Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 ban C,D - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
lượt xem 48
download
Tham khảo đề thi học kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 ban C,D - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong để có tài liệu chất lượng thử rèn luyện làm bài kiểm tra đạt điểm cao. Thực hành cùng các bài tập tổng hợp kiến thức môn học giúp bạn tiện theo dõi và ôn tập làm bài hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 ban C,D - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
- Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC Họ và tên:…………………………………. KHỐI 10 – BAN CD – NĂM HỌC 2010 - 2011 SBD: ………………………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 2 trang) (Học sinh không sử dụng bảng HTTH) MÃ ĐỀ 103 Câu 1: Câu 8: Phản ứng oxi hóa – khử không thể là Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, A. phản ứng thế. electron, nơtron) là 16 và số hạt mang điện nhiều hơn B. phản ứng hóa hợp. số hạt không mang điện là 4. Vậy cấu hình electron của X là C. phản ứng phân hủy. A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s1 D. phản ứng trao đổi . 2 1 C. 1s 2s D. 1s22s22p3 Câu 2: Câu 9: Kim cương có mạng tinh thể . . .(1) . . .. Mỗi nguyên tử Cacbon trong mạng tinh thể kim cương liên kết với Cho phương trình hóa học: . . . (2) . . . bằng . . . (3) . . .. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Hãy điền vào các chỗ trống (1) (2) (3) các cụm từ Phát biểu nào sau đây đúng ? (đã được xếp theo thứ tự) sao cho hợp lí. A. Cu là chất khử, AgNO3 là chất oxi hóa. A. phân tử ; 4 nguyên tử cacbon lân cận ; 4 liên kết B. Cu là chất bị khử, AgNO3 là chất oxi hóa. cộng hóa trị. C. Cu là chất oxi hóa ; AgNO3 là chất khử B. phân tử ; 3 nguyên tử cacbon lân cận ; 3 liên kết D. Cu là chất khử, AgNO3 là chất bị oxi hóa. cộng hóa trị. Câu 10: C. nguyên tử ; 4 nguyên tử cacbon lân cận ; 4 liên kết Cho các phương trình hóa học : cộng hóa trị. (1) 2H2 + O2 → 2H2O t0 D. nguyên tử ; 3 nguyên tử cacbon lân cận ; 3 liên kết cộng hóa trị. (2) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 3: (3) 2KNO3 → 2KNO2 + O2 t0 Ion X2- có số electron là 18. Vậy X là (4) 8Na + 10HNO3 → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O A. F B. S C. Cl D. Ar Phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là Câu 4: A. (4) Cho sơ đồ phản ứng : Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O. B. (2) C. (3) Vai trò của Zn là D. (1) A. chất oxi hóa B. chất khử Câu 11: C. chất bị khử D. chất nhận elctron Số electron lớp ngòai cùng của Mg (Z = 12) là Câu 5: A. 1 B. 6 C. 4 D. 2 Cho các nguyên tố F (Z=9); Ne (Z=10) và Na (Z=11). Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Câu 12: 24 25 A. Ne là khí hiếm. Magiê có hai đồng vị là 12 Mg và 12 Mg . Biết nguyên B. F có 7 electron lớp ngoài cùng. tử khối trung bình của Mg là 24,4. Vậy phần trăm về C. Na có 3 lớp electron. 24 số nguyên tử của 12 Mg là D. Liên kết giữa Na và F là liên kết cộng hóa trị có A. 50% B. 70% C. 60% D. 40% cực. Câu 13: Câu 6: Cho các nguyên tố sau: N , C , F , O. Hãy sắp xếp Cho các chất sau: NaCl, HCl, H2, Cl 2. Liên kết ion các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính phi được hình thành trong phân tử: kim? A. Cl 2 B. NaCl C. HCl D. H2 A. C, N, O, F B. N, O, F, C Câu 7: C. F, O, N, C D. N, C, O, F Ion X3- có 18 electron và 16 nơtron. Vậy hạt nhân Câu 14: nguyên tử X có số proton và nơtron lần lượt là Một ion có 18 electron và 17 proton thì điện tích của A. 15 và 16 B. 18 và 16 ion đó là C. 16 và 16 D. 21 và 16 A. 17+ B. 18- C. 1- D. 1+ 1 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- Câu 15: Tổng các hệ số nguyên và tối giản được đặt vào sơ R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p3. Vậy đồ phản ứng là công thức oxit cao nhất của R có dạng là A. 6 B. 9 C. 8 D. 10 A. R2O7 B. RO3 Câu 25: C. RO2 D. R2O5 Cho phương trình hóa học: Câu 16: Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu Nguyên tố X hợp với H tạo thành hợp chất XH4, trong Trong phản ứng này, 1 mol Fe đó X chiếm 87,5% về khối lượng. Nguyên tử khối của A. đã nhường 2 mol electron. X là B. đã nhường 1 mol electron. A. 27 B. 32 C. 12 D. 28 C. đã nhận 2 mol electron. Câu 17: D. đã nhận 1 mol electron. Anion Cl – và cation K+ có cấu hình electron tương tự Câu 26: nhau. Điều kết luận nào dưới đây luôn đúng? A. Nguyên tử Kali có nhiều hơn nguyên tử Clo là 2e. Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa những nguyên tử Natri và Clo, thì liên kết hóa học được hình thành là B. Nguyên tố Clo và Kali thuộc cùng một chu kì. A. Liên kết cộng hóa trị có cực C. Nguyên tử Clo có nhiều hơn nguyên tử Kali là 2e. B. Liên kết cộng hóa trị không cực D. Nguyên tử Clo và Kali có cùng số proton. C. Liên kết kim loại Câu 18: D. Liên kết ion Số electron độc thân của N (Z = 7) là Câu 27: A. 5 B. 1 C. 3 D. 4 Nguyên tử X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p2 . Câu 19: Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là A. Chu kì 3, nhóm IIA 7. Số hiệu nguyên tử của Y là B. Chu kì 3, nhóm IIIA A. 12 B. 13 C. 14 D. 11 C. Chu kì 3, nhóm IVA Câu 20: D. Chu kì 2, nhóm IVA Nguyên tố X có hai đồng vị, chúng khác nhau về: Câu 28: A. Số hiệu nguyên tử. Trong cùng chu kì khi đi từ trái sang phải theo chiều B. Số khối. tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau C. Số proton trong hạt nhân. đây là sai? D. Số electron. A. Tính phi kim tăng dần. Câu 21: B. Tính axit của oxit và hiđroxit tăng dần. Hóa trị và số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất C. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần. H 2S là D. Bán kính nguyên tử tăng dần. A. -2 và -2 B. 2 và +2 Câu 29: C. 2 và -2 D. 2 và -1 Những tính chất nào sau đây là của nguyên tố phi Câu 22: kim? 35 37 Clo có hai đồng vị Cl và 17 17 Cl ; hiđro có hai đồng vị A. Độ âm điện nhỏ, dễ nhận electron. 1 2 H , H . Hãy cho biết có bao nhiêu loại phân tử HCl B. Độ âm điện lớn, dễ nhận electron. 1 1 C. Độ âm điện nhỏ, dễ nhường electron. khác nhau được tạo thành? D. Độ âm điện lớn, dễ nhường electron. A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 23: Câu 30: Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong bảng Hóa trị của brom trong hợp chất CaBr2 là HTTH. Tổng số proton trong 2 nguyên tử là 15. Vậy A. 1- B. 2+ C. -1 D. 1+ X, Y là Câu 24: A. Photpho, lưu huỳnh B. Clo, argon Cho sơ đồ phản ứng: C. Silic, photpho D. Nitơ, oxi MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl 2 + H2O Hết Cho: nguyên tử khối H=1, C=12, Si = 28, O=16, S = 32 2 PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 10 năm 2009-2010 - Trường THPT Nguyễn Hữu Thuận
7 p | 1049 | 276
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 10 Năm học 2010 - 2011
4 p | 337 | 120
-
Đề thi học kỳ 1 môn Hóa khối 11 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Mã đề 111)
3 p | 524 | 94
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm 2012-2013 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
3 p | 325 | 70
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 486 | 64
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lý lớp 10 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
3 p | 466 | 50
-
Đề thi học kỳ 1 môn Hóa khối 11 ban C, D - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Mã đề 115)
3 p | 169 | 46
-
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6
6 p | 185 | 34
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
11 p | 186 | 16
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lý lớp 12 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong
3 p | 169 | 10
-
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phượng Sơn
3 p | 134 | 8
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du (Ban KHTN)
3 p | 91 | 7
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du (Ban KHXH)
4 p | 95 | 7
-
Bộ 5 đề thi học kỳ 1 môn Hoá học lớp 8
14 p | 69 | 6
-
Tuyển tập đề thi học kỳ 1 môn Toán 12 có đáp án năm 2022-2023
139 p | 14 | 5
-
Đề thi học kỳ 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
6 p | 107 | 4
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hưng Long
2 p | 13 | 4
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn