intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 12 MàĐỀ: 204 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 41: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Ca, Ba. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Sr, K. Câu 42: Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là A. Pirit chứa FeS2. B. Manhetit chứa Fe3O4. C. Hematit nâu chứa Fe2O3. D. Xiderit chứa FeCO3. Câu 43:  Trộn lẫn 3 dung dịch  HCl 0,3M, HNO3 0,3M và H2SO4 0,2M với những thể  thích bằng  nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch  X cho phản  ứng với V lít dung dịch  Y gồm  Ba(OH)2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m  gần nhất với A. 5,54. B. 5,59. C. 5,42. D. 16,61. Câu 44: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được  tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M   (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ  lệ  mol 1:1. Dẫn toàn bộ  Z qua bình   đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt  cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối  lượng của T trong hỗn hợp E là: A. 26,40%. B. 8,88%. C. 50,82%. D. 13,90%. Câu 45: Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hòa tan hoàn toàn 12,85 gam X vào nước, thu được  1,68 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 11,2 gam KOH. Hòa tan hết 0,2 mol H3PO4 vào Y ,  thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 30,5 B. 32 C. 24,5 D. 38,6 Câu   46:  Cho   dung   dịch   metylamin   đến   dư   vào   các   dung   dịch   sau:   FeCl 3;   CuSO4;   Zn(NO3)2;  Al(NO3)3; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 47: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H6. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5NH2. Câu 48: Hoà tan1,12gam Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí  H2.Cho dung dịch AgNO3 dư  vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phảm khử  duy nhất của  +5 N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là. A. 7,36 B. 9,15 C. 10,23 D. 8,61 Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột B. Protein C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện  phân dung dịch X ( điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ  dòng điện 7,5A không đổi, trong                                                  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 204
  2. khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung   dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa.   Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là A. 32 và 4,9 B. 32 và 9,6 C. 24 và 9,6 D. 30,4 và 8,4 Câu 51: Vinyl axetat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư                 (b)Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (d) Nhiệt phân AgNO3 (e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (f)Đốt FeS2 trong không khí  (g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc phản ứng,số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 53: Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit? A. NaOH và CH3COOH. B. KOH và HNO3. C. KOH dư và H3PO4. D. NH3 và HNO3. Câu 54: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na +; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl­ và x mol NO3­.  Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 44,4. C. 48,9. D. 53,7. Câu 55: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức E, F (M E  
  3. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol   hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là: A. 0,4. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,2. Câu 60: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một  phản ứng có thể tạo ra NaOH? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 61: Chất X có công thức phân tử là C7H8O2. Biết X có các tính chất sau? ­ X phản ứng với Na theo tỉ lệ mol 1:2 ­ X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 Hỏi X có bao nhiêu đồng phân thỏa mãn các tính chất trên? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 62: Tổng hợp 120 kg poli(metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng   este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là A. 103,2 kg B. 113,52 kg C. 430 kg D. 160 kg Câu 63: Phenol không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịchHCl. B. Na. C. Dung dịch nước Br2. D. Dung dịchNaOH. Câu 64: Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ  khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng   được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là A. 6,20 B. 5,80 C. 5,52 D. 5,23 Câu 65: Hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn   4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác  dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa   dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được   tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,00. B. 21,75. C. 15,00. D. 19,45. Câu 66: Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên   tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol O2, thu được 24,64  lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cũng a gam X phản  ứng vừa đủ  với 200 ml dung dịch  NaOH  2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch  AgNO3/NH3 dư  thì thu được khối lượng   kết tủa là A. 146,8 gam. B. 108 gam. C. 43,2 gam. D. 129,6 gam. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở hai chu kỳ kế tiếp (M X 
  4. Câu 71: Nung hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X gồm 3 chất. Cho chất rắn X vào dung dịch NaOH   loãng dư thấy còn chất rắn Y gồm 1 chất duy nhất. Quan hệ đúng giữa a và b là: A. 3a 
  5. gia phản ứng, thu được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử Y có hai gốc Ala. B. Giá trị của m1 là 14,36. C. Giá trị của m là 10,12. D. X chiếm 19,76% khối lượng trong E. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2