Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2015 - 2016
lượt xem 15
download
Giới thiệu đến bạn Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2015 - 2016 của chương trình Toán trung học cơ sở, giúp quý thầy cô và phụ huynh có thêm tư liệu hướng dẫn học sinh, con em mình giải các dạng toán, chuẩn bị kiếm thúc chi kì thi học sinh giỏi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2015 - 2016
- PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015 2016 MÔN THI: TOÁN 6 (Đề thi gồm có 01 trang) Ngày 15 tháng 4 năm 2016 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (4.0 điểm). Tính bằng cách hợp lí: a) A = (326) + 2016 + (74) + 400 13 1 6 1 b) B = : − : 7 9 7 9 Câu 2 (6.0 điểm). a) So sánh 3200 và 2300 b) Tìm số tự nhiên x biết: x (x 1) (x 2) (x 2010) 2029099 c) Cho B = 21 + 22 + 23 + … + 230. Chứng minh rằng B chia hết cho 7. Câu 3 (4.0 điểm). n +1 a) Chứng minh rằng phân số (với n N ) là phân số tối giản. n+ 2 1 b) Nam đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang sách, 3 3 ngày thứ hai đọc được số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 28 trang. Hỏi cuốn 5 sách có bao nhiêu trang? Câu 4 (4.0 điểm). Trên đường thẳng x ' x lấy điểm O tùy ý. Vẽ hai tia Oy và Oz nằm trên cùng ᄋ nửa mặt phẳng có bờ x ' x sao cho: xOz = 400, xᄋ ' Oy = 3.ᄋxOz . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Gọi Oz ' là tia phân giác của xᄋ ' Oy . Tính góc zOz ᄋ '? Câu 5 (2.0 điểm). 1 1 1 1 a) Tính A = + + + ... + 15 105 315 2145 3 y 5 b) Tìm các số nguyên x,y sao cho + = x 3 6 Hết
- Họ và tên thí sinh: .........................................................SBD: ...................... PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 2016 MÔN THI: TOÁN 7 Ngày 15 tháng 4 năm 2016 Câu 1 Hướng dẫn giải (4.0 điểm) a) A = (326) + 2016 + (74) + 400 1 = [ ( −326) + ( −74) ] + 400 + 2016 0.75 (2.0 điểm) = [ ( −400) + 400] + 2016 0.75 = 0 + 2016 = 2016 0.5 13 1 6 1 b) B = : − : 0.75 7 9 7 9 2 �13 6 �1 = � − �: (2.0 điểm) �7 7 �9 0.75 1 = 1: = 9 0.5 9 Câu 2 (6.0 điểm) a) So sánh 3200 và 2300 3200 = (32 )100 = 9100 , 0.75 1 Ta có: (2.0 điểm) 2300 = (23 )100 = 8100 0,75 Vì 9100 > 8100 ( do 9 > 8 ) nên 3200 > 2300 0.5 b) 2011x 1 2 2010 2029099 2010.2011 0.5 2011x 2029099 2 2010.2011 0.5 2011x 2029099 2 2 (2.0 điểm 2010.2011 x 2029099 : 2011 4 2 0.5 Vậy x= 4 0.5 3 c) Ta có: B = 21 + 22 + 23+ … + 230 0.5
- = (21 + 22 + 23) + (24 + 25 + 26) + … (228 +229 + 230) 0.5 = 2.(1+2+22) + 24.(1+2+22) + … + 228.(1+2+22) (2.0 điểm) = 7 (2 + 24 + … + 228) 0.5 Vậy B M 7 0,5 Câu 3 (4 điểm) a) Gọi d = (n + 1, n + 2) với n N 0.5 1 => n+ 1 M d và n + 2 M d => (n+2) (n +1) M d 0.5 (2.0 điểm) Xét (n + 2) ( n +1) = 1 M d => d = 1 0.5 Vậy phân số đã cho tối giản 0.5 1 b) Ngày thứ nhất bạn Nam đọc được số trang sách vậy số 3 0. 5 1 2 trang sách còn lại là: 1 = ( Số trang sách ) 3 3 Do đó số trang sách ngày thứ hai đọc được là : 3 2 2 . = ( số trang sách ) 0.5 2 5 3 5 (2.0 điểm) Ngày thứ ba còn lại : 1 2 4 1 = ( số trang sách ) 0.5 3 5 15 Vậy trang sách có: 4 28: =105 ( trang ) 0.5 15 Câu 4 (4 điểm) z, y 1 z (2.0 điểm) x, 400 x O a. Theo bài ra: xᄋ ' Oy = 3. xOz ᄋ nên: xᄋ ' Oy = 3.400 = 1200 0.5
- ᄋ và xᄋ ' Oy là hai góc kề bù nên xOy Hai góc xOy ᄋ = 1800 xᄋ ' Oy = 1800 1200 = 600 0.75 Hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia x’x ᄋ ᄋ nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy 0.75 Lại có xOz nhỏ hơn xOy ᄋ ᄋ + zOy Ta có: xOz ᄋ = xOy ᄋ hay zOy ᄋ xOz = xOy ᄋ = 600 400 = 200 0.75 2 (2.0 điểm) 1 ᄋ 1 Mà ᄋyOz ' = . x ' Oy = . 1200 = 600 (Oz, là tia phân giác của xᄋ ' Oy ) 2 2 0.75 ᄋ ' = ᄋyOz ' + ᄋyOz = 600 + 200 = 800 Vậy: zOz 0.5 Câu 5 1 1 1 1 A= + + + ... + 0.25 15 105 315 2145 1 1 1 1 A= ... 0.25 1.3.5 3.5.7 5.7.9 11.13.15 1 (1.0 điểm) = 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 0.25 4 1.3 3.5 3.5 5.7 5.7 7.9 11.13 13.15 1 1 1 191 = 0.25 4 4 195 3120 3 y 5 3 5 y 5 2y 5 − 2y + = Ta có : = − = − = 0.25 x 3 6 x 6 3 6 6 6 2 Do đó x( 5 2y) = 18 Do x, y là các số nguyên nên 5 2y là ước của 18, mặt khác 5 – 2y là số lẻ. 0.25 (1.0 điểm) Các ước lẻ của 18 là 1, 3, 9 . Giải được 6 cặp số x,y là (18,2), (18,3); (6,1); (6;4); (2,2); (2;7) 0.25 Kết luận 0.25 Điểm toàn bài (20 điểm) Lưu ý khi chấm bài: Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. Với Câu 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Hoá học lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
6 p | 1968 | 110
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lí lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
4 p | 2848 | 90
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Tin học lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
3 p | 3212 | 88
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Địa lí lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
5 p | 2100 | 64
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018
4 p | 2685 | 61
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Ngữ văn lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
6 p | 2267 | 58
-
Đề thi HSG cấp huyện môn tiếng Anh lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
7 p | 489 | 52
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
5 p | 713 | 50
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Lịch sử lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
5 p | 1412 | 49
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Sinh học lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
6 p | 1285 | 44
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý lớp 8 năm 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Việt Yên
7 p | 783 | 38
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Ngữ văn lớp 9 năm 2017-2018
6 p | 1150 | 37
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Gio Linh
3 p | 460 | 33
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
2 p | 261 | 23
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Lịch sử lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 507 | 20
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lí lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 185 | 20
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Sinh học lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 204 | 10
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 169 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn