intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:35

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu (Đề tham khảo)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu (Đề tham khảo)

  1. TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ TK KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN 6 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 TT Chủ đề Nội Mức độ dung/Đơn đánh giá vị kiến thức Tổng % điểm Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao
  2. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. 1 1 Tính chất (TN2) (TL3) cơ bản của 0,25đ 1,0đ phân số. So sánh phân số. 1 Chủ đề 1 Phân số (16 tiết+ Các phép 1GHK2) tính với 1 phân số (TL1) 0,75đ 2,0
  3. 1 1 1 1 (TN6) (TN4) (TL2) (TL7) 0,25đ 0,25đ 0,75đ 1,0đ 3,0 Số thập phân và Chủ đề 2 1 1 các phép Số thập (TN9) (TN8) tính với 2 phân 0,25đ 0,25đ (10 tiết + số thập 1HK2) phân. Tỉ số 1 và tỉ số (TN12) phần trăm 0,25đ 3 Chủ đề 3 Hình có 1 Tính đối trục đối (TN1) xứng của xứng 0,25đ 0,25 hình phẳng trong thế giới tự nhiên (7 tiết) Hình có tâm đối xứng
  4. Vai trò của tính đối xứng trong tự nhiên 4 Chủ đề 4 Điểm. 1 2,75 Các hình Đường (TN5) cơ bản thẳng. Tia 0,25đ (21tiết + 1GHK2 + 1HK2) Đoạn 1 thẳng. Độ (TL4) dài đoạn 2,0đ thẳng
  5. Góc. Các 1 góc đặc (TN7) biệt. Số đo 0,25đ góc 1 (TN10) 0,25đ 5 Chủ đề 5 Làm quen 1 1 2,0 Một số với một số (TN3) (TL5) yếu tốt xác mô hình 0,25đ 1,0đ suất xác suất 1 (8tiết + đơn giản. (TN11) 1HK2) Làm quen 0,25đ với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
  6. Mô tả 1 xác suất (TL6) 0,5đ (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng: 8 1 4 2 0 3 0 1 Số câu 2,0 2,0 1,0 2,0 0,0 2,0 0,0 1,0 10,0 Điểm
  7. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  8. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ
  9. 1 Phân số Phân số. Tính 1TN Nhận biết: (TN2) chất cơ bản của phân số. So – Nhận biết sánh phân số được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương.
  10. Thông hiểu: 1TL (TL3) – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính 1TL Vận dụng: (TL1) với phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
  11. nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
  12. 2 Số thập phân Số thập phân 3TN Nhận biết: (TN6, 9, 12) và các phép tính với số thập – Nhận biết phân. Tỉ số và được số thập tỉ số phần trăm phân âm, số đối của một số thập phân. 2TN Thông hiểu: (TN4, 8) – So sánh được hai số thập phân cho trước. 1TL Vận dụng: (TL2) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
  13. phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của
  14. số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 1TL Vận dụng cao: (TL7) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số
  15. thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Tính đối xứng Hình có trục Nhận biết: 1TN của hình phẳng đối xứng (TN1) – Nhận biết trong thế giới được trục đối tự nhiên xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  16. Hình có tâm Nhận biết: đối xứng. – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  17. Vai trò của đối Nhận biết: xứng trong thế – Nhận biết giới tự nhiên được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  18. HÌNH HỌC PHẲNG 4 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết: 1TN học cơ bản thẳng, tia (TN5) – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường
  19. thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. 1TL Nhận biết: (TL4) Độ dài đoạn thẳng. Trung – Nhận biết điểm đoạn được khái niệm thẳng. đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
  20. Góc. Các góc 2TN Nhận biết: (TN7, 10) đặc biệt. Số đo góc – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1