intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thông Hội (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thông Hội (Đề tham khảo)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thông Hội (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN KIỂM TRA: TOÁN Thời gian làm bài :90 phút (Không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 8 Câu hỏi Tổng mức độ Tổng số thời nhận câu gian Nội thức Đơn vị dung Nhận Thông Vận Vận Tỉ lệ % tổng điểm STT kiến kiến biết hiểu dụng dụng thức thức cao Câu hỏi Thời Câu hỏi Thời Câu hỏi Thời Câu hỏi Thời Câu hỏi TL gian TL gian TL gian TL gian TL (phút) (phút) (phút) (phút) Phương Phương trình trình bậc nhất đưa một ẩn được về 1 5 1 5 2 10 17,5% dạng ax +b = 1 0 (a khác 0) Phương 1 10% trình 1 5 5 tích Phương trình 1 10 1 10 7,5% chứa ẩn ở mẫu 2 Giải bài Giải bài 1 10 1 10 10 %
  2. toán toán bằng bằng cách lập cách lập phương phương trình trình dạng toán chuyển động Giải các bất phương 3 Bất trình phương bậc nhất trình một ẩn 2 10 2 10 20% bậc nhất và biểu một ẩn diễn tập nghiệm trên trục số. Tính diện Ứng tích dụng xung thực tế quanh tính và diện diện tích đáy 4 tích 1 10 1 10 10% của hồ xung bơi. quanh Tính số của hình viên hộp chữ gạch nhật. cần mua.
  3. Chứng minh tam giác 1 10 1 10 7,5 % đồng dạng Chứng minh tam giác đồng 1 10 1 15 7,5 % Tam dạng giác 5 suy ra đồng hệ thức dạng Chứng minh tam giác đồng dạng 1 15 1 10 10 % suy ra hai góc bằng nhau. Tổng 4 20 6 35 2 20 1 15 11 90 100% Tỉ lệ % tổng 4% 20% 10% 100% điểm Tổng 4 điểm 2 điểm 1 điểm điểm
  4. Bảng đặc tả của ma trận Nội dung Chuẩn kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến STT thức kỹ năng Thông kiến thức thức Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra hiểu 1 Nhận biết: 1 Phương trình đưa được Thực hiện được giải phương trình dạng ax +b =0 về dạng ax +b = 0 (a Thông hiểu: 1 khác 0) Biết biến đổi phương trình về dạng ax +b =0 và Phương trình giải phuơng trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: Phương trình tích Thực hiện được giải phương trình. Phương trình chứa ẩn ở Thông hiểu mẫu Biết biến đổi phương trình về dạng ax +b =0 và 1 giải phuơng trình 2 Giải bài toán Giải bài toán bằng cách Vận dụng: 1 2 bằng cách lập lập phương trình dạng Biết vận dụng kiến thức vật lí, toán học viết biểu phương trình toán chuyển động thức liên hệ giữa các đại lượng, lập được phương
  5. 3 trình và giải phương trình Giải các bất phương Thông hiểu Bất phương 3 trình bậc nhất một ẩn Giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn và trình bậc nhất và biểu diễn tập biểu diễn tập nghiệm trên trục số. một ẩn nghiệm trên trục số. 3 Ứng dụng Tính diện tích xung Vận dụng: 4 thực tế tính quanh và diện tích đáy Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích của hồ bơi. Tính số diện tích đáy của hình hộp chữ nhật. 1 xung quanh viên gạch cần mua. của hình hộp chữ nhật. Tam giác Chứng minh 2 tam giác Thông hiểu: 5 đồng dạng đồng dạng Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo 1 trường hợp góc - góc. Thông hiểu: Chứng minh hệ thức 1 Biết lập tỉ số đồng dạng để suy ra hệ thức. Vận dụng cao Chứng minh hệ thức Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo 1 trường hợp cạnh - góc – cạnh và suy luận để chứng minh hai góc bằng nhau.
