Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
lượt xem 2
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Mạc Đĩnh Chi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Phần Trắc Nghiệm - Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên thí sinh: ......................................................................... MÃ ĐỀ THI 101 Số báo danh: ............................................................................. Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danh và mã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Đề thi có 04 trang gồm 28 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến như sau: x 1 2 y' 0 0 3 y -1 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số tăng trên khoảng ; 3 . B. max y 3 . x R C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . 2x 3 Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 A. x 1 . B. x 2 . C. y 2 . D. y 1 . Câu 3. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 3x − z + 1 =0 là A. n1 3; 1;1 . B. n2 3; 1; 0 . C. n 3 3; 0; 1 . D. n 4 3; 0; 1 . Câu 4. Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu (S ) : ( x − 1)2 + (y + 2 ) + z 2 = 36 là 2 A. I 1;2; 0 . B. I 1; 2; 0 . C. I 1; 2;1 . D. I 1;2; 0 . Câu 5. Phần ảo của số phức z 2 3i là A. 3i . B. 3 . C. 2 . D. 3i . Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z 4 5i là A. z 4 5i . B. z 4 5i . C. z 4 5i . D. z 5 4i . Mã đề 101 Trang 1/4
- Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) sin 2x là 1 1 A. cos 2x C . B. cos 2x C . C. cos 2x C . D. cos 2x C . 2 2 Câu 8. Trong không gian Oxyz , gọi B là phần của vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng = , x b . Biết rằng diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục x a= Ox tại điểm có hoành độ x (a x b) là S (x ). Hàm số S (x ) liên tục trên đoạn a;b . Thể tích V của vật thể B được tính bằng công thức b b b b 2 2 A. V S (x )dx . B. V S (x )dx . C. V S (x ) dx . D. V S (x ) dx . a a a a x2 x 1 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên khoảng 1; bằng x 1 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f x 1 có bao nhiêu nghiệm dương? y A. 0 . 44 B. 1 . C. 2 . D. 3 . 1 O0 11 2 3 xx Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; −2; 3), B(4;1; −1) là x 3 t x 1 4t x 1 3t x 4 t A. y 3 2t . B. y 2 t . C. y 2 3t . D. y 1 2t . z 4 3t z 3 t z 3 4t z 1 3t Câu 12. Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng (P ) : x + y + 1 =0 và mặt phẳng (Q ) : −2x + 2z + 3 =0 bằng A. 1200 . B. 600 . C. 300 . D. 900 . Câu 13. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(1;2; −3) đến mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 7 =0 bằng 16 16 9 A. . B. . C. 3 . D. . 3 14 14 Mã đề 101 Trang 2/4
- z1 z Câu 14. Gọi z 1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 10 0 . Tính P 2 . z2 z1 8 A. 1 . B. . C. 2 10 . D. 2 . 5 Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của a để số phức z (a 2 1) a 1 i là số thuần ảo. A. a 1 . B. a 1 . C. a 1 . D. a 1 . Câu 16. Biết hàm số F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) 4x 3 2x 1 và F (1) 2 . Tính F (2) . A. 15 . B. 14 . C. 38 . D. 46 . 3 3 2 Câu 17. Cho f (x )dx 7, f (x )dx 5 . Tính f (x )dx . 1 2 1 A. 12 . B. 2 . C. 2 . D. 35 . Câu 18. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa đường thẳng x 5 t x 1 y 1 z 2 (d1 ) : và song song với đường thẳng (d2 ) : y t là 2 3 1 z 3 A. x y 2z 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 2 0 . D. x y z 0 . x 1 t Câu 19. Trong không gian Oxyz , biết điểm M (a;b; c) thuộc đường thẳng (d ) : y 1 t và z 1 2t cách đều hai điểm A(3;2; −1), B(4;1; 3). Tính S = a + b + c. A. S 1 . B. S 1 . C. S 5 . D. S 3 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , gọi A, B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M (2; −3; 4) lên các trục tọa độ Ox , Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0. C. 1. D. 0. 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 11 0 . Một đường thẳng (d ) thay đổi nằm trong mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 2 0 và cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm A, B . Giá trị lớn nhất của đoạn AB là A. 4 . B. 8 . C. 10 . D. 6 . Câu 22. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z 1 2i z 1 3i là một đường thẳng d . Phương trình của đường thẳng d là Mã đề 101 Trang 3/4
- A. 4x 10y 5 0 . B. 4x 2y 5 0 . C. 4x 2y 5 0 . D. 4x 10y 5 0 . 2x 1 Câu 23. Cho hàm số y có đồ thị C . Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ x 1 thị C , tiệm cận ngang của C và hai đường thẳng x 2; x 3 . A. ln 3 . B. ln 2 . C. 1 ln 2 . D. 4 ln 2 . Câu 24. Gọi H là hình phẳng được giới hạn bởi parabol (P ) : y x 2 2x và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng H quay xung quanh trục hoành. 16 4 16 4 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 3 2 Câu 25. Biết tích phân (2x 1).e dx ae 4 b với a, b Z . Tính S a 3 b 3 . 2x 0 A. S 0 . B. S 7 . C. S 9 . D. S 2 . Câu 26. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm I (1; 0; 1) cắt trục Ox tại điểm A và cắt mặt phẳng (P ) : x y 2z 7 0 tại điểm B sao cho I là trung điểm của AB . x 1 3t x t x 4 3t x 5 2t A. y t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 0 . z 1 t z 3 2t z 3 4t z 3 t Câu 27. Trong mặt phẳng phức, gọi A1, A2, A3 lần lượt là các điểm biểu diễn cho ba số phức z 1, z 2, z 3 thỏa mãn điều kiện z 1 z 2 z 3 1 . Biết tam giác A1A2A3 đều. Tính S z1 z 2 z 3 . A. S 0 . B. S 9 . C. S 1 . D. S 3 . Câu 28. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa f (x ) x 2 f x 3 x 8 x 2, x R . 1 Tính tích phân I x .f ' x dx . 1 2 4 8 A. I 0 . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 ------------ HẾT ------------ Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 4/4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI PHẦN TỰ LUẬN Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên thí sinh: .......................................................... Số báo danh:............................................................... 2 Câu 1. (0,75 điểm) Tính tích phân I sin x 1 cos xdx . 2 0 Câu 2. (0,75 điểm) Cho số phức z thỏa mãn 2zi z 11 10i . Tính môđun của số phức z . Câu 3. (0,75 điểm) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 0;1;2 và x 2 y 1 z tiếp xúc với đường thẳng : . 1 2 2 Câu 4. (0,75 điểm) Trong không gian Oxyz , tìm điểm A ' đối xứng với điểm A(1;2, 0) qua mặt phẳng (P ) : 2x y 2z 9 0 . ------------ HẾT ------------ Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1/1
- ĐÁP ÁN TOÁN 12 HK2 NĂM HỌC 2019 – 2020 TRẮC NGHIỆM : Mã Đề 101: 1D 2A 3C 4B 5B 6C 7D 8B 9B 10C 11C 12B 13A 14D 15C 16A 17C 18D 19D 20A 21B 22B 23B 24C 25D 26D 27A 28C Mã Đề 102: 1D 2B 3B 4C 5C 6B 7D 8A 9A 10C 11D 12C 13C 14 B 15A 16B 17C 18B 19C 20D 21B 22D 23D 24A 25B 26C 27A 28D Mã Đề 103: 1B 2C 3D 4A 5D 6B 7C 8B 9D 10C 11B 12C 13A 14C 15C 16B 17A 18B 19B 20C 21D 22D 23D 24A 25B 26A 27C 28D Mã Đề 104: 1C 2B 3D 4B 5D 6A 7B 8C 9C 10B 11A 12A 13C 14B 15C 16D 17C 18D 19D 20A 21B 22B 23C 24D 25B 26D 27C 28A
- TỰ LUẬN : Câu 1 2 0.75đ Tính tích phân I sin x 1 cos xdx . 2 0 Đặt t sin x dt cos xdx 0.25 1 1 t 3 4 I t 2 1dt t 0.25+0.25 3 0 3 0 Câu 2 Cho số phức z thỏa mãn 2zi z 11 10i . 0.75đ Tính môđun của số phức z . Gọi z a bi a, b 2 a bi i a bi 11 10i 0.25 a 2b 11 a 3 0.25 2a b 10 b 4 z 5 0.25 Câu 3 Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 0;1;2 và tiếp xúc 0.75đ x 2 y 1 z với đường thẳng : . 1 2 2 M 2;1; 0 , u 1;2;2 , IM 2; 0; 2 , IM , u (4; 6; 4) 0.25 IM , u R d I , 2 17 0.25 u 3 68 0.25 PTMC: x 2 (y 1)2 (z 2)2 9 Câu 4 Trong không gian Oxyz , tìm điểm A ' đối xứng điểm A(1;2, 0) qua mặt phẳng 0.75đ (P ) : 2x y 2z 9 0 x 1 y 2 z 0.25 Đường thẳng d qua A và vuông góc P : d : 2 1 2 d (P ) H (3;1;2) 0.25 Suy ra A '(5; 0; 4) 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn