intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

87
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ HÈ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1. Cho  A = ( − ; −1) U[ 2;7 ) , B = ( −2; + )  khi đó  B \ A  là ) .           B.  [ −1; 2 ) U[ 7; + A.  ( −1; 2 ) U ( 7; + ) .        C.  [ −2;1) U[ 7; + ) .       D. [ −1; 2] U[ 7; + ) . Câu 2. Biết đồ thị hàm số   y = m ( x − 1) + 2  cắt hai trục tọa độ   Ox, Oy  lần lượt tại điểm A và điểm B  1 1 phân biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  +  bằng OA OB 2 2 2 1 1 A. 2. B.    C.  D.  9 5 9 Câu 3. Biết  x = a + b 13  là nghiệm của phương trình  x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị  của biểu thức  a + 3b   bằng  A. 3. B. 2.  C. 0. D. 6 1 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  < 2  là x −1 � 3� �3 � � 3� A.  S = � 1; �. B.  S = ( − ;1) .                 C. S = � ; + �. D.  S = �− ; � � 2� �2 � � 2� Câu 5.  Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình  Xuyên của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một  Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m  và cổng được thiêt kế  sao cho xe ôtô có chiều cao từ  4m  trở   lên   phải   đi   cách   chân   cổng   ít   nhất   3 m.   Hỏi  chiều cao lớn nhất từ  mặt đường đến mặt trong của   cổng bằng bao nhiêu (kết quả  làm tròn sau dấu phảy  đến phần trăm)? A.31,51m.      B. 27,08m.      C. 25,04m.         D. 20,50m. Câu 6. Giá trị lớn nhất của biểu thức  p =x 2 + 1   bằng x2 + 5 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 3 2 4 uuur uuur uuur Câu 7. Cho tam giác  ABC và  điểm  M  thỏa mãn  MA + 2 MB = CB , chọn phương án đúng. A.  M là đỉnh của hình bình hành  ABMC . B.  M là trung điểm cạnh AB. C.  M là trọng tâm của tam giác  ABC . D.  M là trung điểm cạnh AC. uuur uuur Câu 8.  Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3) , C ( 2;5 ) . Giá trị  của tích vô hướng   AB.CB   bằng A.  −14 . B.  −2 . C. 16 . D.  2 . Câu 9. Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài  AD bằng A.  5 . B.  109 . C.  73 . D.  32 . 1
  2. Câu 10. Trong hệ trục tọa độ   Oxy , cho đường thẳng  ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm  B ( a; b ) là đối xứng  của điểm  A ( 1;3) qua  ( d ) . Giá trị của biểu thức  2a + b bằng A.  −17 . B.  7 . C.  12 . D.  −10 . Câu 11. Chọn khẳng định sai �π � A.  sin � + x �= cos x . B.  cos ( x + 3π ) = − cos x . �2 � �5π � 1­ tan x �3π � C.  tan � ­ x �= . D.  cos � + x �= − sin x . �4 � 1 + tan x �2 � 1 3π Câu 12. Cho  sin α = ; − < α < −π . Giá trị của  sin 2α  bằng 3 2 4 2 2 4 2 2 2 A.  . B.  − . C.  − . D.  − . 9 9 9 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). 1 2 Câu 1 (1,0 điểm).  Giải bất phương trình  < 3x − 1 6 x + 3 Câu 2 (1,0 điểm). Cho bất phương trình  ( m − 1) x − ( m + 2 ) x + 4 0 (x là ẩn, m là tham số). Tìm tất cả  2 các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị  x ᄀ . x4 − 4 x2 + y 2 − 6 y + 9 = 0 Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:  ( x, y ᄀ ) x 2 y + x 2 + 2 y − 22 = 0 sin 3α + cos 3α Câu 4 (1,0 điểm). Chứng minh:  sin α + = cos α 1 + 2sin 2α Câu 5 (2,0 điểm).        a) Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ   Oxy  cho tam giác   ABC  có  B ( −12;1) , đường phân giác  �1 2 � trong kẻ  từ  đỉnh  A  có phương trình  x + 2 y − 5 = 0 , trọng tâm  ∆ABC  là điểm  G � ; �. Viết phương  �3 3 � trình đường thẳng  BC .      b) Trong măt phăng v ̣ ̉ ới hệ tọa độ  Oxy , cho tam giac  ̣ A(1; 2) . Viêt ph ́ ABC  vuông cân tai  ́ ương trinh ̀   đường troǹ   (T )   ngoai tiêp tam giac ̣ ́ ̉   (d ) : x − y − 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn  ́ ường thăng ́   ABC   biêt đ (T )  tai đi ̣ ểm  B . Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực thoả mãn   a 2 + b 2 + c 2 = 65 .  Chứng minh  13 5 �π� a + b 2 sin α + c sin 2α với  ∀α 0; � � 2 � 2� ­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­ 2
  3. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:…………………… TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN  TOÁN 11 A. TRẮC NGHIỆM  1B 2C 3A 4A 5C 6D 7C 8B 9C 10A 11D 12C B. TỰ LUẬN  Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 1 2 Giải bất phương trình  < 1,0 3x − 1 6 x + 3 1 x 3 ĐK 0,25 1 x − 2 1 2 6 x + 3 − 2 ( 3 x − 1) BPT � − 0 m −�۹ 1 0 m 1 khi đó BPT đúng mọi  x �ᄀ � 0,25 ∆ = ( m + 2 ) − 4.4 ( m − 1) 0 2 m >1 �m �( 1; +�) ��2 �� 0,25 m − 12m + 20 0 m [ 2;10] � m �[ 2;10] 0,25 3 x4 − 4 x2 + y 2 − 6 y + 9 = 0 Giải hệ phương trình:  ( x, y ᄀ ) 1,0 x 2 y + x 2 + 2 y − 22 = 0 3
  4. ( x 2 − 2)2 + ( y − 3) 2 = 4 Hpt    0,25 ( x 2 − 2 + 4)( y − 3 + 3) + x 2 − 2 − 20 = 0 x2 − 2 = u Đặt  y −3 = v 0,25 u 2 + v2 = 4 u=2 u=0 Khi đó ta được         hoặc     u.v + 4(u + v ) = 8 v=0 v=2 x = 2 x = −2 x = 2 x = − 2   ; ; ; 0,25 y=3 y=3 y=5 y=5 KL: nghiệm của hpt đã cho là:  ( 2;3) , ( −2;3 ) , ( )( 2;5 , − 2;5 ) 0,25 4 sin 3α + cos 3α Chứng minh:  sin α + = cos α 1,0 1 + 2sin 2α sin 3α + cos 3α sin α + 2sin α sin 2α + sin 3α + cos 3α Ta có  sin α + = 0,25 1 + 2sin 2α 1 + 2sin 2α sin α + cos α − cos 3α + sin 3α + cos 3α sin α + sin 3α + cos α = = 0,25 1 + 2sin 2α 1 + 2sin 2α 2sin 2α cos α + cos α = 0,25 1 + 2sin 2α cos α ( 2sin 2α + 1) = = cos α 0,25 1 + 2sin 2α 5 a Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy  cho tam giác  ABC  có  B ( −12;1) , đường  phân giác trong kẻ  từ  đỉnh .. có phương trình   x + 2 y − 5 = 0 , trọng tâm   ∆ABC   là  1,0 �1 2 � điểm  G � ; �. Viết phương trình đường thẳng  BC . �3 3 � 0,25 13 uuur 3 uuur xE = 2 �13 1 � ­ Gọi  E  là trung điểm  AC � BE = BG E� ; � 2 1 �2 2 � yE = 2   Gọi  K  là điểm đối xứng của  B  qua  AD  thì  K AC ,  ­ Phương trình  BK :  2x − y + 25 = 0 ­ Gọi  H  là trung điểm  BK thì  H AD 2x − y + 25 = 0 0,25 ­ Tọa độ  H ( x; y ) :     � H ( −9;7 ) � K ( −6;13) x + 2y −5 = 0 ­ Phương trình của  AC  (phương trình của  EK ):  x+y − 7 = 0 0,25 4
  5. ­ Ta có:  AC �AD = A � A ( 9; −2 ) � C ( 4;3) x−4 y −3 ­ Có   B ( −12;1) ,  C ( 4;3)   � ( BC ) : = � ( BC ) : x − 8 y + 20 = 0 −12 − 4 1 − 3 0,25 Kết luận: Phương trình cạnh  ( BC ) : x − 8 y + 20 = 0 b Trong măt phăng v ̣ ̉ ới hệ tọa độ  Oxy , cho tam giac  ́ ABC  vuông cân tai  ̣ A(1; 2) . Viêt́  phương   trinh ̀   đường   troǹ   (T )   ngoaị   tiêṕ   tam   giać   ABC   biêt́   đường   thăng ̉   1,0 (d ) : x − y − 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn   (T )  tai đi ̣ ểm  B . Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp  ∆ABC . Vì  ∆ABC  vuông cân tại A nên  I  là  trung điểm BC và  AI ⊥ BC .  0,25 Theo giả thiết  BC ⊥ (d ) d / / AI ̉ (T )  la:  Ban kinh cua  ́ ́ ̀ R = d ( A, d ) = 2 BC ⊥ (d ) � BC : x + y + c = 0 |1 + 2 + c | c = −1 d ( A, BC ) = R= 2 � = 2� A 2 c = −5 Suy ra  BC : x + y − 1 = 0  hoăc  ̣ BC : x + y − 5 = 0 d Đương cao  ̀ ̉ VABC  đi qua  A(1; 2)  va song song  AI  cua  ̀ 0,25 B C ́ (d ) � AI : x − y + 1 = 0 vơi  I x + y −1 = 0 ́ BC : x + y − 1 = 0 � I = BC �� Nêu  AI : I (0;1) x − y +1 = 0 0,25 Suy ra:  (T ) : x + ( y − 1) = 2 2 2 x+ y −5 = 0 ́ BC : x + y − 5 = 0 � I = BC �� Nêu  AI : I (2;3) x − y +1 = 0 0,25 Suy ra:  (T ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 2 Vậy có hai đường tròn:  x 2 + ( y − 1)2 = 2  và  ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 2 . 6 Cho a, b, c là các số thực thoả mãn   a 2 + b 2 + c 2 = 65 .  Chứng minh  1,0 13. 5 �π� a + b 2.sin α + c.sin 2α ∀α 0; � � 2 � 2� Đặt y =  a + b 2.sin α + c.sin 2α y2 (a 2 + b 2 + c 2 ) ( 1 + 2sin 2 α + sin 2 2α ) 0,25   y+ 2 65 ( 1 +2sin α sin 2α ) 2 2  Biến đổi được 1 + 2sin 2 α + sin 2 2α = 1 + 2sin 2 α + 4sin 2 α .(1 − sin 2 α ) 0,25   = −4sin 4 α + 6sin 2 α + 1 �π� 0,25 Đặt t = sin2x; t �( 0;1) , ∀x �� 0; � � 2� 5
  6. 13  Xét hàm g(t) =  −4t 2 + 6t + 1 trên (0;1), lập bảng biên thiên và tìm được g(t) 4 13 5 y 2 65. y 13. 4 2 a=2 5 π Chỉ ra dấu bằng xảy ra khi   x =  và  b = 30 0,25 3 c = 15 ­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­ 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2