Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)
- TOÁN 6 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Các phép tính về nhân 2 1 1 Thực hiện chia, cộng trừ phân số (TL1) (TL1) (TL1) 1 30 phép tính 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1 1 Vận dụng phép tính nhân (TL2) (TL2) 15 2 Tìm x 0,5đ 1,0đ chia, cộng trừ vào tìm x. Vận dụng kiến thức vào 1 1 1 3 Thực tế bài toán thực tế (TL3) (TL4) (TL5) 1,0đ 1,0đ 1,0đ 30 Cho hình vẽ: nêu được 1 1 Hình học và một số yếu tố của hình (TL6) (TL7) 4 xác suất vẽ. 1,5đ 1,0đ 25 Vẽ hình Tổng: Số câu 4 4 2 1 11 Điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao 1 Thực Nhận biết 2TL hiện – Thực hiện được các phép tính cộng trừ (hoặc nhân chia). (TL1a,b) phép Thông hiểu tính – Thực hiện được các phép tính cộng trừ, nhân chia. 1TL –Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân (TL1c) phối của phép nhân đối với phép cộng. Vận dụng: 1TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TL1d) phân số 2 Tìm x Nhận biết: 1TL – Vận dụng các phép tính vào tìm x (1,2 phép tính) (TL2a) Thông hiểu: 1TL – Vận dụng các phép tính vào tìm x ( hơn 2 phép tính) (TL2b) 3 Thực tế Thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao 1TL 1TL 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn liền với (TL3) (TL4) (TL5) cuộc sống 4 Hình Nhận biết: 1TL 1TL học và – Tính được xác suất thực nghiệm và đưa về phầm trăm (TL6) (TL7) Xác Thông hiểu: suất – Vẽ hình: tia , điểm, đoạn thẳng, trung điểm.
- IV Biên soạn đề 2 1 5 2 1 −1 4 4 −10 1 3 1 8 1 Bài 1: (3 điểm)Thực hiện phép tính −a)b) : − c) + . d) − − + + 9 5 6 3 4 5 11 5 11 5 11 5 11 7 2 1 −1 4 1 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết a) x + = b) .x + = 9 2 2 5 15 Bài 3: (1 điểm) Nhà An có khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng là 20 m. a) Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật b) Biết 1 viên gạch hình vuông có diện tích là 0,25 m 2 . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lót hết khu vườn Bài 4:(1 điểm) Một cửa hàng bán kem: 1 cây giá 20 000 đồng . Cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi như sau nếu mua từ cây thứ 5 trở đi thì được giảm 10%. Hỏi An mua 12 cây thì phải trả bao nhiêu tiền? Bài 5:(1 điểm) Một trường học tổ chức cho học sinh đi tham quan khu di tích lịch sử A. Xe đi từ trường học ra đến đường cao tốc hết 1 20 phút. Sau khi đi 50 km trên đường cao tốc thì xe đến một trạm dừng chân để nghỉ, thời gian nghỉ bằng thời gian đi trên đường cao 5 2 tốc. Sau đó xe đi từ trạm nghỉ đến khu di tích lịch sử A hết giờ. Biết rằng tốc độ trung bình của xe trên đường cao tốc là km/h. Hỏi 3 xe từ trường học đến khu di tích lịch sử A hết bao nhiêu phút? Bài 6: (1 điểm) Vẽ hình: Vẽ tia Ox, lấy A thuộc tia Ox sao cho OA = 4cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Bài 7: (1,5 điểm) Tung đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 12 24 14 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện (đưa về phần trăm) : a) Hai đồng sấp b) Một đồng sấp, một đồng ngửa
- V Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án, thang điểm): Đáp án Thang điểm Bài 1: Thực hiện phép tính 0,5đ 2 1 10 9 1 a) − = − = 9 5 45 45 45 0,5đ 5 2 1 5 3 1 5 1 b) : − = − = − =1 6 3 4 6 2 4 4 4 −1 4 4 −10 −4 1 −4 10 −4 1 10 −4 1,0đ c) + . = + . = + = 5 11 5 11 5 11 5 11 5 11 11 5 1,0đ 1 3 1 8 1 1 3 1 8 1 1 1 3 8 1 1 −8 d) − − + + = − − − − = − + − − − = 0 −1− = 5 11 5 11 7 5 11 5 11 7 5 5 11 11 7 7 7 Bài 2: Tìm x, biết 0,5đ a) 2 1 x+ = 9 2 1 2 x= − 2 9 9 4 x= − 18 18 5 x= 18 b)
- −1 4 1 .x + = 2 5 15 −1 1 4 .x = − 2 15 5 −1 −11 .x = 2 15 −11 −1 1,0đ x= : 15 2 −11 x= .(−2) 15 22 x= 15 Bài 3: 0,5đ x 2 a)Diện tích khu vườn hình chữ nhật là 100 . 20 = 2 000 m2 b)Số viên gạch để lót hết khu vườn là 2 000 : 0,25 = 8 000 viên. Đáp số a) 2 000 m2 , b) 8 000 viên. Bài 4: Giải: Số tiền phải trả cho 12 cây kem là 1đ 4 . 20 000 + 8 . 20 000 .(1 - 10%) = 224 000 đồng. Bài 5: 1đ 1 5 1 5 2 5 Giải: Thời gian xe đi từ trường đến khu di tích là + + + = giờ 3 9 5 9 3 3 Bài 6: Vẽ hình 0,25đ x 4 Bài 7: Tung đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: 0,75đ x 2
- Một đồng sấp, một đồng Sự kiện Hai đồng sấp Hai đồng ngửa ngửa Số lần 12 24 14 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện ( đưa về phần trăm) a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng sấp trong 50 lần tung là 12 = 0, 24 = 24% 50 b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện một đồng sấp, một đồng ngửa trong 50 lần tung là 24 = 0, 48 = 48% 50
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn