intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI KỲ II - LỚP 1 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu, KT - Các thành tố năng lực Yêu cầu cần đạt số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KN Số câu 1 2 1 Năng lực tư duy và lập luận. So sánh, nắm được cấu tạo số Số điểm 1 2 1 Năng lực giải quyết vấn đề trong phạm vi 100 3,5, Câu số 3 5,6 6 Số và Số câu 2 2 phép Năng lực tư duy và lập luận; Thực hiện được việc cộng, trừ , Số điểm 2 2 tính Năng lực giao tiếp toán học. sắp xếp số trong phạm vi 100. Câu số 7,8 7,8 Năng lực tư duy và lập luận. Số câu 2 2 Vận dụng được phép tính cộng, Năng lực giải quyết vấn đề Số điểm 2 2 trừ vào tình huống thực tiễn. Câu số 9,10 9,10 Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo Số câu 3 4 Hình khác nhau như: gang tay, sải tay, Năng lực tư duy và lập luận. Số điểm 3 4 học bước chân, que tính, ... Năng lực giải quyết vấn đề và đo Năng lực mô hình hóa toán Bước đầu biết xem đồng hồ.Có đại nhận biết ban đầu về thời gian. 1,2, học; Nhận diện và đếm được số hình đã Câu số 1,2,4 lượng 4 học. Số câu 4 2 2 2 6 4 Tổng Số điểm 4 2 2 2 6 4 40% 40% 20% CM duyệt Khối duyệt Người ra đề Bùi Thị Đậu Phạm Thị Như Hoa Trương Thị Tính
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023. MÔN: TOÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. (1 điểm) M1 Khoanh vào đáp án đúng: Nhìn vào tờ lịch trả lời câu hỏi: Hôm nay là: A. Thứ tư, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 12 C. Thứ hai, ngày 15 D. Thứ bảy, ngày 15 Câu 2. (1 điểm) M1: Viết số giờ vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ…….giờ. Câu 3. (1 điểm) M1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 78 – 8.......54 là: A. > B. < C. = D. + Câu 4. (1 điểm) M1: Hình bên là: A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 5.(1 điểm) M2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Trong các số 80; 56; 10; 49; 18 các số tròn chục là: A: 56; 80 B: 49; 10 C: 10; 80 D: 49; 18
  3. Câu 6 : (1 điểm) M2: Nối cho phù hợp. Số gồm 7 chục và 4 đơn vị 32 Số có hàng đơn vị là 2 74 Số gồm 2 chục và 7 đơn vị 49 số Số có hàng chục là 4 27 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7. (1 điểm) M2: Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé:....................................................................................... b) Từ bé đến lớn:....................................................................................... Câu 8. (1 điểm) M2 Đặt tính rồi tính: 31 + 7 86 – 15 23 + 64 95 - 3 Câu 9. (1 điểm) M3 Mai hái được 23 bông hoa, Việt hái được 2 chục bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Phép tính: Trả lời: Hai bạn hái được tất cả .........bông hoa. Câu 10. (1 điểm) M3: Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số:……………………………… b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số :……………………………….. CM duyệt Khối duyệt Người ra đề Bùi Thị Đậu Phạm Thị Như Hoa Trương Thị Tính
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) M1 Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: B. Thứ hai, ngày 12 Câu 2 : (1 điểm) M1: Đồng hồ chỉ 5 giờ. Câu 3 : (1 điểm) M1 A. > Câu 4. Hình bên là : (1 điểm) M1: A. Khối hộp chữ nhật Câu 5: (1 điểm) M1: C. 10; 80 Câu 6 : (1 điểm) M2: ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Số gồm 8 chục và 7 đơn vị 32 Số có hàng đơn vị là 2 74 Số gồm 2 chục và 7 đơn vị 49 số Số có hàng chục là 4 27 PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (1 điểm) M2: ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: 25, 38, 40, 71. b) Từ bé đến lớn: 71, 40, 38, 25. Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M2 Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 31 + 7 86 – 15 23 + 64 95 - 3 31 86 23 95     7 15 64 3 38 71 87 92
  5. Câu 9: (1 điểm) M3 Viết đúng phép tính được 0,75 điểm, viết số vào câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 23 + 20 = 43 Trả lời: Hai bạn hái được tất cả 43 bông hoa. Câu 10: (1 điểm) M3: Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số: 10 b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99 CM duyệt Khối duyệt Người ra đề Bùi Thị Đậu Phạm Thị Như Hoa Trương Thị Tính
  6. Trường tiểu học Quang Trung Thứ …..ngày…… tháng 5 năm 2023 Họ và tên: ……………………… Lớp: 1A…. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN Điểm Lời phê của cô giáo …………………………………………………………………………………………......... ………………………………………………………………………………………………. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng: (Câu 1, 3, 4, 5) Câu 1. Nhìn vào tờ lịch trả lời câu hỏi: Hôm nay là: A. Thứ tư, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 12 C. Thứ hai, ngày 15 D. Thứ bảy, ngày 15 Câu 2 . Viết số giờ vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ…….giờ. Câu 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm 78 – 8.......54 là: A. > B. < C. = D. + Câu 4. Hình bên là: A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
  7. Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Trong các số 80; 56; 10; 49; 18 các số tròn chục là: A: 56; 80 B: 49; 10 C: 10; 80 D: 49; 18 Câu 6. Nối cho phù hợp. Số gồm 7 chục và 4 đơn vị 32 Số có hàng đơn vị là 2 74 Số gồm 2 chục và 7 đơn vị 49 số Số có hàng chục là 4 27 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7. Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé:....................................................................................... b) Từ bé đến lớn:....................................................................................... Câu 8. Đặt tính rồi tính: 31 + 7 86 – 15 23 + 64 95 - 3 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 9. Mai hái được 23 bông hoa, Việt hái được 2 chục bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa? Phép tính: Trả lời: Hai bạn hái được tất cả .........bông hoa. Câu 10. Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số:…………………………… b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số :……………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2