Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LÊ NGOC HÂN ̣ Năm học 2021 2022 Môn: TOÁN Lớp 4 Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 4....... Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 4 1. Phân số bằng với phân số nào dưới đây? 5 20 24 12 28 A. B. C. D. 30 25 20 35 2. Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4 2 3. Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số bé là: 5 A. 666 B. 900 C. 1 665 D. 333 4. Cho các số 354 205; 76 898; 543 210; 55 667. Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 354 205 B. 76 898 C. 543 210 D. 55 667 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 12m 5cm =…………cm c/ 225 phút =……giờ……phút b/ 3m2 45 cm2…………cm2 d/ 3 giờ 24 phút =…………phút Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S a/ Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2 b/ Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2 c/ Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau. d/ Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 2 3 a) =…………………………………………………………………………… 3 9 3 9 b) : =………………………………………………………………………… 8 4 1 4 1 c) =…………………………………………………………………….. 2 3 6 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 210m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng. Bài 3: Tìm Y Y x 15 + Y x 2 Y x 7 = 230 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LÊ NGOC HÂN ̣ Năm học 2021 2022 Môn: TOÁN Lớp 4 Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 4....... Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 4 1. Phân số bằng với phân số nào dưới đây? 5 20 28 12 24 A. B. C. D. 30 35 20 25 2. Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 2 1 3 5 1 2 3 5 5 1 2 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 3 6 4 4 6 3 4 4 4 6 3 4 2 3. Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là: 5 A. 333 B. 900 C. 666 D. 1 665 4. Cho các số 543 210; 354 205; 55 667; 76 898. Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 543 210 B. 354 205 C. 55 667 D. 76 898 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 2km 5m =…………m c/ 185 phút =……giờ……phút b/ 5m2 65 cm2…………cm2 d/ 4 phút 18 giây =……………giây Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S a. Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2 b. Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2
- c. Hình thoi có 4 góc vuông. d. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 3 2 a) = ………………………………………………………………………… 4 7 11 5 b) x =……………………………………………………………………… 9 10 4 3 2 c) : =…………………………………………………………………….. 5 6 5 Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 200m. Chiều dài 3 bằng chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng. 2 Bài 3: Tìm Y Y x 15 Y x 7 + Y x 2 = 320 ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KTĐK CUỐI KÌ TRƯỜNG TH LÊ NGOC HÂN ̣ II Năm học: 2021 2022 MÔN: TOÁN LỚP 4 PHẦN I: (4 điểm) Bài Đề chẵn Điểm Đề lẻ Điểm 1 1 D 2 B 3 A 4 C 2 điểm 1 B 2 C 3 D 4 A 2 điểm Mỗi phần đúng cho 0,5 Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm điểm Điền đúng kết quả vào 1 điểm Điền đúng kết quả vào 1 điểm 2 mỗi phần cho 0,25 điểm mỗi phần cho 0,25 điểm 3 Điền đúng ĐS mỗi phần Điền đúng ĐS mỗi phần cho 0,15 điểm 1 điểm cho 0,15 điểm 1 điểm a S; b Đ; cĐ; c S a S; b Đ; c S; c Đ PHẦN II: (6 điểm) Bài 1 (2đ): Tính đúng mỗi phần a, b cho 0,5 điểm; phần c cho 1 điểm. Bài 2 (3đ): Đề chẵn Đề lẻ Điểm Vẽ sơ đồ đúng Vẽ sơ đồ đúng 0,5 điểm a) Tổng số phần bằng nhau là: a) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) 3 + 2 = 5 (phần) 0,5 điểm Chiều dài thửa ruộng là: Chiều dài thửa ruộng là: 210 : 7 x 4 = 120 (m) 200 : 5 x 3 = 120 (m) 0,5 điểm Chiều rộng thửa ruộng là: Chiều rộng thửa ruộng là: 210 120 = 90 (m) 200 120 = 80 (m) 0,5 điểm Diện tích thửa ruộng là : Diện tích thửa ruộng là : 120 x 90 = 10 800 ( m ) 2 120 x 80 = 9 600 ( m 2 ) 0,5 điểm Đáp số: 10 800 m2 Đáp số: 9 600 m2 0,5 điểm Lưu ý: HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm. Bài 3 (1đ):
- Đề chẵn Đề lẻ Điểm Y x 15 + Y x 2 Y x 7 = 230 Y x 15 Y x 7 + Y x 2 = 320 Y x ( 15 + 2 – 7) = 230 Y x ( 15 7 + 2 ) = 320 0,25điểm Y x 10 = 230 Y x 10 = 320 0,25điểm Y = 230 : 10 Y = 320 : 10 0,25điểm Y = 23 0,25điểm Y = 32
- Ninh Hiệp ngày 9 tháng 5 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT ĐỀ Trần Thị Minh Hiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn