Đề thi học sinh giỏi cấp trường lớp 12
lượt xem 21
download
Dưới đây là các đề thi học sinh giỏi cấp trường các môn lớp 12 này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình đã học lớp 12.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường lớp 12
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG T.H.P.T. PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN ĐỊA 12 ( 2010 – 2011 ) T G : 180 P Câu 1 : ( 3,0 đ iểm ) Nếu Trái Đất chỉ quay quanh trục mà không quay quanh Mặt Trời thì các hiện tượng tự nhiên gì sẽ xảy ra và các hiện tượng tự nhiên gì sẽ không xảy ra ? Câu 2 : ( 3,0 điểm ) Nếu trục Trái Đất nghiêng 74° 55' 12" ( thay vì nghiêng 66°33' như hiện nay ) thì : 2 đường chí tuyến, 2 đường vòng cực và khí hậu Trái Đất, khí hậu Quảng Ngãi sẽ biến đổi như thế nào ? Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Hôm nay, lúc 14 giờ ngày 22 / 10 / 2010 Trường T H P T Phạm Văn Đồng tổ chức thi học sinh giỏi : cấp trường . Vậy : a ) Gìơ này, kinh độ nào trên Trái Đất có giờ GMT quốc gia là 3 giờ 30 phút ngày 21 / 10 / 2010 ? b ) Ngày này, vĩ độ nào trên Trái Đất có Mặt Trời lên thiên đỉnh ? Câu 4 : ( 4, 0 điểm ) - Thủ đô Hà Nội ở vĩ độ : 21° 1,2' B - Thành phố : Quảng Ngãi ở vĩ độ : 15° 4,8' a ) Tính ngày Mặt Trời lên thiên đỉnh : lần 1 và lần 2 ở thủ đô Hà Nội ? b ) Tính góc chiếu Mặt Trời nhỏ nhất ở thủ đô Hà Nội ? c ) Trường T H P T Phạm Văn Đồng cách Thành phố Quảng Ngãi khoảng 20 km theo đường thẳng Bắc Nam . Vậy, Trường T H P T Phạm Văn Đồng ở vĩ độ mấy ? Câu 5 : ( 3,5 điểm ) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy : a ) Trình bày đặc điểm và giải thích về : dân số nước ta ? b ) Trình bày đặc điểm về : dân số tỉnh Quảng Ngãi ? Câu 6 : ( 4,5 điểm ) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét, giải thích : về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm. Biết rằng : - Độ che phủ rừng ( % ) = ( Tổng diện tích rừng từng năm ÷ Tổng diện tích nước ta ) x 100 % - Tổng diện tích nước ta = 329297 km², ( 1km² = 100 ha ) =› = 32,9 triệu ha ( Bảng số liệu : Tổng diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005 * Đơn vị : triệu ha ) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2005 Triệu ha 14,0 9,6 7,2 9,2 10,9 12,4 ================================= ( Thí sinh được mang Atlat Địa lí Việt Nam vào phòng thi )
- ĐÁP ÁN : ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG – MÔN ĐỊA 12 ( 2010 – 2011 ) Câu 1 : 3,0 điểm * Xảy ra : - Luôn phiên ngày đêm ( 0,5 đ ) - Gìơ và đường chuyển ngày ( 0,5 đ ) - Lực Côriôlit ( 0,5 đ ) * Không xảy ra : - Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời ( 0,5 đ ) - Mùa ( 0,5 đ ) - Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ ( 0,5 ) Câu 2 : 3,0 điểm Biến đổi là : - 2 đường chí tuyến = 15° 4' 48" ( 0,5 đ ) # Vĩ độ Thành phố Quảng Ngãi ( 0,5 ) -2 đường vòng cực = 74º 55' 12" ( O,5 đ ) =› - Vành đai khí hậu nhiệt đới và hàn đới : thu hẹp, ( 0,5 đ ) Ôn đới : mở rộng ( 0,5 đ ) - Độ ẩm không khí ở Quảng Ngãi : giảm ( 0,5 đ ) Câu 3 :2,0 điểm a) 52,5º Tây ( 1,0 đ ) b ) 7º 28,2' Nam ( 1,0 đ ) Câu 4 : 4,0 điểm a) - Lần 1: 26 tháng 5 ( 1,0 đ ) - Lần 2 : 18 tháng 7 ( 1,0 đ ) ( Nếu thí sinh tính có sai số : trên hoặc dưới 1 ngày vẫn được cho 0,5 điểm / 1 Lần : đúng ) b) Góc < nhất là : 45°31' 48" ( 1,0 đ ) c ) - Trường THPT Phạm Văn Đồng ở vĩ độ : 14º 54' Bắc ( 1,0 đ ) Câu 5 : 3,5 điểm a ) - Dân số nước ta tăng liên tục ( 0,25 đ ) : do tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao ( 0,25 ) - Số dân thành thị và nông thôn đều tăng liên tục ( 0,25 đ ) - Thành thị tăng nhanh hơn (0,25 đ ) : Do công nghiệp hoá, hiện đại hoá ( 0,25 đ ) – Nhưng nông thôn vẫn chiếm đa số ( 0,25 đ ) - Cơ cấu dân số thuộc loại trẻ ( 0,25 đ ) đang có xu hướng già hoá ( 0,25 đ ) - Do mức sống, y tế phát triển ( 0,25 đ ) b ) – Thành phố Quảng Ngãi có qui mô dân số : từ 100 000 – 200 000 người ( 0,25 đ ) - Dân số tập trung ở Đồng bằng ( 0,25 đ ) : có huyện đạt 501-1000người / km² ( 0,25 đ ) - Miền núi thưa thớt ( 0,25 đ ) : có huyện chỉ dưới 50 người / km² ( 0,25 đ ). Câu 6 : 4,5 điểm a ) Tính độ che phủ rừng : ( 0,5 đ ) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2005 (%) 14,0 9,6 7,2 9,2 10,9 12,4 b ) Vẽ biểu đồ : cột đơn ( đúng và đủ : cho 1,5 đ ) c) Nhận xét : - Cả diện tích và độ che phủ : đều tăng giảm không ổn định, ( 0,5 đ ) nhìn chung là giảm ( 0,5 đ ) - 1943 --> 1983 : giảm liên tục, - 1983 --> 2005 : tăng liên tục ( 0,5 đ ) d ) Giải thích : - Diện tích rừng giảm chủ yếu là do : chiến tranh và khai thác bừa bãi ( 0,5 đ ) - Từ 1983 --> 2005 : tăng do chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà Nước về bảo vệ rừng và trồng rừng. (0,5 đ ) ======================== Mộ Đức Ngày 21/10/2010 : gvbm Huỳnh Thà SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA H S GIỎI MÔN ĐỊA
- TRƯỜNG T H P T PHẠM VĂN ĐỒNG K T TỔNG QUÁT ( 2010 – 2011 ) PHẦN I : ( 5,0 điểm) Câu 1 : ( 1,5 đ) - Trên đất nước Liên Bang Nga : thành phố Vlađivôxtôc ( phía đông) ở kinh độ 130º Đ và thành phố Caliningrat ( phía tây) ở kinh độ 20º Đ. - Vậy, khi TP Vlađivôxtôc :6 giờ sáng ngày 10 / 10 / 2010 thì TP Caliningrat là mấy giờ của ngày nào ? ( Tính theo múi giờ cùa giờ GMT ) Câu 2: (1.5 đ) - Hãy tính góc nhập xạ nhỏ nhất và giải thích hiện tượng: ‘‘ Đêm trắng’’ xảy ra ở thành phố Xanh Pêtécbua ( của Liên Bang Nga ) thuộc vĩ độ 60º B ? Câu 3: (2,0 đ) - Thành phố Muốc-man ( trên bán đảo Cô-la của L B Nga) ở vĩ độ 69º B. Hãy tính tại đây: a) - Số ngày có ngày với ánh sáng mặt trời kéo dài 24 giờ ? b) - Ngày có ánh sáng mặt trời kéo dài 24 giờ : được bắt đầu từ ngày , tháng nào và kết thúc vào ngày , tháng nào trong năm ? c) – Giải thích hiện tượng ‘‘Ngày trắng’’ xảy ra tại Muốc-man PHẦN II :( 5,0 đ) Câu 4:( 1,5 đ) - Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam : Hãy tìm các số liệu thích hợp để điền vào bảng sau: ( Kẻ bảng như trong đề bài, rồi mới ghi số ) º C+mm+Thang Nhiệt độ trung bình( º c ) Lượng mưa trung b.(mm) Thành phố Tháng 1 Tháng 7 Thang1 Tháng 7 ĐÀ NẴNG ? ? ? ? CÀ MAU ? ? ? ? Câu 5 :( 3,0 đ) - Dựa vào bảng trên : khi đã điền xong số liệu , hãy : a) (1,5 đ) - Vẽ biểu đồ thích hợp: thể hiện giá trị so sánh về lượng mưa trung bình với sự tăng triển nhiệt độ : từ tháng 1 đến tháng 7 của 2 TP: Đà Nẵng và Cà Mau. b) (1,5 đ) - Qua đó rút ra nhận xét và giải thích ? Câu 6:( 1,0 đ) - Mặt trời mọc ơ’chính hướng Đông và lặn ơ’chính hướng Tây: tại thành phố Cà Mau vào ngày, tháng nào trong năm ? ( Biết rằng TP Cà Mau ở vĩ độ: 9,11º B) ( Yêu càu: tính bằng công thức: tạo kết quả tuyệt đối, không có sai số ) ================================= T H P T PHẠM VĂN ĐỒNG G V B M HUỲNH THÀ ĐÁP ÁN : ĐỀ KIỂM TRA HS GIỎI ĐỊA – LẦN 4 ( KT TỔNG QUÁT ) PHẦN I : ( 5,0 điểm) * Câu 1: (1,5 đ) a)(0,5 đ) ● Caliningrat ở múi giờ:(20 ÷ 15 ) = 1,3 = +1 ● Vlađivôxtôc ở múi giờ:(130 ÷15) = 8,7 = +9 b)( 1,0 đ) - Theo giờ GMT : khi đó Caliningrat là 22 giờ đêm, của ngày: 9 /10 / 2010 * Câu 2: (1,5 đ) a)( 1,0 đ) LB Nga ở Bán cầu Bắc =› góc chiếu mặt trời nhò nhất vào 22 /6 =› h = 90º -60º - 23º 27’ = 6º 33’. b)(0,5 đ) - ‘‘Đêm trắng’’ Thực ra là : ban ngày với ánh sáng mờ mờ : do góc chiếu mặt trời quá nhỏ. * Câu 3:(2,0 đ) a)(0,5 đ) Số ngày có MT chiếu sáng kéo dài 24 giờ là: x = 3,5 = 4 ngày. b)( 1,0 đ) ● Ngày bắt đầu vào : 22 / 6 -2 = 20 / 6 ● Ngày kết thúc: 22 / 6 +2 = 24 / 6
- c)(0,5 đ) “Ngày trắng’’ Thực ra là : ban đêm nhưng vẫn có ánh sáng MT mờ mờ : do ngày kéo dài 24 giờ với góc chiếu quá nhỏ. PHẦN II :( 5,0 điểm ) Câu :4(1,0 đ) Kết quả như trong bảng số liệu sau đây là đúng º C + m m + Thang Nhiệt độ trung bình (ºC) Lượng mưa trung bình (mm) Địa điểm Tháng 1 Tháng 7 Tháng 1 Tháng 7 Thành phố Đà 23 28 85 85 Nẵng Thành phố Cà Mau 24 26 25 300 * Câu 5 :(3,0 đ) a) -Vẽ biểu đồ :(1,5 đ) - Vẽ biểu đồ kết hợp ( kết hợp cột gộp nhóm : mm với đường: tº c , diễn biến theo năm. ) -Yêu cầu : đúng và đủ chi tiết. b) - Nhận xét :(0,75 đ) - Từ tháng 1 --> Tháng 7 : ● Về tº c : ở 2 thành phố đều tăng , TP Đà Nẵng tăng nhanh hơn . ●Về m m: ở TP Đà Nẵng đều đặn , ở TP Cà Mau tăng mạnh . - Trong mỗi tháng : + Nhiệt độ TB TP Đà Nẵng: tháng 1 thấp hơn , tháng 7 > hơn nhiều + Nhưng ngược lại, lượng mưa TB TP Đà Nẵng : tháng 1 cao hơn , tháng 7 < hơn nhiều. c)-Giải thích :(0,75 đ) - TP Đà Nẵng ở vĩ độ cao hơn --> tº c trung bình năm thấp hơn nhưng tº c tháng 7 tăng đột biến do: ở thời kỳ hoạt động của gió phơn tây nam và mặt trời lên thiên đỉnh . – Cả 2 thành phố đều có mưa do gió mùa thổi qua biển nhưng thời điểm xảy ra mưa lại trái ngược nhau : + TP Đà Nẵng mưa vào mùa đông với gió mùa Đông Bắc kết hợp cùng gió tín phong Đông Bắc ; +TP Cà Mau mưa vào mùa hạ với gió mùa Tây nam. Câu 6 : ( 1,0 đ) - Ngày mặt trời lên thiên đỉnh ở thành phố Cà Mau : ( 9,11º Bắc ) a) ( 0,5 đ ) - Lần thứ nhất vào : 14 / 4 - Lần thứ hai vào : 30 /8 T. H. P. T. PHẠM VĂN ĐỒNG G. V. B. M. HUỲNH THÀ LÝ THUYẾT : CÔNG THỨC TÍNH CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC TUYỆT ĐỐI PHẦN A : XÁC ĐỊNH NGÀY MẶT TRỜI LÊN THIÊN ĐỈNH TẠI 1 VĨ ĐỘ I ) Với : Bán cầu Bắc : 1) Tính x : (Số ngày để mặt trời chuyển động biểu kiến từ vĩ tuyến Aº lên chí tuyến Bắc và ngược lại.) x = [ SHIFT COS {( cos 90º - Aº ) ÷ 0,398 ) x 2,07 }] + 1 2 ) Tính N : ( Số ngày để mặt trời chuyển động biểu kiến từ xích đạo đến vỉ tuyến Aº Và ngược lại .) N = 93 – ( x ÷ 2 ) 3 ) Ngày lên thiên đỉnh lần 1 : = 21/ 3 + N 4 ) Ngày lên thiên đỉnh lần 2 : = 23/ 9 – N II ) Với : Bán cầu Nam: 1) Tính x : x = [ SHIFT COS {( cos 90º - Aº ) ÷ 0,398 ) x 2 }] – 1 2 ) Tính N : N = 90 – ( x ÷ 2 )
- 3 ) Lần 1: = 23/ 9 + N 4 ) Lần 2 : = 21/ 3 – N Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 31 29 31 30 31 30 31 31 30 31 30 31 PHẦN B : XÁC ĐỊNH NGÀY : CÓ MẶT TRỜI KÉO DÀI 24 GIỜ TRONG 1 NGÀY I ) Với : Bán cầu Bắc : 1) Tính x : ( Số ngày : có ngày kéo dài 24 giờ ) x = [ SHIF COS ( cos Aº ÷ 0,398 ) x 2,07 ] +1 2) Ngày bắt đầu lúc : 22 / 6 – ( x ÷ 2 ) 3) Ngày kết thúc lúc: 22 / 6 + ( x + 2 ) II ) Với : Bán cầu Nam: 1) Tính x : x = [ SHIF COS ( cos Aº ÷ 0,398 ) x 2 ] - 1 2) Ngày bắt đầu lúc: 22 / 6 – ( x ÷ 2) 3) Ngày kết thúc lúc: 22 /6 + ( x ÷ 2 ) TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG GIÁO VIÊN : HUỲNH THÀ
- SỞ GD & ĐT LẠNG SƠN TRƯỜNG THPT LỘC BÌNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 Năm học: 2009 – 2010 Thời gian làm bài: 180 phút A. PHẦN HÓA HỌC VÔ CƠ Bài 1 ( 1 điểm ) Bằng dung dịch NH3, người ta có thể làm kết tủa hoàn toàn ion Al3+ trong dung dịch nước ở dạng hiđroxit, nhưng chỉ làm kết tủa được một phần ion Mg2+ trong dung dịch nước ở dạng hiđroxit. Hãy làm sáng tỏ điều nói trên bằng các phép tính cụ thể. Cho biết: Tích số tan của Al(OH)3 là 5.10-33; tích số tan của Mg(OH)2 là 4.10-12; hằng số phân ly bazơ của NH3 là 1,8.10-5. Bài 2. (4 điểm ) . Có 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp) trong số các ion sau: NH 4 , Na+, Ag+, Ba2+, Mg2+, Al3+, Cl–, Br–, NO 3 , CO 3 , CH3COO , PO 3 . 2 4 Hãy xác định các cation và anion trong từng ống nghiệm. 2. Cho 5 dung dịch: Na2CO3, FeCl3, NaOH, Al2(SO4)3, AgNO3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho một dung dịch này phản ứng với các dung dịch còn lại. 3. Có 5 chất bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt bị mất nhãn hiệu là: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 và BaSO4. Chỉ được dùng thêm nước và CO2 hãy trình bày cách phân biệt từng chất. Bài 3. ( 4 điểm) A là dung dịch Na2CO3 0,1M; B là dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M và C là dung dịch KHCO3 0,1M 1. Tính thể tích khí CO2 ( đktc) thoát ra khi cho từ từ từng giọt đến hết 50ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch A và khi cho hết 100ml dung dịch B vào 200ml dung dịch HCl 0,1M. 2. Xác định số mol các chất có trong dung dịch thu được khi thêm 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch C 3. Tính pH của các dung dịch A và C, biết axit cacbonnic có pK1=6,35 và pK2 = 10,33 4. Đề nghị phương pháp nhận biết các ion trong dung dịch B Bài 4 ( 3 điểm ) Hoà tan hoàn toàn 4,431 gam hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không màu có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hoá đỏ nâu trong không khí. 1. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 2. Tính số mol HNO3 đã phản ứng. 3. Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan Biết Al = 27 Mg = 24 H=1 N = 14 O = 16 C = 12 K = 39
- B. PHẦN HOÁ HỌC HỮU CƠ Câu1 (4,5 Điểm) 1. Cho 3 chất: rượu etylic, axit axetic, phenol, hãy sắp xếp các chất trên theo độ linh động tăng dần của nguyên tử hydro trong nhóm -OH. Viết phương trình phản ứng minh họa. 2. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt sáu chất sau: Anđehit fomic, glixerin, glucozơ, phenol, tinh bột, rượu metylic.Viết các phương trình phản ứng ( nếu có). 3. Từ than đá, đá vôi và các chất cần thiết, viết phương trình điều chế Ortho-nitrophenol và Meta-aminophenol. Câu2 (3,5 Điểm) Làm bay hơi một chất hữu cơ A (chứa các nguyên tố C, H, O), được một chất hơi có tỉ khối hơi đối với metan bằng 13,5. Lấy 10,8 gam chất A và 19,2 gam O2 cho vào bình kín, dung tích 25,6 lít (không đổi). Đốt cháy hoàn toàn A, sau đó giữ nhiệt độ bình ở 163,8o C thì áp suất trong bình bằng 1,26 atm. Lấy toàn bộ sản phẩm chấy cho vào 160 gam dd NaOH 15%, được dd B có chứa 41,1 gam hỗn hợp hai muối. Khí ra khỏi dung dịch B có thể tích V1 lít (đktc). 1. Xác định công thức phân tử, viết một công thức cấu tạo của A.(Biết rằng khi cho A tác dụng với kiềm tạo ra 1 rượu và 3 muối). 2. Tính V1 và C% của các chất trong dung dịch B. 3. Cho 10,8 gam A tác dụng vừa đủ với V2 lít dd NaOH 3M thu được a gam hỗn hợp muối. Tính V2 và a. -------------- Hết ---------------- - Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI PHẦN HÓA HỌC VÔ CƠ ( 12 ĐIỂM) BÀI NỘI DUNG ĐỂM BÀI 1 3 NH3 + H2O NH4+ + OH K NH = 1,8.10 3 5 Al(OH)3 Al3+ + 3 OH KS Al (OH ) 3 = 5. 10 33 0,5 Al3+ + 3 NH3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3 NH4+ 3 K NH 3 K= = 1,17.1018 K SAl (OH )3 Tương tự như vậy, đối với phản ứng: Mg2+ + 2 NH3 + 2 H2O Mg(OH)2 + 2 NH4+ 0,5 2 K NH 3 K= = 81 K SMg ( OH ) 2 Phản ứng thuận nghịch, Mg2+ không kết tủa hoàn toàn dưới dạng magiê hiđroxit như Al3+. BÀI 2 ống nghiệm 1: NH4+, Na+, CO32-, PO4- 0,75 1. ống nghiệm 1: Ag+, Mg2+, NO3-, CH3COO ống nghiệm 1: Ba2+, Al3+, Cl-, Br- Các ptpư: 1. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3CO2 2. 3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 + 3CO2 3. Na2CO3 + 2AgNO3 2NaNO3 + Ag2CO3 1,75 2. 4. FeCl3 + 3NaOH 3NaCl +Fe(OH)3 5. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl 6. Al2(SO4)3 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 7. Al(OH)3 + NaOHdư NaAlO2 + 2H2O Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm
- + Lấy mẫu thử từ các chất trên + Hoà tan lần lượt từng chất vào nước Các chất tan tạo dung dịch là: NaCl; Na2CO3; Na2SO4 Các chất không tan là: BaCO3; BaSO4 0,5 + Hoà tan hai chất không tan trong nước vào nước có CO2: Chất tan dần tạo thành dung dịch là: BaCO3 Ptpư: BaCO3 + CO2+ H2O Ba(HCO3)2 tan Chất không tan còn lại là: BaSO4 3. + Dùng dung dịch Ba(HCO3)2 vừa điều chế được cho tác dụng với các dung dịch NaCl; Na2CO3; Na2SO4 ở trên: 0,5 Hai dung dịch có kết tủa trắng xuất hiện là Na2CO3; Na2SO4 Ptpư: 1, Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaHCO3 2, Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaHCO3 Dung dịch không có hiện tượng gì là NaCl 0,5 Lọc lấy kết tủa ở trên đem hoà tan trong nước có CO2, kết tủa tan là BaCO3, dung dịch ban đầu là Na2CO3; BÀI 3 Cho từ từ từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 CO32 + H HCO3 0 n ( mol ) 0,01 0,005 nsau phản ứng (mol) 0,005 0 Do dư CO32 nên không có giai đoạn tạo CO2, V CO = 0 2 * Cho dung dịch Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl 1 1. CO32 + 2 H H2O + CO2 (1) HCO3 + H H2O + CO2 (2) Vì 2n CO + n HCO > n H phản ứng hết 2 3 3 1 Giả sử (1) xảy ra trước thì ta có n CO = n H = 0,01 mol 2 2 Giả sử ( 2) xảy ra trước thì từ (1) và (2) ta có n CO = 0,015 mol 2 Thực tế (1) và (2) đồng thời xảy ra nên: 0,224 L < V CO < 0,336 L 2 Thêm dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 HCO3 + OH CO32 + H2O n0 ( mol ) 0,015 0,02 nsau phản ứng (mol) 0 0,005 0,015 1 2. Ba 2 + CO32 BaCO3 0 n ( mol ) 0,01 0,015 nsau phản ứng (mol) 0 0,005 Dung dịch còn 0,005 mol KOH và 0,005 mol K2CO3 Dung dịch A có các cân bằng: CO32 + H2O HCO3 + OH Kb1 = 10-3,67 HCO3 + H2O H2O + CO2 + OH Kb2 = 10-7,65 1 3. H2O H + OH Kw = 10-14 Vì Kb1 >> Kb2 >>Kw nên cân bằng (1) là chủ yếu: 1 1 pH = 14 - ( pKb1 + pC ) = 14 - ( 3,67 + 1) = 11,67 2 2
- Dung dịch C là dung dịch lưỡng tính nên: 1 1 pH = ( pKb1 + pKb2 ) = ( 6,35 + 10,33) = 8,34 2 2 Trích mẫu thử thêm BaCl2 dư vào mẫu thử thấy xuất hiện kết tủa trắng ( tan trong axit), như vậy mẫu thử có CO32 Ba 2 + CO32 BaCO3 4. 1 Lọc tách kết tủa, thêm vào dung dịch nước lọc thấy sủi bọt khí không màu ( làm đục nước vôi trong), vậy dung dịch có HCO3 HCO3 + H H2O + CO2 BÀI 4 Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Mg. Ta có 27x + 24 y = 4,431 (*) Al0 Al3+ + 3e x x 3x Mg0 Mg2+ + 2e 0,5 y y 2y e chất khử cho = 3x + 2y TH1 Giả sử tạo thành NO, N2 O Gọi a, b lần lượt là số mol của NO, N2 O 1,568 Ta có a + b = = 0,07 (1) 22,4 30a + 44b = 2,59 (2) Từ (1) và (2) ta có: a = b = 0,035 mol 0,5 TH2 Giả sử tạo thành N2, NO 1,568 Ta có a + b = = 0,07 (1) 22,4 28a + 30b = 2,59 (2) Từ (1) và (2) ta có: a =- 0,245; b = 0,315 ( loại) Mặt khác N+5 + 3e N+2 (NO) a 3a a 2N + 8e 2N+1(N2O) +5 0,5 2b 8b b e chất oxi hóa nhận = 3a + 8b = 3.0,035 + 8.0,035 = 0,385 ADĐLBTE ta có 3x + 2y = 0,385 (**) Từ (*) và (**) ta có x= 0,021; y = 0,161 %Al = 12,80% 1 0,5 %Mg = 87,20% n HNO phản ứng = n NO = n NO tạo muối + n NO tạo ra khí 3 2 3 3 3 0,5 = 3x + 2y + a + 2b = 0,49 mol 3 mmuối = m kim loại + m NO = 34,811 gam 3 0,5
- PHẦN HÓA HỌC HỮU CƠ ( 8 điểm) Câu 1 1 Xắp xếp độ linh động tăng dần của H trong nhóm –OH C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH 0,25 - C2H5OH chỉ phản ứng được với kim loại kiềm, phenol và axit axetic 0,25 phản ứng được với NaOH. Và CH3COOH đấy được phenol ra khỏi muối phenolat C2H5OH + Na C2H5ONa + ½ H2 0,25 C6H5OH + Na C6H5ONa + ½ H2 CH3COOH + C6H5ONa C6H5OH + CH3COONa 0,2 2 Tinh Ancol HCHO glixerol glucozơ phenol bột metylic Cu(OH)2 - dd màu dd màu - - - xanh xanh Cu(OH)2, Cu2O - Cu2O - - - t0C 0,5 Dd I2 x x x - Xanh - lam ddBr2 x x x trắng - x Cu(OH)2 + 2C3H8O3 (C3H7O3)2Cu + 2H2O Cu(OH)2 + 2C6H12O6 (C6H11O6)2Cu + 2H2O 0,25 HCHO + Cu(OH)2 + NaOH HCOONa + Cu2O + 3H2O CH2OH(CHOH)4-CHO + Cu(OH)2 + NaOH 0,25 CH2OH(CHOH)4-COONa + + Cu2O + 3H2O HO-C6H5 + 3Br2 Br3-C6H2-OH + 3HBr 0,5 Sơ đồ CaCO3 1 CaO 2 CaC2 3 CH CH 4 C6H6 Orthonitrophenl 0,5 C6H6 5 C6H5Br 6 C6H5OH 7 HO-C6H4-NO2 Metaaminophenol 8 9 10 11 C6H6 C6H5-NO2 Br-C6H4-NO2 HO-C6H4-NO2 HO-C6H4-NH2 Chú y phương trình 1 4 0,5 điểm 5,6,7 0,75 điểm 8 11 0,75 điểm Câu 2 1 CTPT – CTCT A MA = 13,5.16 = 216 0,25 10,8 19,2 nA = 0,05 mol n O2 = 0,6 mol 216 32 Theo đầu bài A + kiềm 1 rượu + 3 muối A A là este của 3 axit hữu cơ khác nhau và 1 ancol 3 chức 0,25 Số nhóm chức của A 3 Giả sử este A có 3 nhóm chức trong phân tử A có 6 nguyên tử O Gọi CTPT CxHyOz ( MA = 216 ) 12x + y = 120 x = 9 , y = 12
- Gọi CTPT A: C9H12O6 Xét trường hợp phân tử A có nhiều hơn 3 nhóm chức ( không phù hợp bài) 0,25 rượu có 3 chức CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH) ( glixerol) 3 axit khác có tổng số nguyên tử C là 6 H-COOH; CH3-COOH; CH2=CH-COOH CTCT của A LÀ H-COO – CH2 0,25 CH3-COO – CH CH2=CH-COO – CH2 0,25 2 Tính V1, C% các chất trong dung dịch B Số mol hỗn hợp khí sau phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn A PV 1,26.25,6 nhh 0,9 mol RT 0,082(273 163,5) Phương trình phản ứng C9H12O6 + 9O2 9CO2 + 6H2O (1) 0,25 0,05 0,45 0,3 Khí thoát ra khỏi B là oxi dư có thể tích V1 n O dư = 0,9 – ( 0,45 + 0,3 ) = 0,15 ( mol) 2 V1 - V O = 0,15.22,4 = 3,36 lít 2 0,25 Khối lượng dung dịch B Mdd = m CO + m H O + m ddNaOH = 0,45.44 + 0,3.18 + 160 = 185,2 gam 2 2 160.15 NNaOH = = 0,6 mol 40.100 CO2 + NaOH NaHCO3 0,25 x x x CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O y 2y y X + y 0,45 84x + 106y = 41,1 0,25 x = 0,3 mol; y = 0,15 mol 0,3.83 C% NaHCO3 = 100% 13,6% 185,2 0,25 0,15.106 C% Na2CO3 = 100% 8,58% 185,2 3 Tính V2, a C9H12O6 + 3NaOH C3H5(OH)3 + HCOONa + CH3COONa + CH2=CH-COONa 0,25 0,05 0,15 0,05 0,05 0,05 0,05 Theo định luật bảo toàn khối lượng A = mA + mNaOH - mrượu 0,25 = 0,05.21,6 + 0,15.40 - 0,05.92 = 12,2 gam 0,15 V2 = 0,05 lít 0,25 3
- Trường thpt cẩm thủy 3 Đề thi học sinh giỏi cấp trường ----------------- Số báo danh Môn thi :Vật lý. Lớp 12. ……………… Thời gian: 180 phút. Câu 1(4đ): Hai con lắc đơn chiều dài l1, l2 (l1>l2) và có chu kì dao động tương ứng là T1; T2, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Biết rằng, cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài l1 + l2 , chu kì dao động 1,8s và con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 có chu kì dao động 0,9 (s). Tính T1, T2, l1, l2. Câu 2(4đ): Cho đoạn mạch AB gồm hộp kín X chỉ chứa một phần tử (cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện) mắc với điện trở r=5 A R r B và biến trở R như hình vẽ. Đặt vào đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz thay đổi R để công suất trên R cực đại. Khi đó, cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Biết cường độ dao động sớm pha hơn hiệu điện thế. a) Tính điện dung tụ điện hoặc độ tự cảm của cuộn dây, bỏ qua điện trở dây nối. b) Vẽ đồ thị sự phụ thuộc của công suất trên R vào R. Câu3(5đ): Một con lắc lò xo, có chiều dài lo = 30cm khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định đầu dưới treo vật m = 100g, khi vật ở VTCB lò xo có độ dài l = 34 cm a- Tính độ cứng lò xo, chu kỳ dao động, Cho g = 10 m/s2 = 2 m/s2 b- Kéo m theo phương thẳng đứng xuống dưới 1 đoạn cách VTCB 6cm và truyền cho vật 1 vận tốc vo = 30 cm/s hướng về VTCB. Viết phương trình dao động của vật. Chọn trục OX có chiều dương hướng xuống, O trùng VTCB, t=o lúc truyền vận tốc c- Xác định độ lớn cự đại và cực tiểu của lực tác dụng vào giá đỡ. d- Xác định thời gian vật đi từ vị trí mà lực tác dụng vào giá đỡ có giá trị cự đại đến cực tiểu. Câu4(2đ): Xác định toạ độ x của những điểm có biên độ cực đại trong trường giao thoa của hai sóng có phương tình sau đây : u1 = u0cos(ωt - kx) và u2 = u0cos(ωt - 2kx+ φ). Câu5(2đ): Mắt tốt (Đ = 25 (cm) đặt sát Kính lúp có D = 25(dp) quan sát một vật nhỏ trong cách ngắm chừng ở CC với độ bội giác ảnh G = 29/4 thì vật phải đặt cách Kính lúp bao nhiêu? Câu6(3đ): Cho mạch R,L,C nối tiếp, cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos(100t+ )A , R = 40 Ω, L = 1/ H, C = 1/7000 F. Viết biểu thức của hiệu 6 điện thế hai đầu mạch. Hết
- Đ THI CH N H C SINH GI I C P TRƯ NG NĂM H C 2009 - 2010 Huỳnh Kim Linh Sưu t m và gi i thi u —————— Bài 1 : √ Cho a, b, c ∈ (0; 1). Ch ng minh r ng : abc + (1 − a) (1 − b) (1 − c) < 1. Bài 2 : Cho các s th c x, y, z khác không. Tìm t t c giá tr c a : |x+y| |y+z| |z+x| f (x, y, z) = |x|+|y| + |y|+|z| + |z|+|x| . Bài 3 : Cho n là s t nhiên l và t p các s th c X = {x1 ; x2 ; . . . ; xn } . Tìm t t c các song ánh f (hàm 1-1) trên t p X, f : X → X sao cho : |f (x1 ) − x1 | = |f (x2 ) − x2 | = · · · = |f (xn ) − xn | . Bài 4 : Cho 7 s th c thu c kho ng (1; 13). Ch ng minh r ng có ít nh t ba s trong đó là đ dài 3 c nh c a 1 tam giác. Bài 5 : Cho a, b, c > 0. Gi i h phương trình : ax − by + 1 = c xy 1 bz − cx + zx =a cy − az + 1 = b. yz Bài 6 : Cho hình vuông ABCD có c nh b ng 1 và bên trong hình vuông cho n đi m phân bi t. Ch ng minh r ng t n t i m t tam giác có đ nh t i các đi m đã cho ho c là đ nh c a hình vuông sao cho di n tích S c a nó th a mãn b t đ ng th c : 1 S≤ 2(n+1) . ——— H T ———
- TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TIẾNG ANH – KHỐI LỚP 12 (Đề thi gồm 05 trang) Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề ) Chữ ký G.Thị Họ và tên:.................................................... Sinh ngày:......./....../19…....... 1) Lớp:....................... SBD:.....................Phòng thi:................ 2) Ngày thi:………………………………………………………………………… ………………… Chữ ký G.Khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ 1) 2) Học sinh làm bài bằng cách viết A, B, C, hay D vào phần ANSWER hay viết từ ngữ vào phần chừa trống của đề thi. SECTION A. PHONECTICS: (10pts) I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.(5pts) 1. A. current. B. turn C. fun D. under 2. A. further B. fertile C. heard D. mother 3. A. mountain B. southern C. mouth D. count 4. A. tiny B. island C. river D. wind 5. A. coast B. lost C. most D. whole ANSWER: 1. ______ 2. ______ 3. _______ 4. ______ 5. ______ II. Choose the word which is stressed differently from the rest. (5pts) 6. A. disappear B. engineer C. education D. attachment 7. A. consume B. reflect C. local D. between 8. A. curtain B. enclose C. contain D. remember 9. A. distance B. glorious C. exciting D. journey 10. A. tremendous B. enormous C. serious D. describe ANSWER: 6. _____ 7. _____ 8. ______ 9. ______ 10. _____ SECTION B. VOCABULARY: (10pts) Read the following passage. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the passage. (10pts) ON THE MOON Ñeà thi HSG lôùp 12 Trang 1/5
- In 1969, the first astronauts from Earth (1) .................. on the Moon. They had ( 2) .................. for the trip for a long time and knew their mission (3) .................. doing things that had never been done before. The astronauts wore special heavy boots to ( 4) .................. them from floating off into space. On the Moon, they had time to take Moon rocks and soil (5).................. before returning to Earth. 1. A. landed B. flew C. went D. ran 2. A. managed B. planned C. prepared D. tried 3. A. included B. involved C. aimed D. concerned 4. A. help B. prevent C. avoid D. make 5. A. models B. pieces C. brands D. samples ANSWER: 1. _____ 2. ____ 3. _____ 4. ______ 5. ______ Antarctica is Earth's southernmost continent, overlying the South Pole. It is (6) ____ in the southern hemisphere, almost entirely south of the Antarctic Circle, and is surrounded by the Southern Ocean. At 14.4 million km2 (5.4 million sq ml), it is the (7) ____ continent in area (8) ______ Asia, Africa, North America, and South America. Some 98% of Antarctica is covered by ice, (9) ________ averages at least 1.6 kilometers (1.0 mile) in (10) ________. 6. A. situated B. occupied C. lay D. resided 7. A. five-largest B. fifth-largest C. largest-fifth D. largest-five 8. A. on B. from C. after D. throughout 9. A. that B. which C. where D. on which 10. A. depth B. thickness C. length D. width ANSWER: 6. ____ 7. ____8. ______9. ____ 10. ______ SECTION C. GRAMMAR: (25pts) I. Write the verbs into the correct form: (5pts) 1. We were a few minutes late, so the film (start)___________________ when we got to the cinema. 2. He wishes that he (work) _____________________ harder, but it is too late now. 3. The man who (rescue)_____________________ had been in the sea for ten hours. 4. By the year 2050, people ( build)____________________ a building on the Moon. 5. It (rain) ___________________________ for two hours and the ground is too wet to play on. II. Write a correct preposition into each blank: (10pts) 1. We stopped at a small village _____________ the way to London. 2. I haven't seen her since she left home _____________ work this morning. 3. You had better take ______________ your coat if you' re too hot. 4. After his death, his hometown was named _________ him. 5. The thieves broke the door down ______________ a hammer. Ñeà thi HSG lôùp 12 Trang 2/5
- 6. Buon Me Thuot is well-known ___________ its coffee. 7. Vietnam is __________ the top exporters of rice. 8. The bridge is still ___________ construction now. 9. The women's liberation varied ___________country _____________ country. 10. The building is 508 meters ___________ height. III. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (10pts) 1. Although it was raining heavily, none of the guests came late. In spite _______________________________________________________ 2. The police think the burglar got in through the bathroom window. The burglar ___________________________________________________ 3. Collecting stamps from foreign countries is one of Jane's interests. Jane is _______________________________________________________ 4. Thanks to your help, I finished it in time. But for _______________________________________________________ 5. I don't like keeping fish. My sister doesn't like keeping fish either. Neither _______________________________________________________ 6. If I hadn't examined the photograph myself, I would have thought it was a fake. Had __________________________________________________________ 7. Nobody has paid for the tickets, have they? The tickets ____________________________________________________ 8. Nobody does it better than you. There isn't _____________________________________________________ 9. I prefer having dinner at home to going out for dinner. I'd rather ______________________________________________________ 10. It is believed that the man was killed by terrorists. The man ______________________________________________________ SECTION D. READING COMPREHENSION: (15pts) I. FILL IN EACH GAP WITH THE CORRECT FORM OF THE WORD IN CAPITAL LETTERS. (5pts) Physical exercise is important for maintaining physical (1. FIT ) __________________ and can contribute positively to maintaining a healthy (2. WEIGH) ___________________; building and maintaining healthy bone density, muscle strength and joint mobility; promoting physiological well-being; reducing surgical risks; and (3. STRONG) __________________ the immune system. (4. FREQUENCY) __________________ and regular aerobic exercise has also been shown to help prevent or treat serious and life- threatening chronic conditions such as high blood (5. PRESS) __________________, obesity, heart disease, Type 2 diabetes, insomnia, and depression. II. FILL IN EACH NUMBERED BLANK WITH ONE SUITABLE WORD. (10pts) Ñeà thi HSG lôùp 12 Trang 3/5
- News media are the means or methods by which people learn what is happening in the city, in the country and in the (1) _________________. The news media can be classified (2) ______________ two general categories: the categories of print (3) _______________ and electronic media. Print media use the written (4) _________________ to communicate news to readers. Electronic media use air waves to (5) _________________ news into homes, offices and public places. Print media art usually (6)______________into magazines and newspapers. Most newspapers print news daily. For example, the newspapers "The New York Times" is (7) _________________weekly, for instance, Newsweek and Time magazines are published once a week. The electronic media are generally divided into radio and television. (8) ________________ news is news that you listen to. In the United States many radio stations (9) ________________ five minutes of news every hour. Television news is news that you not only listen to but also watch. In Canada and the United States, for example, many people watch an hour of news on TV at six o'clock in the evening. In the future, new categories of news media will develop, even today computers are beginning to (10) __________________ the transmission and reception of news. E. WRITING: (10pts) Identify the one underlined expression that is not correct. Circle and correct it. 1. The professor decided to allow the students to take the examination a second time A B C because the low scores. D 2. Suzy had better to change her study habits if she hopes to be admitted A B C to a good university. D 3. Hardly the plane had landed when Adam realized that he had left the file that he A B C needed at his office. D 4. Many people agree that writing letters are a nice way of keeping in touch. A B C D 5. A galaxy, where may include billions of stars, is held together by gravitational attraction. A B C D 6. The computer-based tests will test your ability to understand spoken A B English, to read non-technical language, and writing correctly. C D 7. They are planning on attending the convention next month, and so I am. A B C D 8. Financier Andrew Mellon donated most of this magnificent art collection to the A B C National Gallery of Art, where it is now locating. D Ñeà thi HSG lôùp 12 Trang 4/5
- 9. Could you tell me how can I get to the arts gallery, please? A B C D 10. There were too many books on the shelves that I didn't know which A B C one to choose. D ANSWER: 1. ________ 2. _______ 3. _______ 4. _______ 5. _______ 6. ________ 7. _______8. ________9. _______ 10. ______ ________________THE END______________ Ñeà thi HSG lôùp 12 Trang 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 452 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1004 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 36 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 137 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 37 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 25 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 139 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 14 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 16 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 19 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn