Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hà Trung
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hà Trung’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hà Trung
- UBND HUYỆN HÀ TRUNG ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HOÁ CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023 Số báo danh Môn: TOÁN 7 ………………. Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 câu, 01 trang Câu I:(4,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 15 7 19 20 3 a) A= + + − + 34 21 34 15 7 4 5.9 4 − 2.6 9 b) B = 10 8 2 .3 + 6 8.20 3 3 3 1 1 1 − + − + c) C= 4 11 13 + 2 3 4 5 5 5 5 5 5 − + − + 4 11 13 4 6 8 −1 −1 −1 −1 −1 d) D= + + + + 91 247 475 775 1147 Câu II:(4,0 điểm) 1. Tìm x biết: 1 21 a, 3 : 2 x − 1 = 2 22 x − 4 x − 3 x − 2 x −1 b, + = + 2019 2020 2021 2022 a+b−c b+c−a c+a−b = 2. Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: = . c a b b a c Hãy tính giá trị của biểu thức B = 1 + 1 + 1 + a c b Câu III:(4,0 điểm) 1 1 1 1) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho: + = . x y 5 2) Tìm x; y; z biết: 2x = 3y; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7 3) Với n là số tự nhiên, chứng minh rằng: n2 + 2022 không phải là số chính phương Câu IV:(6,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M, N. a. Chứng minh rằng: DM = EN. b. MN cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN. c. Chứng minh rằng đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC. Câu V:(1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x − 2021 + x − 2022 + x − 2023 ---- HẾT ----
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HOÁ CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Hướng dẫn chấm này có 05 trang Câu Nội dung Điểm Câu I 15 7 19 20 3 a) A= + + − + (4điểm) 34 21 34 15 7 15 19 7 20 3 = + + − + 34 34 21 15 7 0,25 1 4 3 = 1+ − + 0,25 3 3 7 3 = 1 + (−1) + 0,25 7 3 3 = 0+ = 0,25 7 7 4 5.9 4 − 2.6 9 b) B = 10 8 8 2 .3 + 6 .20 2 .3 − 2.2 9.39 10 8 210.38 − 210.39 = 10 8 8 8 2 = 10 8 8 10 0,5 2 .3 + 2 .3 .2 .5 2 .3 + 3 .2 .5 2 .3 (1 − 3) − 2 − 1 10 8 = 10 8 = = 0,5 2 .3 (1 + 5) 6 3 3 3 3 1 1 1 − + − + c) C = 4 11 13 + 2 3 4 5 5 5 5 5 5 − + − + 4 11 13 4 6 8 1 1 1 1 1 1 3. − + − + = 4 11 13 + 2 3 4 0,5 1 1 1 5 1 1 1 5. − + . − + 4 11 13 2 2 3 4 3 2 = + =1 0,5 5 5 −1 −1 −1 −1 −1 d) D= + + + + 91 247 475 775 1147 −1 −1 −1 −1 −1 0,25 = + + + + 7.13 13.19 19.25 25.31 31.37 1 6 6 6 6 6 0,25 = − . + + + + 6 7.13 13.19 19.25 25.31 31.37 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = − . − + − + − + − + − 0,25 6 7 13 13 19 19 25 25 31 31 37 1 1 1 5 = − . − = − 0,25 6 7 37 259 1
- Câu II 1 21 a) 3 : 2x − 1 = (4điểm) 2 22 7 21 : 2x − 1 = 2 22 7 21 11 2x − 1 = : = 2 22 3 0,5 11 7 2x − 1 = 3 x=3 11 4 2 x − 1 = − x = − 3 3 7 4 Vậy x = hoặc x = − 0,5 3 3 x − 4 x − 3 x − 2 x −1 b) + = + 2019 2020 2021 2022 x − 4 x − 3 x − 2 x −1 − 1 + − 1 = − 1 + 2019 2020 2021 2022 0,25 x − 23 x − 23 x − 23 x − 23 + = + 2019 2020 2021 2022 (x − 2023). 1 + 1 − 1 − 1 = 0 0,25 2019 2020 2021 2022 1 1 1 1 x − 2023 = 0 Vì + − − 0 2019 2020 2021 2022 0,25 x = 2023 . Vậy: x = 2023 0,25 a) +Nếu a+b+c 0 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0.25đ a + b − c b + c − a c + a − b a +b−c +b+c −a +c + a −b = = = =1 0.25đ c a b a+b+c 0.25đ mà a + b − c + 1 = b + c − a + 1 = c + a − b + 1 = 2 c a b => a + b = b + c = c + a =2 0.25đ c a b Vậy a+b+c 0 b+a c+a b+c Thì B = 1 + 1 + 1 + = ( b a c )( )( ) =8 a c b a c b +Nếu a+b+c = 0 Thì: a + b = -c, b + c = -a, a + c = -b b+a c+a b+c − c −b − a 0.25đ Hay: B = 1 + 1 + 1 + = ( b a c )( )( )= . . = -1 a c b a c b a c b 0.25đ Vậy: a+b+c = 0 Thì B = - 1 0.25đ 0.25đ 1. (1.5 điểm) 2
- Câu III 1 1 1 (4.0 + = x y 5 điểm) 5x + 5 y = xy ( Vì x 0 ; y 0 ) 0,25 xy − 5x − 5 y = 0 x( y − 5) − 5( y − 5) = 25 0,25 ( x − 5)( y − 5) = 25 x - 5; y - 5 0,25 Ư(25)= 1; 5; 25 Ta có bảng sau: 0,25 x-5 1 -1 5 -5 25 -25 y-5 25 -25 5 -5 1 -1 x 6 4 10 0 30 -20 0,25 y 30 -20 10 0 6 4 Vì x, y là các số nguyên dương nên ta có ( x; y ) ( 6;30) ; (10;10) ; (30;6 ) 0,25 2. (1,5 điểm) Từ: 2x= 3y; 4y = 5z 8x = 12y = 15z 0.5 x y z 4 x 3 y 5z 4x − 3 y + 5z 7 = = = = = = = = 12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 0.5 − + 8 12 15 2 4 3 2 4 3 12 1 3 1 1 4 0. 5 x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. = 8 2 12 15 5 2 3. (1,0 điểm) Vì n là số tự nhiên nên n là số chính phương do đó n 2 có dạng 4k hoặc 4k+ 1 ( k N ) 0,25 Nếu n = 4k thì n + 2022 = 4k + 2022 = 4. ( k + 505) + 2 2 2 0,25 n2 + 2022 không phải là số chính phương Nếu n 2 = 4k+ 1 thì n2 + 2022 = 4k +1+ 2022 = 4k + 2023 = 4.( k + 505) + 2 0,25 n2 + 2022 không phải là số chính phương KL: Vậy với mọi số tự nhiên n thì n + 2022 không phải là số chính 2 0,25 phương A Câu IV (6.0 điểm) M I C E B D H O N 3
- a) (2 điểm) Xét BDM và CEN có: 0,5 MDB = NEC = 90 (do MD ⊥ BC; NE ⊥ BC) 0 0,25 BD = CE (gt) 0,75 MBD = NCE ( = ACB ) 0,25 BDM = CEN ( g . c . g ) DM = EN ( hai cạnh tương ứng) 0.25 b) (2.0 điểm) Xét MDI và NEI có: MDI = NEI = 90 0 (do MD ⊥ BC; NE ⊥ BC) 0,25 DM = EN (ý a) 0,5 DMI = ENI ( So le trong và MD // NE) 0,25 MDI = NEI ( g . c . g ) 0,5 IM = IN ( hai cạnh tương ứng) 0,25 Vậy I là trung điểm của MN. 0,25 c) (2,0 điểm) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC , O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I Cần chứng minh O là điểm cố định. 0,25 Nối O với B, C. Vì đường thẳng OA cố định nên cần chứng minh OC 0,25 cố định hay OC ⊥ AC. Chứng minh: AHB = AHC ( ch – gn) 0,25 BAH = CAH ( hai góc tương ứng) 0,25 Chứng minh OAB = OAC (c.g.c) OBA = OCA (1) 0,25 Chứng minh OBM = OCN ( c.c.c) OBA = OCN (2) 0,25 Từ (1) và (2) OCA = OCN mà OCA + OCN = 180 0 0,25 OCA = OCN = 90 0 OC ⊥ AC. Vì AC cố định mà OC ⊥ AC O là điểm cố định. Vậy khi D di chuyển trên cạnh BC thì đường thẳng vuông góc với MN tại 0,25 I luôn đi qua một điểm cố định. Câu V Ta có: A = x − 2021 + x − 2022 + x − 2023 = ( x − 2021 + 2023 − x ) + x − 2022 (1.0 điểm) 0,25 Do x − 2021 + 2023 − x x − 2021 + 2023 − x = 2 = 2 với mọi x (1) và x − 2022 0 với mọi x (2) Từ (1) và (2) suy ra: A = ( x − 2021 + 2023 − x ) + x − 2022 2 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 0,25 ( x − 2021)(2023 − x ) 0 2021 x 2023 x = 2022 x − 2022 = 0 x = 2022 Vậy Min A = 2 x = 2022 0,25 Lưu ý: -Học sinh nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Trong bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không được chấm điểm. ------------ HẾT ----------- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 4658 | 112
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
32 p | 4330 | 110
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 1932 | 101
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 2659 | 89
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
39 p | 1864 | 86
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - Trường THPT Yên Định 2
7 p | 638 | 78
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 p | 1402 | 76
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 3658 | 60
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 p | 634 | 59
-
10 đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
50 p | 476 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1362 | 47
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 429 | 38
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án
34 p | 178 | 20
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 p | 273 | 14
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
7 p | 75 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Thái Phương
1 p | 194 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 46 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn