  x    cos 2 x .<br /> 2<br /> <br /> 1 2<br /> x x.<br /> 2<br /> <br /> C. F  x  <br /> <br /> D. F  x   2 x 2  x .<br /> <br />  f  x  dx  sin 2 x  C .<br /> <br /> B. f  x   2cos 2 x .<br /> <br /> C. f  x   cos x .<br /> <br /> 1<br /> D. f  x   cos 2 x .<br /> 2<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của a thỏa mãn<br /> A. a  2e .<br /> <br /> B. a  e .<br /> <br /> x 1<br /> dx  e với a  1 .<br /> x<br /> 1<br /> 1<br /> C. a  e .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. a  e 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 2  z  1 2  i    3  i  z  2i . Tìm phần thực của số phức z 9 .<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> C. 16 .<br /> <br /> D. 16 .<br /> <br /> Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu<br /> <br /> S<br /> <br /> có phương trình<br /> <br /> x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10 a  0 . Với những giá trị thực nào của a thì  S  có chu vi đường tròn lớn<br /> <br /> bằng 8 ?<br /> A. 1;11 .<br /> <br /> B. 10;2 .<br /> <br /> C. 1; 11 .<br /> <br /> D. 1;10 .<br /> <br /> Câu 39: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z   4  3i   1  i  .<br /> A. Số phức z có phần thực là 1 và có phần ảo là 7 . B. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4 .<br /> C. Số phức z có phần thực là 3 và có phần ảo là 2 . D. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4i .<br /> Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ<br /> <br />   :16 x  12 y  15z  4  0 . Tính khoảng cách d<br /> A. d <br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B. d  55 .<br /> <br /> Oxyz ,<br /> <br /> cho điểm<br /> <br /> A  2; 1; 1<br /> <br /> và mặt phẳng<br /> <br /> từ điểm A đến mặt phẳng   .<br /> C. d <br /> <br /> 11<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. d <br /> <br /> 11<br /> .<br /> 25<br /> <br /> Câu 41: Tính thể tích V khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , x  0,<br /> y  2 x khi quay quanh trục Ox .<br /> 28<br /> 8<br /> 4<br /> A. V   .<br /> B. V   .<br /> C. V   .<br /> D. V   .<br /> 15<br /> 15<br /> 5<br /> <br /> k<br /> <br />  1  4 x  dx  2  3k<br /> <br /> Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của k để<br /> <br /> ( k  0 ).<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. k  2 .<br /> <br /> B. k  4 .<br /> <br /> C. k  3 .<br /> <br /> D. k  1 .<br /> <br /> Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  . Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới<br /> hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b .<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> A. S    f  x  dx.<br /> <br /> b<br /> <br /> B. S   f  x  dx.<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S   f 2  x  dx.<br /> a<br /> <br /> D. S   f  x  dx.<br /> a<br /> <br /> Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   cắt ba trục tọa độ tương ứng tại ba điểm<br /> <br /> M 8;0;0  , N  0; 2;0  và P  0;0;4  . Viết phương trình của mặt phẳng   .<br /> A.   : x  4 y  2 z  0.<br /> C.   :<br /> <br /> B.   : x  4 y  2 z  8  0.<br /> <br /> x y z<br /> <br />   0.<br /> 8 2 4<br /> 1<br /> <br /> Câu 45: Giả sử<br /> <br /> 2x<br />  e dx <br /> 0<br /> <br /> A. a  b  0 .<br /> <br /> x y z<br /> D.   :    1.<br /> 4 1 2<br /> <br /> ae 2  b<br /> . Tính a  b .<br /> 2<br /> B. a  b  1.<br /> <br /> C. a  b  2.<br /> <br /> D. a  b  2.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 46: Tính tích phân H   tan 2 xdx .<br /> 0<br /> <br /> A. H  1 <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> B. H  1 .<br /> <br /> .<br /> <br /> C. H <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :<br /> là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?<br /> <br /> <br /> A. u4   7; 8;5 .<br /> B. u2   1; 2;3 .<br /> <br /> D. H  1 <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> x 1 y  2 z  3<br /> <br /> <br /> . Véctơ nào dưới đây<br /> 5<br /> 8<br /> 7<br /> <br /> <br /> C. u1  1; 2; 3  .<br /> <br /> <br /> D. u3   5; 8;7  .<br /> <br /> Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các đường thẳng có phương trình sau:<br /> <br />  x  2  2t<br />  x  2  4t<br /> <br /> ,<br />  d1  :  y  3t ,  d2  :  y  6t<br />  z  3  5t<br />  z  3  10t<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  2t<br />  d3  :  y  3  6t .<br />  z  2  5t<br /> <br /> <br /> <br /> Trong các đường thẳng trên, đường thẳng nào đi qua điểm M  2;0; 3 và nhận véctơ a   2; 3;5  làm<br /> véctơ chỉ phương.<br /> A. Chỉ có  d1  ,  d 2  .<br /> B. Chỉ có  d1  ,  d3  .<br /> C. Chỉ có  d1  .<br /> D. Chỉ có  d2  .<br /> Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu tâm I  6;3; 4  tiếp xúc với trục<br /> <br /> Ox .<br /> A. R  5.<br /> <br /> B. R  3.<br /> <br /> C. R  4.<br /> <br /> D. R  6.<br /> <br /> Câu 50: Tính thể tích V khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  9  x 2 , y  0,<br /> x  0 và x  3 quay quanh trục Ox .<br /> A. V  20 .<br /> B. V  18 .<br /> C. V  22 .<br /> D. V  3 .<br /> ----------------------------------------------<br /> <br /> HẾT                     <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2