intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phước Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phước Thạnh (Đề tham khảo)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phước Thạnh (Đề tham khảo)

  1. MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II – TOÁN 7 ( 2022 – 2023) Mức độ TT đánh giá Nội Vận dung/Đơ Nhận Thông Vận Chủ đề dụng n vị kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TỈ LỆ Dãy tỉ số 1 THỨC, bằng (Bài 1) DÃY TỈ nhau (1,0đ) 1 1,0đ SỐ BẰNG NHAU TỈ LỆ Bài toán 1 THUẬN tỉ lệ (Bài 4) 2 , TỈ LỆ nghịch (1,0đ) 1,0đ NGHỊC H Thu gọn 1 đa thức (Bài 2) 1,0đ một biến (1,0đ) 3 Cộng trừ 2 BIỂU đa thức (Bài THỨC một biến 3:1a;1b) ĐẠI SỐ (1,5đ) Nhân, 2 1 2 chia đa (Bài (Bài (Bài 4,0 đ thức một 3::2a;2c) 3:2b) 5a,b) biến (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ)
  2. Các 2 1 trường (Bài (Bài 6c) HÌNH 4 hợp bằng 6a,b) (0,75đ) 2,0đ HỌC nhau của (1,25đ) tam giác Xác suất 2 MỘT của biến (Bài 7) SỐ YẾU cố ngẫu (1,0đ) TỐ nhiên 5 THỐNG KÊ VÀ XÁC 1,0đ SUẤT Tổng: 2 6 5 2 15 Số câu 1,0 4,25đ 3,75đ 1,0đ 10 đ Điểm Tỉ lệ % 10% 42,5% 37,5% 10% 100% Tỉ lệ 52,5% 47,5% 100% chung
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II- TOÁN 7 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Dãy tỉ số bằng Thông hiểu: 1 TỈ LỆ THỨC, nhau -Tìm x,y,z trong (Bài 1) 1 DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU dãy tỉ số 2 TỈ LỆ Bài toán tỉ lệ Vận dụng: 1 THUẬN, TỈ nghịch -Vận dụng tính (Bài 4) LỆ NGHỊCH chất của hai đại lượng tỉ lệ nghich để giải bài toán. 3 BIỂU THỨC Thu gọn đa Vận dụng: 1 ĐẠI SỐ thức một biến - Thu gọn,sắp (Bài 2)
  4. xếp, tìm bậc, tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do. Cộng trừ đa Vận dụng: 2 thức một biến -Sắp xếp thực (Bài 3:1a,1b) hiện cộng trừ hai đa thức một biến Nhân, chia đa Thông hiểu: 2 1 2 thức một biến - Nhận đơn (Bài 3:2a,2c) (Bài 3:2b) (Bài 5a,b) thức với đa thức. - Chia đa thức cho đơn thức Vận dụng: -Nhân đa thức với đa thức Vận dụng cao: -Vận dụng chia đa thức vào giải quyết bài toán có nội dung hình học 4 HÌNH HỌC Các trường Thông hiểu: 2 1 hợp bằng nhau - Sử dụng (Bài 6a,b) (Bài 6c) của tam giác trường hợp
  5. c.c.c để chứng minh hai tam giác bằng nhau -Tính số đo góc ở đáy khi biết số đo hóc ở đỉnh của tam giác cân Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về đường trung tuyến, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh mối tương quan hình. 5 MỘT SỐ Xác suất của Nhận biết: 2 YẾU TỐ biến cố ngẫu -Nhận biết (Bài 7) THỐNG KÊ nhiên được biến cố VÀ XÁC nào là ngẫu SUẤT nhiên, chắc chắn, không thể.. -Tính được xác
  6. xuất của biến cố TỔNG CỘNG: 15câu. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1(1,0 đ):Tìm x,y,z. và x + y + z = 30 Bài 2(1,0 đ):Thu gọn đa thức, sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc P(x) = x – 2x2 + 4x5 – x2 + 3x – 4x5 + 2 Bài 3(3,0đ): 1) Cho hai đa thức M(x) = x3 + 5x2 – 3x + 1 N(x) = 2x3 – 3x2 + 5x – 3 Hãy tính: a) M(x) + N(x) b) M(x) – N(x)
  7. 2) Thực hiện phép tính. a) 3x(2x2 – x + 3) b) (x – 1 )(2x + 3 ) c) (15x3 – 20x2 + 25x ) : 5x Bài 4(1,0đ): Cho biết 4 cày xong một cánh đồng cỏ trong 12 giờ.Hỏi 6 máy cày (với cùng năng xuất như thế ) cày xong cánh đồng cỏ đó trong mấy giờ? Bài 5(1,0đ): Cho biết thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác bằng (2y3 + 4y ) cm3. Chiều cao bằng 2y cm a) Hãy tính diện tích đáy của lăng trụ đứng đó . b)Diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác bằng bao nhiêu nếu y = 10cm Bài 6(2,0đ): Cho ABC cân tại A. Vẽ đường trung tuyến AM a) Chứng minh : ABM= ACM. b)Vẽ MH AB tại H; MK AC tại K. Chứng minh :AH = AK c) Cho biết : . Hãy tính số đo của  Bài 7(1,0đ):Trong một hộp gồm 5 viên bi màu xanh và 15 viên bi màu đỏ. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp. 1)Hãy cho biết biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?chắc chắn? không thể? Trong các biến cố sau: a) A:“Lấy ra được 1 viên bi đỏ” b) B:‘Lấy ra được 1 viên bi” c) C: “Lấy ra được 1 viên bi vàng” 2) Tính xác suất của các biến cố : “viên bi lấy ra là viên bi xanh” – HẾT – HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Thang điểm
  8. 1(1,0đ) và x + y + z = 38 0,25 x=2.3=6 y=2.5=10 0,25 z=2.7 = 14 0,25 0,25 2(1,0 đ) P(x) = x – 2x2 + 4x5 – x2 + 3x – 4x5 + 2 0,5 = 4x5 – 4x5 – 2x2 – x2 0,25 + x + 3x + 2 0,25 = – 3x 2 + 4x + 2 Bậc 2. 3(3,0đ) 1a) M(x) + N(x) = x3 + 5x2 0,25 – 3x + 1+ 2x3 – 3x2 + 5x – 0,5 3 =3x3 +2x2 + 2x – 2 1b) M(x) – N(x)= x3 + 5x2 0,5 – 3x + 1 – 2x3 + 3x2 – 5x + 0,25 3 = – x3+ 8x2 – 8x + 4 2a) 3x(2x2 – x + 3)= 6x3 – 0,5 3x2 + 9x 2b) (x – 1 )(2x + 3 )= 2x2 0,25+0,25 + 3x – 2x – 3 = 2x2 + x – 3 2c) (15x3 – 20x2 + 25x ) : 0,5 5x= 3x2 – 4x + 5 4(1,0đ) Gọi x là số giờ để 6 máy 0,25 cày cày xong cánh đồng cỏ. Ta có: Số máy cày và số 0,25
  9. giờ cày xong cánh đồng cỏ là hai đại lượng tỉ lệ 0,25 nghịch. 0,25 x = 4.12:6=8 Vậy 6 máy cày cày xong cánh đồng cỏ trong 8 giờ 5(1,0đ) a)Diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác là : 0,5 3 2 (2y + 4y ): 2y = y +2 (cm2) b) Với y = 10cm thì diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác là : 0,5 2 2 y + 2 = 10 + 2 = 102 (cm2) 6(2,0đ) a)Xét ABM và ACM ta có: 0,25 AB = AC ( ABC cân tại 0,25 A) 0,25 BM = CM ( AM là trung 0,25 tuyến)
  10. AM cạnh chung Vậy ABM = ACM ( c.c.c) b)Xét AMH vuông tại H và AMK vuông tại K ta có: AM: cạnh chung 0,25 ( ABM = ACM) 0,25 Vậy AMH= AMK(Cạnh huyền – góc nhọn) AH = AK c)Ta có ABC cân tại A(gt) 0,25 0,25 Â= 1800 – 2.650 = 500 7(1,0đ) a)Biến cố A: ngẫu nhiên 0,25 Biến cố B: Chắc chắn 0,25 Biến cố C: Không thể 0,25 b) Xác suất của các biến cố : “Bút lấy ra là bút màu 0,25 đỏ”là :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2