Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung An (Đề tham khảo)
- TRƯỜNG THCS TRUNG AN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII TOÁN 7 A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 1: Các đại (Bài 1a) (Bài 1b) 1 Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số 20 lượng tỉ lệ Điểm: Điểm: bằng nhau (1 đ) (1 đ) Số câu: 1 Nội dung 2: (Bài 4) 15 Đại lượng tỉ lệ thuận Điểm: (1,5 đ) Số câu: 1 Chủ đề 2: Nội dung 1: (Bài 2) Biểu thức 7,5 Tính giá trị biểu thức Điểm: đại số (0,75 đ) Số câu: 1 Nội dung 2: (Bài 3) Cộng, trừ đa thức 1 15 Điểm: biến (1,5 đ) 2 Chủ đề 3: Số câu: 1 Nội dung 1: Tam giác (Bài 5) Góc và cạnh của một 10 Điểm: tam giác (1 đ) Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 1 20 Tam giác bằng nhau (Bài 6a) (Bài 6b) Điểm: Điểm: (1đ) (1 đ)
- Số câu: 1 Nội dung 3: (Bài 6c) Các đường đồng quy 5 Điểm: trong tam giác (0,5 đ) Số câu: 1 Chủ đề 4: Nội dung : (Bài 7) 7,5 Phần trăm Toán thực tế Điểm: (0,75 đ) Tổng: Số câu 3 3 3 1 Điểm 2,75 3,5 3,25 0.5 10 Tỉ lệ % 27,5% 35% 32,5% 5% 100 Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: Các đại 1TL 1 Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức lượng tỉ lệ (Bài 1a) Nội dung 1: Tỉ lệ thức – Dãy Thông hiểu: tỉ số bằng nhau Sử dụng được tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng 1 TL nhau vào bài toán tìm hai số x và y. (Bài 1b) Nội dung 2: Vận dụng: 1 TL Đại lượng tỉ lệ Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ (Bài 4) thuận thuận. Nội dung 3: Nhận biết: 1TL Biểu thức đại Nhận biết được biến trong biểu thức và cách tính giá trị của biểu (Bài 2) số thức đại số. Thông hiểu: 1TL Sử dụng cách tính cộng trừ biểu thức đại số để tính. (Bài 3) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: Nội dung 1: Tính được số đo góc của tam giác. Góc và cạnh 1TL 2 Tam giác của một tam Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một (Bài 5) giác tam giác. Nội dung 2: Thông hiểu: 1 TL Tam giác bằng Chứng minh hai tam giác bằng nhau (Bài 6b) nhau
- Vận dụng: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song, hai cạnh (góc) 1 TL 1 TL bằng nhau (Bài 6b) (Bài 6c) Chứng minh tính chất ba đường cao Vận dụng : Tỉ lệ phần Nội dung : 1TN Đọc và hiểu đề , vận dụng các cách tính về mua bán, tăng trăm Toán thực tế (Bài 7) giảm phần trăm .
- UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TRUNG AN MÔN: TOÁN – LỚP 7 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2đ) Tìm x, y biết: a) b) Bài 2:(0,75đ) Tính giá trị của đa thức A = tại x = 2 , y = 1 Bài 3: (2điểm)Cho hai đa thức :A(x) = – 3x2 – 7x – 2 và B(x) = 3x2 + 4x – 5 a) Tính M(x)=A(x) + B(x). b) Tính N(x) = A(x) - B(x) Bài 4: (2đ) Hưởng ứng phong trào giúp các bạn đến trường sau đợt bão lũ, ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được 252 quyển vở. Số học sinh lớp 7A là 42; 7B là 40; 7C là 44. Tính số quyển vở của mỗi lớp, biết số vở mỗi lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh. Bài 5: (1đ) Cho tam giác ABC có , . a) Tính số đo góc C. b) Sắp xếp các cạnh tam giác ABC theo thứ tự tăng dần. Bài 6: (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh b) Tia ED cắt tia BA tại N. Chứng minh rằng AN = EC c) Cm: BD vuông góc NC. ____HẾT____
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài ĐÁP ÁN Điểm Bài 1 a) (2đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0,5đ Suy ra: x = 8. (-2) = -16 0.25đ y = 8.5 = 40 0,25đ b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0,5đ Suy ra: x = 5.5 = 25 0.25đ y = 5.4 = 20 0,25đ Bài 2: Thay x = 2, y = 1 vào biểu thức A, ta được: A = 0,25 x2 (0,75đ) Vậy khi x= 2 , y = 1 thì giá trị của biểu thức A là 0,25 Bài 3 A(x) = – 3x2 – 7x – 2 0,25 x3 (1,5đ) + B(x) = 3x2 + 4x – 5 M(x)= A(x)+ B(x) = - 3x – 7 A(x) = – 3x2 – 7x – 2 - 0,25 x3 B(x) = 3x2 + 4x – 5 N(x)= A(x) - B(x) = -6x2 -11x +3 Bài 4 Gọi số quyển vở của lớp 7A, 7B,7C đã quyên góp được lần lượt là a, b, c (1,5đ) ( ) 0,25đ Theo đề bài ta có và a + b + c = 252 0,25đx2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25đ 0,25đ
- Suy ra: a = 42.2 = 84 b = 40.2 = 80 c = 44.2 = 88 0,25đ Vậy số quyển vở quyên góp được của lớp 7A là 84 quyển ;7B là 80 quyển; 7C là 88 quyển Bài 5 a) Áp dụng định lý tổng ba góc của tam giác ABC có (1đ) = - - 0,25đ => = -4 -6 = 70 Vậy = 70 0,25đ 0,25đ b) Xét tam giác ABC, ta có : < < ( vì 4 < 6 < 70 ) 0,25đ BC < AC < AB. Bài 6 (2,5đ) a) Chứng minh: ∆ABD = ∆EBD Xét ∆ABD và ∆EBD có: (gt) BD: cạnh huyền chung 0,25đ (gt) 0,25đ ⇒ ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25đ 0,25đ b) chứng minh AN = EC Xét ∆ADN và ∆EDC có:
- (gt) 0,25đ AD = ED (vì ∆ABD = ∆EBD) 0,25đ (đối đỉnh) 0,25đ ⇒ ∆ADN = ∆EDC (c.g.v – g.n) ⇒ AN = EC (2 cạnh tương ứng) 0,25đ Dùng tính chất ba đường cao của tam giác. 0,5đ Giá của một lít xăng sau khi tăng 20 % Bài 7 15000 . (100% + 20%) = 18000 (đồng) 0,25đ Giá của một lít xăng sau khi giảm 10% 0,75đ 18000. (100% - 10%) = 16200 (đồng) 0,25đ Vậy sau hai lần tăng giảm giá của một lít xăng là 16200 đồng 0,25đ ____HẾT____
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn