intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơ (4-11) TT Chủ đề n vị kiến Vận (1) thức Nhận Thông Vận (2) dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ Hệ hai phương phương trình 1 TN1 1 TN2 1 trình bậc nhất 5 bậc hai hai ẩn. (0,25đ) (0,25đ) một ẩn. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
  2. 2 Hàm Hàm số số . và đồ 2 TN3,4 5 Phương thị hàm (0,5đ) trình số y = bậc hai Phương một ẩn. trình bậc hai một ẩn. Công thức 1 TN5 1 TN6 5 nghiệm (0,25đ) (0,25đ) của phương trình bậc hai một ẩn Hệ thức vi -ét và 1 TN7 1 TLa 1 TLb ứng 20 dụng (0,25đ) (0,75đ) (1,0đ) Phương 1 TL 2a 1 TL 2b 15 trình (0,75đ) (0,75đ) quy về phương trình bậc hai. Giải bài
  3. toán bằng cách lập phương trình 3 Góc ở Số đo 1 TN 8 1 TL 3a HV 10 tâm. Số cung. (0,25đ) (0,5) (0,25) đo Liên hệ cung. giữa cung và dây Góc ở tâm,góc nội tiếp; Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn; Tứ
  4. giác nội tiếp Đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoài 1 TN 9 2,5 tiếp. Độ (0,25đ) dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình 1 TL 3b tròn, 7,5 hình (0,75) quạt tròn 4 Hình trụ Hình trụ 1 TN10 1 TL 4a 1 TL 4b 17,5 -hình - diện (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) nón - tích hình xung cầu. quanh và thể tích
  5. hình trụ Hình nón - hình nón cụt - Diện tích 2 xung 1 TL 5 TN11,12 12,5 quanh (0,75 đ) và thể (0,5đ) tích hình nón, hình nón cụt. Tổng 10 2 2 4 2+HV 1 21+HV Điểm 2,5 1,5 0,5 2,75 2,0 0,75 10 Tỉ lệ % 40% 32,5% 20% 0,75% Tỉ lệ chung 72,5% 100
  6. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  7. SỐ - ĐẠI SỐ 1 Hệ hai Hệ phương Nhận biết: phương trình - Hiểu được trình bậc nhất khái niệm 1 TN 1 bậc hai một hai ẩn. Giải ẩn. hệ phương phương trình bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn. Giải ẩn và nghiệm bài toán bằngcủa nó. cách lập hệ - Hiểu tập phương trình nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. Thông hiểu: 1 TN 2 - Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản. 2 Hàm số . Hàm số và đồ Nhận biết: 2 TN 3,4 Phương trình thị hàm số y - Hiểu được bậc hai một = các tính chất ẩn của hàm số y = ax2 (a  0). - Biết cách tính giá trị
  8. của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. Phương trình Nhận biết: bậc hai một - Biết được định nghĩa 1 TN 5 ẩn. Công thức nghiệm của phương trình phương trình bậc hai một bậc hai một ẩn, đặc biệt ẩn luôn nhớ a  0. - Xác định được các hệ số của một phương trình bậc hai. - Tính và nhớ biệt thức  = b2 - 4ac và nhớ kỹ điều kiện nào của  thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm
  9. phân biệt. Thông hiểu: - Vận dụng thành thạo 1 TN 6 được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc 2. Hệ thức vi -ét Nhận biết: 1 TN 7 và ứng dụng - Nhận biết hệ thức Vi - ét. Thông hiểu: - Vận dụng được những 1 TL 1a ứng dụng của hệ thức Vi - ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai và nhẩm nghiệm của
  10. phương trình bậc 2 trong các trường hợp a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0. Vận dụng: 1 TL 1b - Tìm hai số biết tổng và tích của chúng Phương trình Nhận biết: quy về - Nhận dạng phương trình phương trình bậc hai. Giải đơn giản quy bài toán bằng về phương cách lập trình bậc hai, phương trình biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ. Thông hiểu: 1 TL 2a. - Giải được một số phương trình
  11. đơn giản quy về phương trình bậc hai. Vận dụng 1 TL 2b - HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. Biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ liệu trong bài toán để lập phương trình. Biết trình bày lời giải của một bài toán bậc hai. Biết căn cứa vào điều kiện của ẩn để chọn đáp số. HÌNH HỌC Góc ở tâm. Số đo cung. Nhận biết 1 TN 8 1 TL 3a HV Số đo cung Liên hệ giữa - Nhận 3 cung và dây biết được
  12. Góc ở mối liên tâm,góc nội hệ giữa tiếp; Góc cung và tạo bởi tiếp dây để so tuyến và dây sánh độ cung; Góc có lớn của đỉnh ở bên hai cung trong hay bên theo hai ngoài đường dây tròn; Tứ giác tương nội tiếp ứng và ngược lại. - Nhận biết góc ở tâm. - Hiểu khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn, nhận biết được góc nội tiếp trên một đường tròn. - Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Nhận biết
  13. được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. - Hiểu thế nào là một tứ giác nội tiếp đường tròn, hiểu định lí thuận, định lí đảo về tứ giác nội tiếp. Đường tròn Nhận biết nội tiếp, - Hiểu được định nghĩa, 1 TN9 đường tròn ngoại tiếp. khái niệm, Độ dài đường tính chất của tròn, cung đường tròn tròn. ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác. - Nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2R (hoặc C = d). Biết cách tính độ
  14. dài cung tròn, biết số  là gì. - Nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = R2, biết cách tính diện tích hình quạt tròn. Diện tích Thông hiểu 1 TL 3b hình tròn - Sử dụng các hình quạt tròn công thức đã học vào việc giải toán. 4 Hình trụ - Hình trụ - Nhận biết: hình nón - diện tích - Nhớ lại và khắc sâu các 1 TN 10 hình cầu. xung quanh và thể tích khái niệm về hình trụ hình trụ (đáy 1 TL 4a của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song
  15. song với trục hoặc song song với đáy). - Biết công thức tính diện tích xung quanh, thể tích, diện tích toàn phần của hình trụ. Thông hiểu: 1 TL 4b - Sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ, vẽ được hình trụ. Hình nón – Nhận biết: 1 TN 11 hình nón cụt - Biết các khái niệm về 1 TN 12 – Diện tích xung quanh hình nón, đáy và thể tích của hình nón, hình nón, mặt xung quanh, đường
  16. hình nón cụt. sinh, chiều cao. Vận dụng 1 TL 5 cao - Sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón vào giải bài tập thực tế. Tổng: số câu 12 6 2+HV 1 Điểm 4,0 3,25 2,0 0,75 Tỉ lệ % 40 32,5 20 7,5 Tỉ lệ chung 72,5% 27,5%
  17. Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Ngọc Trang DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Bích Thu PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Đề chính thức I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của mỗi câu và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi vào “Câu 1: A”. Câu 1: Phương trình có nghiệm là
  18. A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 3: Hàm số có tính chất A. đồng biến trên R. B. nghịch biến trên R. C. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. D. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. Câu 4: Cho hàm số .Giá trị của y khi biết ; là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Nếu là hai nghiệm của phương trình thì A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, biết . Số đo góc C là A. . B. . C. . D. .
  19. Câu 9: Đa giác không nội tiếp đường tròn là A. hình tam giác B. hình vuông. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. đều. Câu 10: Hình trụ có hai đáy là A. hình tam giác B. hình lục giác C. hình vuông. D. hình tròn. đều. đều. Cho hình 1: (Sử dụng cho câu 11, câu 12) Câu 11: Đường cao của hình nón là đoạn thẳng A. OP. B. OK. C. OH. D. HK. Câu 12: Đường sinh của hình nón là đoạn thẳng A. OP. B. OK. C. OH. D. HK. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
  20. Bài 1 (1,75 điểm): a) Cho phương trình có hai nghiệm . Tính giá trị biểu thức P = b) Tìm hai số tự nhiên khi biết tổng của chúng bằng 18 và tích của chúng bằng 45. Bài 2 (1,5 điểm): a) Giải các phương trình sau: . b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m và diện tích mảnh vườn là 150. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn. Bài 3 ( 1,5 điểm ): Cho đường tròn tâm O đường kính AB, N là điểm thuộc cung AB sao cho góc a) Tính số đo góc BON. b) Tính diện tích hình quạt tròn BON ứng với cung nhỏ BN, biết bán kính BO = 5cm. Bài 4 ( 1,5 điểm ): Cho hình trụ có bán kính đáy là r, chiều cao hình trụ là h. a) Ghi công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ. b) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ biết bán kính đáy r = 12 cm và chiều cao hình trụ h = 20 cm. Bài 5 (0,75 điểm): Một bể nước khu công nghiệp có dạng hình nón đỉnh S như hình vẽ có đường cao SB = 6 mét và bán kính đáy bể AB = 2 mét. Khi bể nước đầy, công nhân thực hiện vệ sinh bể nước bằng cách cho thoát nước hai lần ở một lỗ ở đỉnh S, lần thứ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2