intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Đề gồm có 02 trang I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm (mỗi câu 0,5 điểm) Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2: Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Câu 1: Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cờ vua. D. Bơi lội. Câu 2: Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích Cờ vua là: A. 20. B. 40. C. 50. D. 60. Câu 3: Làm tròn số thập phân 71, 24138 đến hàng phần trăm ta được số: A. 71. B. 71, 25. C. 71,24. D. 71, 241. 3 Câu 4: Số đối của phân số − là: 7 A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 10 . − 7 7 3 7 Câu 5 : Góc có số đo bằng 1250 là góc gì ? A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 6: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A.hình vuông. B. hình bình hành. C.hình chữ nhật D. hình tam giác đều. II. Tự luận : (7 điểm) Câu 7: (0,5đ) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 40 lần và quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau: Số xuất hiện 1 2 3 4 Số lần 10 9 8 13
  2. Hãy tính xác suất thực nghiệm để gieo được đỉnh có số lẻ Câu 8:( (2.0đ) Tính 2 5 a) (−0,352) + ( −17, 23) b) + 15 15 3 3 7 5 1 3 4 3 2 3 1 : c) 7 . 5 + 7 . 5 − 7 . 5 d) 8 4 12 6 2 Câu 9: (1đ) Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại học sinh: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số 1 3 học sinh giỏi bằng tổng số học sinh của lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh giỏi. 4 2 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 10: (2.0đ) a) Vẽ trung điểm N của đoạn thẳng AB, biết đoạn thẳng AB dài 5cm. b) Vẽ góc xOy có số đo bằng 45 0. Cho biết hai cạnh và đỉnh của góc xOy. Lấy điểm E nằm trong góc xOy. Câu 11: (1đ) Vẽ trục đối xứng của hai hình sau: Câu 12: (0,5đ) So sánh A và B biết 1 1 1 1 1 A= + + + ... + + 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 1 B= 2 -Hết-
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN TOÁN – LỚP 6 Hướng dẫn chấm gồm 02 trang Câu Hướng dẫn Điểm (3.0đ) I. Phần trắc nghiệm 0.5 x 6 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B C D Câu 7 xác suất thực nghiệm để gieo được đỉnh có số lẻ (0,5đ) 10 + 8 18 = = 0, 45 0.5 40 40 Câu 8 a/ ( −0, 352) + (−17, 23) = −17,582 0.5 (2.0đ) 2 5 + = 7 0.5 b/ 15 15 15 3 4 3 2 3 1 3 4 2 1 3 3 0.5 c/ . + . − . = . + − = .1 = 7 5 7 5 7 5 7 5 5 5 7 7 d/ 3 −3 7 5 1 9 −18 14 5 1 + + : + = + + : + 8 4 12 6 2 24 24 24 6 2 9 + ( −18 ) + 14 5 1 5 6 1 1 1 3 0,25 = : + = + = + = 0,25 24 6 2 24 5 2 4 2 4 Câu 9 1 a/ Số học sinh giỏi là: 40. = 10 (học sinh) (1đ) 4 3 Số học sinh khá là:10. = 15 (học sinh) 2 0.5 Số học sinh trung bình là: 40-(10+15)= 15 (học sinh) b/ Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh 15.100 0.5 cả lớp là: % = 37,5% 40 Câu 10 a) Vẽ được trung điểm N của đoạn thẳng AB, với AB =5cm. 0,5 (2.0đ) b) Vẽ đúng góc xOy có số đo bằng 450. 0,5 Chỉ ra hai cạnh Ox, Oy và đỉnh O của góc. 0,5 Lấy điểm E nằm trong góc xOy đúng 0,5 Câu 11 -Vẽ đúng hai trục đối xứng của hình chữ nhật 0.5 (1.0đ) -Vẽ đúng một trục đối xứng của hình thang cân 0.5 Câu 12 1 1 1 1 1 A= + + + ... + + (0.5đ) 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
  4. 1 3 3 3 3 3 ( + + + ... + + ) = 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 1 1 1 1 24 24 ( − )= . = = 3 2 98 3 49 147 0.25 1 24 B= = 2 48  A< B 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1