intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: Toán -Lớp:.11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 09/5./2023 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài:90 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh................... Mã đề 221 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM) Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = cot x bằng A. −1 B. −1 C. 1 D. 1 . . . cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x r r Câu 2: Tích vô hướng của hai vectơ a và b bằng rr r r rr rr r r rr A. a.b = a . b .cos a, b .( ) ( ) B. a.b = a . b .sin a, b . rr rr rr rr rr rr C. a.b = a.b.cos ( a, b ) . D. a.b = a.b.sin ( a, b ) . Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = x bằng −1 1 −1 1 A. . . B. . . C. . . D. . 2 x x x 2 x π Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x − cos 2 x tại điểm x = bằng 4 A. −2 . B. 2 . C. − 2 . D. 2 . Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Tìm mệnh đề đúng A. BC ⊥ ( SAD ) . B. BC ⊥ ( SAC ) . C. BC ⊥ ( SCD ) . D. BC ⊥ ( SAB ) . Câu 6: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên ( SAB ) , ( SAC ) vuông góc với mặt đáy. Tìm mệnh đề đúng A. BC ⊥ ( SAB ) . B. SC ⊥ ( ABC ) . C. SB ⊥ ( ABC ) . D. SA ⊥ ( ABC ) . Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Xác định góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) ? A. CSA . ᄋ B. SBA . ᄋ C. SCA . ᄋ D. SAC . ᄋ 2x +1 Câu 8: Cho hàm số y = . Khi đó y ' bằng x−2 5 −5 5 −5 A. B. C. D. ( x − 1) . ( x − 1) . 2 ( x − 1) . 2 ( x − 1) . Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 tại điểm x = −3 bằng A. 120. B. -120. C. 96. D. -96. Trang 1/3 - Mã đề 221
  2. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 bằng A. y ' = 4 x 3 − 4 x . B. y ' = 4 x 3 − 4 C. y ' = 4 x 3 + 4 x . D. y ' = 4 x 2 − 4 x . Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = sin x bằng A. − cos x . B. − sin x . C. tan x . D. cos x . Câu 12: Cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − x + 1 . Khi đó A. y ' = 3x 2 + 4 x − 1 . B. y ' = 3x 2 − 4 x − 1 . C. y ' = 3x 2 + 4 x + 1 . D. y ' = 3x 2 + 4 . Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với mặt đáy một góc 60ᄋ . Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABCD ) . A. d = a 3 . B. d = a 3 . C. d = a . D. d = 3 . 2 Câu 14: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 2 . Nghiệm của bất phương trình y ' < 0 là x < −1 A. B. −1 < x < 1 . C. x < −1 . D. x > 1 . x > 1 .. Câu 15: Cho lim f ( x ) = −5, lim g ( x ) = 2 . Tính M = lim ( f ( x ) + g ( x ) ) x 2 x 2 x 2 A. M = −7 . B. M = 3 . C. M = 3 . D. M = −3 . Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A ᄋB ᄋC ᄋ ᄋ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng D ( ABCD ) và ( A ' B ' C ' D ' ) bằng A. a . B. a 5 . C. a 2 . D. a 3 x2 khi x 0 Câu 17: Cho hàm số f ( x ) = . Khi đó hàm số f ( x ) 17 khi x=0 A. Liên tục tại mọi điểm. B. Liên tục tại x = 3, x = 4, x = 0 . C. Liên tục tại x = 4, x = 0 . D. Liên tục tại x = 2 nhưng không liên tục tại x = 0 . Câu 18: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ - 1; 4 ] sao cho f ( - 1) = 2 , f ( 4 ) = 7 . Có thể nói gì về số nghiệm của phương trình f ( x ) = 5 trên đoạn [- 1;4] : A. Có đúng một nghiệm. B. Có ít nhất một nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có đúng hai nghiệm. an + 2 Câu 19: Cho lim = 2 . Khi đó a bằng 1− n A. a = 2 . B. a = −4 . C. a = −2 . D. a = 4 . Câu 20: Giá trị của lim 2 x − 3 x + 1 bằng 2 x 1 2 1− x −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Câu 21: Cho hình lập phương ABCD. A ᄋB ᄋC ᄋ ᄋ D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng Trang 2/3 - Mã đề 221
  3. AC và B ' D ' bằng A. a 3 . B. a . C. a 2 . D. a 5 . Câu 22: Cho hàm số 3 f ( x ) = x - 3x - 1 . Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 trên ? là: A. 2 . B. 0 . C. 1 D. 3. Câu 23: Cho hàm số y = 4 x + 1 . Khi đó đạo hàm của hàm số đã cho bằng A. 2 B. −2 C. −1 D. 1 . . . . 4x +1 4x +1 2 4x +1 2 4x +1 Câu 24: Giá trị của lim( n 2 − n − n) bằng A. − . B. −1 . C. 1 . D. + . 2 2 Câu 25: Cho hàm số y = ( 1 − 2 x ) . Khi đó đạo hàm của hàm số đã cho bằng 4 A. y ' = 8 ( 1 − 2 x ) 3 . B. y ' = −4 ( 1 − 2 x ) 3 . C. y ' = −8 ( 1 − 2 x ) 3 . D. y ' = 4 ( 1 − 2 x ) 3 . x2 − 6 x + 5 khi x 1 x −1 Câu 26: Cho hàm số f ( x) = . Xác định a để hàm số liên tục tại x0 = 1 . 5 a+ khi x =1 2 A. a = −3 . B. a = −13 . C. a = 13 . D. a = 3 . 2 2 22 Câu 27: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách từ đỉnh D đến mặt phẳng ( ABC ) bằng A. a 6 . B. a 3 . C. a. D. a 2 . 3 6 3 Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = 2 x.sin 2 x bằng A. y ' = 2sin 2 x − 2 x cos 2 x . B. y ' = 2sin 2 x − 4 x cos 2 x . C. y ' = 2sin 2 x + 4 x cos 2 x . D. y ' = 2sin 2 x + 2 x cos 2 x . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y = x sin x . Chứng minh rằng xy + xy ''+ 2sin x = 2 y ' . Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số y = f ( x ) = x − 3x + x − 1 có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp 3 2 tuyến của đồ thị ( C ) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( d ) : y = −2 x + 3 Câu 3: (1 điểm)Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 221
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2