  6. Bảng mô tả đề minh họa (gồm 12 câu tự luận) Mức độ Câu Nội Phương án/ Đáp án trả lời Ghi chú dung câu dẫn Nhận biết 1a Giải a) 4x + 5 = 21 phương  4x = 21 – 5 trình  4x = 16 a) 4x +5=  x=4 21 Vậy S = { 4} 1b b)( 2x b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0 + 3). ( 5x – Vậy S = {2; } 10) = 0 Thông 1c c) c) hiểu Vậy S = {1}
  7. 1d d) d) ĐKXĐ  x.(x+2) – 6.( x- 2) = x2  x2 + 2x – 6x + 12 = x2  - 4x +12 = 0  - 4x = -12 x=3 Vậy phương trình có nghiệm x =3 Vận dụng 2 Bạn Gọi x là chiều dài quãng đường từ nhà bạn Mai Mai đi đến trường. ( x > 0 , Km) hoc từ Thời gian đi : nhà đến Thời gian về : trường Đổi 10 phút = giờ với vận Theo đề bài ta có phương trình tốc trung bình =10 15km/h Vậy quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường dài . Lúc về 10 km ,vì vào giờ cao điểm lưu lượng
  8. xe đông, nên bạn Mai phải đi với vận tốc trung bình 12km/h , do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Mai đến
  9. trường. Thông 3a a) 2x – 8 > 0 hiểu a) 2x –  2x > 8 8>0 x>4 Vậy BPT có nghiệm x > 4 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3b  3.(x+3) 2.( x – 1 )  3x + 9 2x – 2  3x – 2x - 2 – 9  x - 11 Vậy BPT có nghiệm x - 11 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số Vận dụng 4 Một a)Diện tích cần lát gạch (5+12).2.3 + 12.5 = hồ bơi 162( m2) dạng b) Đổi 50 cm = 0,5 m hình hộp Diện tích 1 viên gạch 0,5.0,5 = 0,25 ( m2) chữ Số viên gạch cần mua là:162 : 0,25 = 648 viên nhật có kích
  10. thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). b/ Biết
  11. gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Nhận biết 5a Cho ABC A có 3 góc E nhọn. F H Đường cao BE, CF C cắt nhau B tại H. a) Chứng minh AEB AFC. a) Xét AEB vuông tại E và AFC vuông tại F có: Chứng là góc chung
  12. minh  AEB AFC ( g- g) AEB AFC. Thông 5b b) b) Xét BHF và CHE có hiểu Chứng ( 2 góc đối đỉnh) minh : (vì AEB AFC) HB.HE Suy ra BHF CHE ( g-g) = HC . ( tỉ số đồng dạng) HF Nên HB.HE = HC . HF Vận dụng 5c c) c) Chứng minh : cao Chứng Vì AEB AFC nên minh : ( tỉ số đồng dạng)  Xét ABC và AEF có ( cmt ) là góc chung Nên ABC AEF ( c – g – c) Vậy ( 2 góc tương ứng)
  13. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN KIỂM TRA: TOÁN Thời gian làm bài :90 phút (Không kể thời gian phát đề ) Câu 1 (3,5 điểm): Giải phương trình a) 4x + 5 = 21 b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0 c) d) Câu 2 (1 điểm) Bạn Mai đi hoc từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về ,vì vào giờ cao điểm lưu lượng xe đông, nên bạn Mai phải đi với vận tốc trung bình 12km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường. Câu 3 (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 2x – 8 > 0 Câu 4 (1 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
  14. b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Câu 5 (2, 5 điểm): Cho ABC có 3 góc nhọn. Đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a)Chứng minh AEB AFC. b)Chứng minh : HB.HE = HC . HF c)Chứng minh : ------ Hết ----
  15. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Biểu điểm 1a a) 4x + 5 = 21  4x = 21 – 5 0,5 đ  4x = 16 0,25 đ  x=4 0,25 đ Vậy S = { 4} 1b b) ( 2x + 3).( 5x – 10) = 0 0,5 đ Vậy S = {2; } 0,25 đ 0,25 đ 1c c) Vậy S = {1} 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 1d d) ĐKXĐ  x.(x+2) – 6.( x- 2) = x2 0,25 đ  x2 + 2x – 6x + 12 = x2  - 4x +12 = 0 0,25 đ  - 4x = -12 x=3 Vậy phương trình có nghiệm x =3 0,25 đ 2 Gọi x là chiều dài quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường. ( x > 0 , Km) 0,25 đ Thời gian đi : Thời gian về : Đổi 10 phút = giờ Theo đề bài ta có phương trình 0,25 đ =10 Vậy quãng đường từ nhà bạn Mai đến trường dài 10 km 0,25 đ
  16. 0,25 đ 3a a) 2x – 8 > 0  2x > 8 0,5 đ x>4 0,25 đ Vậy BPT có nghiệm x > 4 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,25 đ 3b  3.(x+3) 2.( x – 1 )  3x + 9 2x – 2  3x – 2x - 2 – 9 0,25 đ  x - 11 0,25 đ Vậy BPT có nghiệm x - 11 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,25 đ 0,25 đ 4 a)Diện tích cần lát gạch (5+12).2.3 + 12.5 = 162( m2) 0,5 đ b) Đổi 50 cm = 0,5 m Diện tích 1 viên gạch 0,5.0,5 = 0,25 ( m2) 0,25 đ Số viên gạch cần mua là:162 : 0,25 = 648 viên 0,25 đ 5a A E F H C B a) Chứng minh AEB AFC. 0,25 đ Xét AEB vuông tại E và AFC vuông tại F có: 0,25 đ là góc chung 0,25 đ  AEB AFC ( g- g) 5b b) Xét BHF và CHE có ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 đ (vì AEB AFC) Suy ra BHF CHE ( g-g) ( tỉ số đồng dạng) 0,25 đ Nên HB.HE = HC . HF 0,25 đ 5c c) Chứng minh : Vì AEB AFC nên ( tỉ số đồng dạng)  0,25 đ Xét ABC và AEF có ( cmt ) là góc chung
  17. Nên ABC AEF ( c – g – c) Vậy ( 2 góc tương ứng) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2