intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng % điểm TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ - Phân 10% số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh Phân số C 1,2 C13a 1 phân số. (11 tiết) Hỗn số (0,5đ) (0,5đ) dương. - Các phép tính với phân số. 2 Số thập - Số C3 C13b C18 phân thập (0,25đ) (0,5đ) (1 đ) 17,5% phân: (12 tiết) Số đối, phân số thập phân, so 1
  2. sánh hai số thập phân. - Làm tròn và ước lượng. - Thu thập, 40% phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu Thu chí cho thập và trước. C14a, tổ C4,5,6,9 14b 3 - Mô tả 17 chức và biểu (1đ) (1đ) dữ liệu (2đ) diễn dữ (8 tiết) liệu trên các bảng, biểu đồ. - Phân tích và xử lí dữ liệu. 4 Một số - Làm C7,8 C15 yếu tố quen với (0,5đ) (1đ) 15% xác một số suất mô hình xác 2
  3. suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng (06 tiết) xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 5 Các - Điểm C10,11, C16 hình nằm 12 (1đ) 17,5% hình giữa hai (0,75đ) học cơ điểm. bản Tia. (15 tiết) - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. - Góc. Các góc 3
  4. đặc biệt. Tổng 12 1 4 2 1 20 ( Câu – (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 4
  5. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Mức độ đánh TT Chủ đề dung/đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức cao 1 Phân số Phân số. Hỗn * Nhận biết: số dương. - Nhận biết 2(TN) được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. Các phép tính * Thông 1(TL) với phân số hiểu: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 5
  6. 2 Số thập phân Số thập phân *Nhận biết: Làm tròn và - Nhận biết 1(TN) ước lượng được số thập phân âm, số đối của một 1(TL) số thập phân. 1(TL) 6
  7. *Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. * Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 7
  8. 3 Thu thập và Thu thập, * Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, biểu - Nhận biết 2(TN) liệu diễn dữ liệu được tính hợp theo các tiêu lí của dữ liệu chí cho trước theo các tiêu chí đơn giản. 8
  9. Mô tả và biểu * Nhận biết: diễn dữ liệu 2 (TN) trên các bảng, Đọc và mô biểu đồ tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột 1 (TL) kép (column chart). * Thông Phân tích và hiểu: xử lí dữ liệu - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê. * Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 9
  10. Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản - Giải quyết xuất hiện từ được những 2(TL) các số liệu và vấn đề đơn biểu đồ thống kê đã có giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 10
  11. 4 Một số yếu tố Làm quen với *Nhận biết: xác suất một số mô Làm quen với 2(TN) hình xác suất mô hình xác đơ giản. Làm suất trong quen với việc một số trò mô tả xác suất chơi, thí (thực nghiệm) nghiệm đơn của khả năng giản (ví dụ: ở xảy ra nhiều trò chơi tung lần của một đồng xu thì sự kiện trong mô hình xác một số mô suất gồm hai hình xác suất khả năng ứng đơn giản. với mặt xuất hiện của đồng xu,...). Mô tả xác suất * Vận dụng: (thực nghiệm) - Sử dụng của khả năng được phân số xảy ra nhiều 1(TL) để mô tả xác lần của một suất (thực sự kiện trong nghiệm) của một số mô khả năng xảy hình xác suất ra nhiều lần đơn giản thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. 11
  12. 5 Các hình Điểm nằm * Nhận biết: hình học cơ giữa hai điểm. - Nhận biết 1 (TL) bản Tia được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Đoạn thẳng. * Nhận biết: Độ dài đoạn Nhận biết 1(TN) thẳng được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các góc * Nhận biết: đặc biệt. - Nhận biết được khái 2(TN) niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). 12
  13. Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1 (NB). Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 2 (NB). Tìm số nguyên x, biết: A. x = -7. B. x = 5. C. x = 35. D. x = 7. Câu 3 (NB). Số đối của 2,15 là 13
  14. A. - 2,51. B. – 5 ,12. C. 2,15. D. – 2,15. Câu 4 (NB). Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số xã ở huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam: Tiên Lập, Tiên Kỳ, Tiên Lộc, Tam Kỳ. A. Tiên Lập. B. Tiên Kỳ. C. Tiên Lộc. D. Tam Kỳ. Câu 5 (NB). Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số? A. Nơi sinh của các bạn học sinh trong lớp. B. Cân nặng của các bạn học sinh trong Khối 6 (đơn vị tính là kilogam). C. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh. D. Tên các loài thực vật sống dưới nước. Câu 6 (NB). Bạn An giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau: Cỡ Giày 37 38 39 40 41 42 Số đôi bán 23 31 29 75 32 56 được Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ? A. 44. B. 75. C. 40. D. 37. Câu 7 (NB). Gieo một con xúc xắc 15 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 15. B. 6. C. 5. D. 2. Câu 8 (NB). Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. An lấy 1 bóng xanh và 1 bóng đỏ. B. An lấy 2 bóng xanh. C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ. Câu 9 (NB). Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2023 được kết quả như sau: 14
  15. Số xe bán được trong quý 3 là A. 20 chiếc. B. 115 chiếc. C. 25 chiếc. D. 2 chiếc. Câu 10 (NB). Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. IA = IB. B. I nằm giữa A và B. C. IA = IB =. D. AI + IB = AB. Câu 11 (NB). Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên là A. Điểm A, B. B. Điểm B, C. m C. Điểm A, B, C. D. Điểm A. C A B n O (hình câu 11) Câu 12 (NB). Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. đối nhau. D. chung gốc. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (TH). (1đ) a) Tính giá trị của biểu thức: 102,3 + 2024,19 + 7,7 – 2024,19. b) Tìm x, biết: Câu 14. (2đ) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn duy nhất một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Cướp Nhảy bao Đua Bịt mắt bắt Kéo co cờ bố thuyền dê 15
  16. Số bạn chọn 5 12 6 9 8 a) (TH) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? b) (VD) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số lượng học sinh lựa chọn các trò chơi của lớp 6A trên. Câu 15 (VD). (1đ) Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 146 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”? Câu 16 (NB). (1đ) Cho hình vẽ sau, với AB = 2AM. A B M N Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao? Câu 17(TH). (1đ) Quan sát biểu đồ và điền vào bảng thống kê sau: Giá vé 100 nghìn 200 nghìn 300 nghìn 500 nghìn 1 triệu (đồng) Số lượng vé xem hòa nhạc bán ra (chiếc) Câu 18 (VDC). (1đ) Hình sau đây cho biết thu nhập, chi tiêu và tiền để dành của gia đình bạn An trong tháng 11. Trong tháng 12, thu thập của gia đình bạn An giảm 10% mà chi tiêu lại tăng 10% (so với tháng 11). Hỏi tháng 12 gia đình bạn An còn để dành được không? Nếu được thì để dành được bao nhiêu? 16
  17. ------------------HẾT-------------------- 17
  18. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TIÊN PHƯỚC Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D D B C B D A C B C PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điể m 13 a) 102,3 + 2024,19 + 7,7 – 2024,19 0,5 (1 điểm ) 18
  19. = (102,3 + 7,7) +(2024,19 - 2024,19) 0,25 = 110 + 0 = 110 0,25 b) Tìm x, biết 0,5 19
  20.     0,25 Vậy x = -7 0,25 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2