intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020­2021 THÀNH PHỐ HỘI AN Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)     Ngày kiểm tra: 20 /5/2021          (Đề gồm có 02 trang)                                                     I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)  Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.  Câu 1: Đa thức P = 2x2 – y3 – 7 có các hạng tử là  A. 2x2; y3; 7.                   B. 2x2; ­y3; 7. C. ­2x2; ­y3; 7. D. 2x2; ­y3; ­7.  Câu 2: Giá trị của biểu thức ­2x + 1 tại x = ­1 là  A. 3.  B. ­2. C. 2.  D. ­1. Câu 3: Biểu thức đại số nào dưới đây không phải là đơn thức? A. 69.                            B. .                        C. 3 + x2.                        D. 6x.  Câu 4: Đơn thức  có phần biến là A. x; y; z.                           B. x4; y3; z.                  C. x4y3z.                        D. .                    Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5cm và a(cm)  là  A. 5 + a.  B. 5a.            C. 5 – a .                 D. 2(5+a).  Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức ­4ab  là 2 A. ­4a2b2.                           B. ­4a2b.                         C. 8(ab)2.                            D. 2021ab2. Câu 7: Tổng của các đơn thức x3y ; 5x3y và ­3x3y bằng A. 3x3y.  B. 4x3y.  C. 3xy3.  D. 9x3y. Câu 8: Bậc của đa thức y6 – x2y5 + 8 là A. 6.                    B. 7.                     C. 8.                     D. 10. Câu 9: Tích của hai đơn thức 5xy và x2 là A. 5x2y.          B. 5x3y.                   C. 5x2y2.        D. 5xy2. Câu 10: Tam giác ABC cân tại A, có góc B bằng 500. Số đo của góc C bằng A. 450.   B. 500. C. 600. D. 900. Câu 11: Cho hình vẽ, biết EDDN và DM 
  2. Câu 14: Cho ∆ABC vuông tại A và ∆DEF vuông tại D có AB = DE, AC = DF thì hai tam giác  vuông đó bằng nhau theo trường hợp  A. cạnh huyền – cạnh góc vuông.                         B. cạnh góc vuông – góc nhọn kề. C. cạnh huyền – góc nhọn.    D. hai cạnh góc vuông. Câu 15: Tam giác DEF có đường trung tuyến DM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là  đúng? A. DG = 2GM. B. DM = 3DG.               C. GM = 2DG. D. GM = 3DM. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Số lượng học sinh các lớp tham gia học trực tuyến trong thời gian nghỉ phòng chống  dịch bệnh Covid­19 của trường THCS A được ghi lại như sau: 30 30 29 35 37 29 32 32 31 30 30 30 29 31 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”. b. Tính số trung bình cộng. Bài 2: (1,25 điểm) a. Thu gọn đa thức sau: M = xy2 – y3 – 5xy + 1 – xy2 + y3 – 3. b. Cho đơn thức N = ­5x2y. Tìm các cặp số nguyên (x; y) để N có giá trị là ­160. Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D, tia phân giác của góc E cắt DF tại M. Kẻ MPEF (PEF). a. Chứng minh ∆DEM = ∆PEM. b. Tia PM cắt tia ED tại Q. Chứng minh tam giác MQF cân tại M. c. Chứng minh MQ > . ===================== Hết ====================== 2
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D A C C B D A B B B D A C D A   II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung   Điểm ­ Dấu hiệu  ở  đây là số  lượng học sinh các lớp tham gia học trực tuyến   trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh Covid­19 của trường THCS A. 0,25 ­ Lập đúng bảng “tần số” a x 29 30 31 32 35 37 1 n 3 5 2 2 1 1 N=14 0,5 1,25đ 0,25 b  31,07. 0,25 2  3  2  3 2 a M = xy – y – 5xy + 1 – xy + y  – 3 1,25đ = (xy2 – xy2 ) + (y3 – y3) + (1 – 3) – 5xy      = y3 – 5xy  – 2 0,5 0,25 Trang 3/2 
  4. Ta có N = ­160 nên ­5x2y = ­160. Do đó x2y = 32 Vì x2 ≥ 0; xZ và x2 là ước của 32 nên x2{1; 4; 16} 0,25 Vì yZ nên   x2 1 4 16 0,25 y 32 8 2 b Vậy  x 1 ­1 2 ­2 4 ­4 y 32 32 8 8 2 2  3 HV ­ Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 2,5đ ­ Hình vẽ phục vụ câu b 0,25 Xét ∆EDM vuông tại D và ∆EPM vuông tại P có: 0,2 EM : cạnh chung  0,2 a (EM là tia phân giác) (thiếu giải thích ­0,1đ) 0,2 Do đó ∆EDM = ∆EPM (cạnh huyền­góc nhọn) (thiếu giải thích ­0,1đ) 0,4 b Xét ∆MDQ vuông tại D và ∆MPFvuông tại P có: ; MD = MP (∆EDM = ∆EPM ) 0,2 (đối đỉnh) Do đó ∆MDQ = ∆MPF (cạnh góc vuông­góc nhọn kề) 0,1 4
  5. Suy ra MQ = MF. 0,1 Vậy tam giác MQF cân tại M. 0,1 ∆MDQ vuông tại D có MQ > DQ (QM là cạnh huyền) (1) 0,1 ∆MPFvuông tại P có MF> PF (QF là cạnh huyền) 0,1 Mà MQ = MF (cmt) nên MQ > PF (2) 0,1 c Từ (1) và (2) ta có MQ + MQ > DQ + PF 0,1 Hay 2MQ > DQ + PF. Vậy MQ > . 0,1 *Chú ý:  ­ Học sinh làm cách khác nếu đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm  trên. ­ Học sinh không vẽ hình Bài 3 phần tự luận thì không chấm phần nội dung. Trang 5/2 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2