intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang

Ngày soạn : 18/04/2018<br /> Ngày kiểm tra :<br /> Tuần : 36. Tiết PPCT : 70 (đại số - hình học)<br /> KIỂM TRA HK II – NĂM HỌC 2017-2018<br /> Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> 1. MỤC TIÊU :<br /> a. Về kiến thức : Kiểm tra kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn ; về bất phương<br /> trình bậc nhất một ẩn; về tam giác đồng dạng ; hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.<br /> b. Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng về giải phương trình ; giải bất phương trình ; tính chất tia<br /> phân giác của góc ; các trường hợp đồng dạng của tam giác ; vận dụng công thức tính thể<br /> tích.<br /> c. Về thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, tính trung thực, yêu<br /> thích môn học.<br /> 2. CHUẨN BỊ<br /> a. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại các kiến thức.<br /> b. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận, đề, đáp án – điểm.<br /> + Ma trận đề.<br /> Cấp độ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Chủ đề<br /> 1. Khái niệm<br /> về phương<br /> trình,phươg<br /> trình tương<br /> đương.<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Nêu được định<br /> nghĩa và lấy ví<br /> dụ về PT bậc<br /> nhất (LT, đề 1,<br /> câu 1)<br /> 1<br /> (0)<br /> 1<br /> (0)<br /> 10%<br /> (0)<br /> <br /> 1<br /> (0)<br /> 1<br /> (0)<br /> 100% (0%)<br /> <br /> 2. Phương<br /> trình quy về<br /> phương trình<br /> bậc nhất<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Giải được<br /> phương trình bậc<br /> nhất đơn giản<br /> (Bài 1a)<br /> 1<br /> 0,5<br /> 33,3%<br /> <br /> 3.Giải bài toán<br /> bằng cách lập<br /> phương trình<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 4. Bất phương<br /> trình và<br /> phương trình<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Nêu được quy<br /> tắc chuyển vế<br /> (LT, đề 1, câu<br /> <br /> Giải được bất<br /> phương trình đơn<br /> giản<br /> <br /> Giải được<br /> phương trình<br /> (bài 1b)<br /> <br /> Giải được<br /> phương trình<br /> (bài 6)<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 33,3%<br /> Giải được bài<br /> toán bằng cách<br /> lập phương<br /> trình<br /> (bài 3)<br /> 1<br /> 1,5<br /> 100%<br /> Giải được<br /> phương trình<br /> chứa dấu giá<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 33,3%<br /> <br /> 3<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 1<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> chứa dấu giá<br /> trị tuyệt đối.<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 5. Tính chất<br /> đường phân<br /> giác<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2)<br /> <br /> (bài 2a)<br /> <br /> 1<br /> (0)<br /> 1<br /> 1<br /> (0)<br /> 0,5<br /> 50% (0%)<br /> 25% (50)<br /> Nêu được định<br /> lí Ta-Lét, vẽ<br /> hình và viết<br /> được GT và<br /> KL<br /> (LT , đề 2)<br /> 0<br /> 0<br /> 0%<br /> <br /> (1)<br /> (2)<br /> (61,5)<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 25% (50)<br /> <br /> 3<br /> (2)<br /> 2<br /> (1)<br /> 20% (10)<br /> <br /> Vận dụng tính<br /> chất đường<br /> phân giác làm<br /> bài tập. (bài<br /> 4b)<br /> <br /> 1<br /> 1,25<br /> 100% (38,5)<br /> <br /> 1<br /> (2)<br /> 1,25<br /> (3,25)<br /> 12,5%(32<br /> ,5)<br /> <br /> Vận dụng định<br /> lý Pytago tính<br /> được độ dài<br /> đoạn thẳng ;<br /> Chứng minh<br /> được hai tam<br /> giác đồng dạng<br /> để suy ra đẳng<br /> thức.<br /> (bài 4a, c)<br /> <br /> 6. Các trường<br /> hợp đồng dạng<br /> của hai tam<br /> giác<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2<br /> 1,75<br /> 100%<br /> <br /> 2<br /> 1,75<br /> 17,5%<br /> <br /> Tính được thể<br /> tích hình hộp chữ<br /> nhật.<br /> (bài 5)<br /> 1<br /> 1<br /> 100%<br /> <br /> 7. Hình lăng<br /> trụ đứng<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> trị tuyệt đối<br /> (bài 2b)<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> (1)<br /> (2)<br /> (20)<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 10%<br /> 7<br /> 6<br /> 60%<br /> <br /> 12<br /> (11)<br /> 10<br /> (10)<br /> 100%<br /> <br /> Phòng GD&ĐT Hòn Đất<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2017 - 2018<br /> Trường THCS Bình Giang<br /> Môn: Toán<br /> Khối: 8<br /> Lớp / …<br /> Thời gian 90 phút (không kể giao đề)<br /> Họ và tên: ....................................................<br /> Điểm<br /> <br /> Lời nhận xét<br /> <br /> Đề bài<br /> I - LÝ THUYẾT : (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau :<br /> Đề 1 :<br /> Câu 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy một ví dụ.<br /> Câu 2. Nêu quy tắc chuyển vế để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ?<br /> Đề 2 :<br /> Nêu định lí Ta-Lét ? Vẽ hình, ghi GT và KL cho định lí.<br /> II. BÀI TẬP (8 điểm)<br /> Bài 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau :<br /> a) 2x + 5= 3x - 2<br /> <br /> b)<br /> <br /> x 1 x  3<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau :<br /> a) 2x > 3x - 11<br /> b) x  4  3x  2<br /> Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :<br /> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 56m, chiều rộng bằng<br /> <br /> 2<br /> chiều dài. Tính diện<br /> 5<br /> <br /> tích của mảnh vườn đó.<br /> Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( A  900 ), AB = 21cm, AC = 28cm. Tia<br /> phân giác của góc A cắt BC tại D.<br /> a) Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC.<br /> b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.<br /> c) Từ A vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC).<br /> Chứng minh AB2 = BH . BC<br /> Bài 5. (1 điểm) Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết AB = 7cm,<br /> AD = 5cm, AA’ = 4cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.<br /> Bài 6. (0,5 điểm) Giải phương trình : x  1  x  2  x  3  x  4<br /> 58<br /> <br /> 57<br /> <br /> 56<br /> <br /> 55<br /> <br /> Bài làm<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................<br /> <br /> Câu<br /> Đề 1<br /> Đề 2<br /> <br /> Bài 1<br /> (1điểm )<br /> <br /> Bài2<br /> (1điểm )<br /> <br /> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM<br /> Nội dung<br /> LT<br /> Câu 1. Nêu đúng định nghĩa (sgk), ví dụ.<br /> Câu 2. Nêu đúng quy tắc<br /> Nêu đúng định lí<br /> Vẽ đúng hình<br /> Viết đúng GT, KL<br /> II. BÀI TẬP (8 điểm)<br /> a) 2x + 5= 3x - 2<br />  x = 7. Vậy phương trình có nghiệm x = 7.<br /> b)<br /> <br /> x 1 x  3<br /> Suy ra 3(x - 1) = 2(x - 3)<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br />  3x – 3 = 2x - 6<br />  x = -3 Vậy phương trình có nghiệm x = -3.<br /> a) 2x > 3x - 11<br />  x < 11<br /> Vậy bất phương trình có nghiệm là x < 11.<br /> <br /> Điểm<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> b) x  4  3x  2 ( *)<br /> Ta có x  4 = x + 4 khi x + 4  0 hay x  – 4<br /> <br /> x  4 = – x – 4 khi x + 4 < 0 hay x < – 4<br /> + Khi x  – 4 phương trình ( *) trở thành<br /> x + 4 = 3x – 2  –2x = - 6  x = 3 (nhận)<br /> + Khi x < – 4 phương trình ( *) trở thành<br /> – x – 4 = 3x – 2  – 4x = 2  x = -0,5 (loại)<br /> Vậy phương trình có nghiệm x = 3.<br /> Gọi x (mét) là chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật ( ĐK: x > 0 )<br /> Thì chiều rộng của mảnh vườn là<br /> <br /> 2<br /> .x<br /> 5<br /> <br /> Bài 3<br /> 2<br /> (1,5điểm) Lập được phương trình: 2( 5 x + x) = 56<br /> Giải phương trình tìm được x = 20<br /> Tính được diện tích mảnh vườn 160 (m2)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> HS vẽ hình, ghi GT, KL đúng<br /> A<br /> <br /> 0,5<br /> Bài 4<br /> (3điểm )<br /> C<br /> <br /> B<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1