intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thành

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0 3 0,5 1 A. B. C. D. 8 13 −4 −9 −6 Câu 2: Số nghịch đảo của là 11 −11 6 −6 11 A. B. C. D. −6 11 −11 −6 Câu 3: Kết quả của phép tính (-1)10 . (-2)4 là A. 16 B. -16 C. 8 D. -8 Câu 4: Số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là A. 5 B. 0 C. 2 và 5 D. 4 Câu 5: Cho các số –12; 4; 1; –13; 11 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. –12; –13; 4; 1; 11 B. –13; –12; 1; 4; 11 C. –12; –13; 1; 4; 11 D. 1; 4; 11; –12; –13 3 Câu 6: của 60 là 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 7: Tập hợp các số nguyên là ước của 2 là A. {-2;-1;1;2} B. {1;2} C. {-2;-1;0;1;2} D. {-2;-1} 1 Câu 8: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 9: Tìm số nguyên x, biết x + 5 = 7 , khi đó x bằng A. 2 B. 2 hoặc –2 C. –2 D. 12 Câu 10: BCNN(1; 2; 3; 4; 5) là A. 20 B. 30 C. 60 D. 80 Câu 11: Kết quả phép tính −15 − 17 là A. 32 B. 2 C. – 32 D. – 2 Câu 12: Viết số 4,5 dưới dạng % là 45 450 450 A. 4,5% B. C. D. 10 10 100 2 3 Câu 13: Cho N = và M = , thì 3 4 A. N > M B. N = M C. N < M D. N M 3 1 Câu 14: quả dưa nặng 3 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam? 4 2 14 3 21 A. (kg) B. ( kg) C. ( kg) D. 2 ( kg) 3 4 8 Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và ∠ - ∠ = 20o . Số đo góc A bằng B A A. 550 B. 1000 C. 800 D. 350
  2. Câu 16 : Hình gồm các điểm cách O một khoảng 8 cm là A. Hình tròn tâm O, bán kính 8 cm B. Đường tròn tâm O, bán kính 8 cm C. Hình tròn tâm O, bán kính 4 cm D. Đường tròn tâm O, bán kính 4 cm B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 (−2)2 1 1 5 a) −1 . + :2 b) 75% − 1 + 0,5 : 4 5 5 2 12 Câu 2: (2 điểm) Tìm x: 2 1 1 2 1 a) x 3 = 1 b) ( 3 + 2x ) . 2 5 5 5 2 3 3 Câu 3: (2 điểm) Cho ∠ xOy = 70o, kẻ Oz là tia đối của tia Ox . a) Tính số đo của ∠yOz = ? b) Kẻ Ot là phân giác của ∠ xOy. Tính số đo của ∠ ?tOz 3.5.7.11.13.37 − 10101 Câu 4. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A = 1212120 + 40404 -----Hết-----
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHÂM MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 01 trang A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A B B A A C B C D D C A D B B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 (−2) 1 2 −5 4 1 1 0,25 a) −1 . + :2 = . + . 4 5 5 4 5 5 2 1 0,25 = (−1) + 10 0,25 −10 1 −9 = + = Câu 1 10 10 10 (1,5đ) 1 5 3 3 1 5 0,25 b) 75% −1 + 0,5: = − + : 2 12 4 2 2 12 3 3 6 0,25 = − + 4 2 5 15 30 24 9 0,25 = − + = 20 20 20 20 2 1 a) x 3 =1 5 5 17 6 0,25 x - = 5 5 6 17 0,25 x = + 5 5 23 x = 5 0,25 7 16 8 b) 2x = : 2 3 3 Câu 2 7 16 3 2x = : =2 0,25 (2,0đ) 2 3 8 7 0,25 2x = 2 – 2 0,25 4 7 3 2x = = 2 2 2 3 0,25 x= :2 2 3 1 3 0,25 x= . = 2 2 4
  4. - Vẽ hình đúng: y t 0,25 Câu 3 (2,0đ) x 70 0 z O 3a - Vì Oz là tia đối của tia Ox nên ∠ xOy và ∠ yOz là hai góc kề bù. Do đó: 0,25 ∠ + ∠ = 180 xOy yOz 0 700 + ∠ = 1800 (vì ∠ = 700 ) yOz xOy 0,25 ∠ = 1800 - 700 yOz ∠ = 1100 yOz Vậy ∠yOz = 110 0 0,25 - Vì Ot là phân giác của ∠ xOy nên Ot và Ox nằm cùng phía đối với Oy , nên Ot và Oz nằm khác phía đối với Oy hay Oy nằm giữa Ot và 0,25 Oz . Do đó: ∠ = ∠ + ∠ tOz tOy yOz 0,25 Mà Ot là phân giác của ∠xOy nên: 3b xOy 70 0 0,25 tOy 35 0 2 2 Nên: tOz tOy yOz 35 0 110 0 145 0 0,25 Vậy tOz 145 0 3.5.7.11.13.37 − 10101 5.11.10101 − 10101 0,25 A= = 1212120 + 40404 120.10101 + 4.10101 Câu 4 10101.54 54 27 = = = 0,25 10101.124 124 62 Ghi chú: Học sinh làm theo các cách khác nhau, giáo viên chia điểm chấm bình thường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0