intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Vận Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL dụng cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu hiệu chính để phân 1. Nêu được công suất hao phí trên đường 1.Giải thích được vì sao biệt dòng điện xoay chiều với dòng dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương có sự hao phí điện năng điện một chiều. của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây trên đường dây tải điện. 2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của dẫn. 2. Giải thích được máy phát điện xoay chiều có khung nguyên tắc hoạt động Chủ đề 1: dây quay hoặc có nam châm quay. của máy biến áp. Cảm ứng 3. Nêu được các tác dụng của dòng điện từ điện xoay chiều, của máy biến thế. Số câu 3 1 1 5 câu C1,2,4 C3 C16 Số điểm 1,0đ 0,33đ 1,5đ 2,83 điểm Tỉ lệ % 10% 3,3% 15% 28,3%
  2. 1. Nhận biết được thấu kính hội tụ, 1.Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Vẽ được đường Xác định vị trí phân kỳ. trong trường hợp ánh sáng truyền từ không truyền của các tia sáng của ảnh. 2. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự khí sang nước và ngược lại. đặc biệt qua thấu kính của thấu kính là gì. 2. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, hội tụ, phân kỳ. góc khúc xạ và góc phản xạ. 2. Xác định được thấu 3. Nêu được hiện tượng khúc xạ ánh 3. Mô tả được đường truyền của tia sáng kính là thấu kính hội tụ, Chủ đề 2. sáng. đặc biệt qua thấu kính hội tụ., phân kỳ. phân kỳ. Khúc xạ ánh 4. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. sáng Số câu 9 2 1 0 1/2 0 1/2 13 câu C5,7,8,9,10, C6,11 C17a,b C18a C18b 12,13,14,15 Số điểm 3,0đ 0,67 2,0 0,5 0 1,0 7,17 điểm Tỉ lệ % 30% 6,7% 20% 5% 10% 71,7% Tổng số 12câu 4câu 1,5câu 0,5 câu 18 câu câu Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Tổ trưởng Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG BẢNG ĐẶC TẢ MÔN VẬT LÝ 9 KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1(NB): Biết được cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. Câu 2(NB): Biết được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều. Câu 3(TH): Hiểu được công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. Câu 4(NB): Biết được tác dụng của máy biến thế. Câu 5(NB): Biết được các bộ phận quan trọng của mắt. Câu 6(TH): Hiểu được cách khắc phục tật cận thị. Câu 7(NB): Biết được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ. Câu 8(NB): Biết được cấu tạo của mắt. Câu 9(NB): Biết được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Câu 10(NB): Biết được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kỳ. Câu 11(TH): So sánh được độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi hai thấu kính hội tụ và phân kì. Câu 12(NB): Biết được đặc điểm ảnh thật của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Câu 13(NB): Biết được đặc điểm ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Câu 14(NB): Biết được đặc điểm ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. Câu 15(NB): Biết được đặc điểm của kính lúp. II. TỰ LUẬN: Câu 16(VD): Vận dụng công thức để giải bài tập. Câu 17(TH): a/Biết được tật của mắt lão và cách khắc phục. b/ Hiểu được mắt lão khi đeo kính thì sẽ nhìn ảnh của vật khác với khi không đeo kính. Câu 18(VD): a/ Vận dụng kiến thức thực tế để xác định loại thấu kính và giải thích. (VDC): b/ Vận dụng quang hình học để giải bài tập. ….HẾT…. Tổ trưởng Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
  4. Trường THCS Phương Đông Họ và tên: ......................... Lớp:…….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ . Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) (Chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm. C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi. Câu 3: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 2 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 4: Máy biến thế dùng để A. giữ cho hiệu điện thế không đổi. B. giữ cho cường độ dòng điện không đổi. C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. giữ cho công suất truyền đi không đổi. Câu 5: Hai bộ phận quan trọng của mắt là A. thể thủy tinh và màng lưới. B. vật kính và màn hứng ảnh. C. thể thủy tinh và màn hứng ảnh. D. vật kính và màng lưới. Câu 6: Bạn An bị cận thị có điểm cực viễn nằm cách mắt 60cm, bạn An phải đeo kính gì? A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm. B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm. C. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm. D. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Câu 7: Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí thì góc khúc xạ như thế nào so với góc tới? A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 8: Khi nói về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào sau đây sai? A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 9: Câu nào sau đây không đúng khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ? A. Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
  5. Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính phân kỳ? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C. Tia tới đến quang tâm thì tia ló không truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 11: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ như thế nào so với ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ? A. Nhỏ hơn. B. Bằng. C. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 12: Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho A. ảnh thật, ngược chiều. B. ảnh thật, cùng chiều. C. ảnh ảo, ngược chiều. D. ảnh ảo, cùng chiều. Câu 13: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ là A. ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ngược chiều, lớn hơn vật. D. cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 15: Kính lúp là A. một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. C. một thấu kính phân kì có tiêu cự dài. D. một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 16: (1.5đ) Để truyền đi một công suất điện là 200W, người ta đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế là 200V, điện trở của đường dây là 10 . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? Câu 17: (2.0đ) a/ Để khắc phục mắt lão, người già phải đeo thấu kính loại gì? ( 0,5đ) b/ Mục đích của việc đeo kính ở người già là gì? Khi đã đeo kính phù hợp thì người ấy có thể nhìn rõ các vật ở xa hay không? (1.5đ) Câu 18: (1.5đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm thu được ảnh thật lớn gấp 3 lần vật. a/ Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? b/ Xác định vị trí của ảnh? ---Hết--- Người duyệt Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
  6. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: VẬT LÝ – LỚP 9 – Năm học: 2023-20224 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm, mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B C A B B C D A C A D B D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Giải Câu 16 Công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây là: ( 1,5 điểm) Viết đúng mỗi bước được 0,5 điểm. 1,5đ Câu 17 a/ Để khắc phục mắt lão, người già phải đeo kính lão là thấu kính ( 2 điểm) hội tụ. 0,5đ b/ - Mục đích của việc đeo kính lão là để nhìn rõ các vật ở gần, 0,5đ như đọc báo chẳng hạn. - Khi đã đeo kính phù hợp thì người đeo kính không còn nhìn rõ 0,5đ các vật ở xa nữa, vì khi không đeo kính người ấy mới nhìn rõ các vật ở xa. Do đó, người có mắt lão khi nhìn các vật ở gần thì phải đeo kính, 0,5đ còn khi nhìn các vật ở xa lại phải bỏ kính ra.
  7. Câu 18 a/ Thấu kính này là hội tụ vì cho ảnh thật lớn hơn vật. 0,5đ b/ Vẽ hình và giải đúng OA’= 80cm ( 1,5 Ta có OHF’ ∾ A’B’F’ điểm) ( vì tứ giác ABHO là hình chữ nhật nên OH = AB) 0,25đ = 20. 3 = (OA’- 20) OA’ = 60 + 20 = 80 (cm) Vì theo đề: A’B’ = 3.AB 0,25đ Vậy ảnh cách thấu kính một khoảng 80 cm. 0,25đ 0,25đ --Hết-- Người duyệt Người ra đề Trương Thị Sang ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….................. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................. ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………..
  8. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... ............................................................. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..…………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………............................................................................................................................... ................................................... ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………................................................................................................................... .............................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0