intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

  1. UBND HUYỆN AN LÃO Kiểm tra học kì II -Năm học 2022-2023 TRƯỜNG THCS AN TIẾN Môn: Toán 7 (90 phút) Người ra đề: Nguyễn Thị Thu Hương A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 Mức độ TT Nội đánh giá dung Nhận Thông Vận Vận Chủ đề đơn vị biết hiểu dụng dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 LÀM Làm 3 1 22,5% QUEN quen với (TN5,6) (TL13) 1,5 VỚI biến cố 0, 75 0,75 BIẾN ngẫu CỐ VÀ nhiên. XÁC Làm SUẤT quen với BIẾN xác xuất CỐ của biến cố ngẫu nhiên 2 BIỂU Biểu 1 35% THỨC thức đại (TN1) 4,0 ĐẠI SỐ số 0,25 VÀ ĐA Đa thức 1 1 2(TN 1 1 THỨC một (TN2) (TN 3) 4,12) (TL14) (TL17) biến, 0,25 0,25 0, 5 2,5 0, 5 nghiệm của đa thức một biến. Phép cộng,
  2. trừ, nhân , chia đa thức một biến TAM Các 1 45% GIÁC trường (TN 9) 4,5 3 hợp 0,25 bằng nhau của tam giác Tam 2 1 giác. (TN 7,8) (TL3) Tam giác 0, 5 0,75 bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ 1 3 1 1 giữa (TL5) (TN (TL4) (TL9) đường 1 10,11,12 1 1 vuông ) góc và 0,75 đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Tổng: Số 10 2 1 2 1 4 1 10,0 câu 2,5 1,5 0,25 1,75 0,25 2,75 1 Số điểm Tỉ lệ % 40% 20 % 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60 % 40% 100%
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 Chương / Số câu theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ Làm quen với Nhận biết: 2TN biến cố ngẫu (TN 5,6) nhiên. Làm – Làm quen với các khái 1 quen với xác niệm mở đầu về biến cố suất của biến ngẫu nhiên và xác suất của cố ngẫu nhiên biến cố ngẫu nhiên trong trong một số các ví dụ đơn giản. Chương ví dụ đơn 1 VIII.Làm Thông hiểu: giản T quen với – Nhận biết được xác suất L biến cố và của một biến cố ngẫu 2 xác suất ( biến cố nhiên trong một số ví dụ T đơn giản (ví dụ: lấy bóng L trong túi, tung xúc xắc,...). 2) 1 Đ 2 Giá trị của Nhận biết: Biểu thức biểu thức đại 1TN đại số số – Nhận biết được biểu (TN1) Và đa thức thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số.
  4. Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Đa thức một Nhận biết: 3TN biến (TN2,3,4) – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 T – Xác định được bậc của N đa thức một biến. ( T N 1 2) Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 2TL biến. (TL 7,8) – Thực hiện được các (1.25 Đ) phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép
  5. chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC 3 Nhận biết: TAM 5TN GIÁC – Nhận biết được liên hệ (TN 7,8,9 , Tam giác. về độ dài của ba cạnh 10,11) Tam giác trong một tam giác. bằng nhau. – Nhận biết được khái Tam giác niệm hai tam giác bằng cân. Quan hệ nhau. giữa đường 1TL5 – Nhận biết được khái (1 Đ) vuông góc và niệm: đường vuông góc và đường xiên. đường xiên; khoảng cách Các đường từ một điểm đến một đồng quy của đường thẳng. tam giác – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự
  6. đồng quy của các đường đặc biệt đó Thông hiểu: – Giải thích được định lí 1 về tổng các góc trong một T L tam giác bằng 180o. 3 – Giải thích được quan hệ (0 .7 giữa đường vuông góc và 5 đường xiên dựa trên mối Đ quan hệ giữa cạnh và góc ) đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học 1 TL4 (1 Đ)
  7. trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Giải bài toán Vận dụng cao: 1 TL9 có nội dung (1 Đ) hình học và – Giải quyết được một số vận dụng vấn đề thực tiễn (phức giải quyết hợp, không quen thuộc) 4 vấn đề thực liên quan đến ứng dụng tiễn liên của hình học như: đo, vẽ, quan đến tạo dựng các hình đã học. hình học 30 4 30 0
  8. C. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị diện tích của hình thang có đáy lớn là 2a (m) , đáy bé là b (m), đường tao là 2h (m) là: A.(a+b).h (m2) B. (2a+b).h (m2). C. (2a+b).h (m2) D. (a+2b).h (m2) Câu 2: Thu gọn đơn thức ta được: A. B. C. D. Câu 3: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức là: A. và B. và C. và D. và Câu 4: Mỗi số ; x= - 1; x=0 , số nào là nghiệm của đa thức hay không? A. x=0 B.x =1 C. x = - 1 D.x = - 3 Câu 5: Biểu đồ sau cho biết Tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) Việt Nam qua các năm: Biết đóng góp của khu vực kinh tế Công nghiệp và xây dựng vào GDP Việt Nam năm 2019 là 50%. Theo em, khu vực kinh tế này đóng góp bao nhiêu tỉ đô la? A. 130,5 tỉ đô la; B. 132,5 tỉ đô la; C. 134,5 tỉ đô la; D. 136,5 tỉ đô la. Câu 6: Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại thành bảng như sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 5 9 11 7 3 Số học sinh làm bài kiểm tra là A. 40 B. 35 C. 45 D. 30
  9. Câu 7:Cho tam giác ABC có AB = AC. Vậy tam giác ABC là: A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 8 : Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là: A.ABC = MNP B.ABC = NMP C.BAC = PMN D. CAB = MNP Câu 9 Cho MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN Câu 10 Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 11. Biểu đồ sau đây (Hình 1) cho biết tỉ lệ các đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B vào ngày Thứ Hai. Hình 1 Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên? A. . B. . C. . D. . Câu 12 Các đường cao của tam giác cắt nhau tại thì A. điểm là trực tâm của tam giác . B. điểm cách đều ba cạnh tam giác . C. điểm cách đều ba đỉnh . D. điểm là trọng tâm của tam giác .
  10. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 13 (0,75điểm) : Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2 ,3 , 4,…,49, 50; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau ,rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a.Viết tập hợp A các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút. b.Tính xác suất của mỗi biến cố sau: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 11 dư 2 và chia cho 5 dư 3” Câu 14 (1,0 điểm) Tính: a) b) Câu 15 (2,0 điểm) 1.Cho ba đa thức: +2 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến. b) Tính H(x) = A(x) + B(x); biết c) Tính H(1); H(-1) 2. Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc ba theo biến x: P(x) = Câu 16 (2,75điểm) Cho tam giác cân ở . Lấy điểm thuộc cạnh và điểm thuộc cạnh sao cho . a) Chứng minh . b) Gọi là giao điểm của và . Tam giác là tam giác gì? Vì sao? c) Chứng minh . Câu 17.(0,5điểm) Ba địa điểm là ba đỉnh của tam giác với và khoảng cách giữa địa điểm và là m. Người ta đặt một loa truyền thanh tại một địa điểm nằm giữa và thì tại có thể nghe tiếng loa không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa là m? D. ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12
  11. C C C B A A B A D A B A Phần II: Tự luận (7đ) Câu Đáp án Điểm a) A= {1;2;3;4;5;…;49;50} 0,25 b) Kết quả “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 11 dư 2 Câu 13 và chia cho 5 dư 3” là: 13 => 1 kết quả 0,25 0,75đ Xác suất của biến cố: 0,25 a. 0, 5 2x+1 0,5 Câu 14 4+x+1 1,0đ 2 +3x 2 +x 2x +1 2x +1 0 Câu 15 +2 0,5 2,0đ = +2 b) H(x) = A(x) + B(x)= +7 0.5 c) Tính H(1) = 8; H(-1) = 11 0,5 2. Để đa thức P(x) = là đa thức bậc ba theo biến x thì: Suy ra 0,5
  12. Do đó : m=5 Câu 16 0,25 (2,75đ) Hình vẽ a. Xét và có: 0,25 (gt); chung; 0,25 ( cân tại ). 0,25 Suy ra (c-g-c). 0,25 b. Từ câu a, suy ra (hai góc tương ứng) 0,25 Mà (tam giác cân ở ) nên hay . 0,25 Do đó cân ở (có hai góc bằng nhau). 0,25 0,25 c. Vì cân tại nên . Vì (gt) nên cân tại nên . 0,25 Suy ra . Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên . 0,25 17 Ta có hình vẽ: (0,5 đ) Gọi vị trí đặt loa là suy ra nằm giữa và . 0,25 Vì nên là đường vuông góc kẻ từ đến đường thẳng và các đoạn thẳng lần lượt là các đường xiên kẻ từ đến đường thẳng. Do đó là ngắn nhất (Định lí đường xiên và đường vuông góc). Hay m. 0,25 Vậy tại C không thể nghe tiếng loa nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa (tại ) là m.
  13. HS làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ ( Tổ trưởng ký) ( Ký và ghi rõ họ tên) Hoàng Thị Yến Nguyễn Thị Thu Hương XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2