intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 12 MàĐỀ: 206 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức E, F (M E  
  2. A. 6,20 B. 5,80 C. 5,52 D. 5,23 Câu 49: Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta­1,3­đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số  chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 50: Vinyl axetat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 51: Chất X có công thức phân tử là C7H8O2. Biết X có các tính chất sau? ­ X phản ứng với Na theo tỉ lệ mol 1:2 ­ X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 Hỏi X có bao nhiêu đồng phân thỏa mãn các tính chất trên? A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 52: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì: A. Gây ô nhiễm môi trường. B. Gây hại cho da tay. C. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải. D. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải. Câu 53: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung  dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 20,7  gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:  Giá trị của x gần nhất với A. 2,4. B. 1,6. C. 2,2. D. 1,8. Câu 54: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số  mol H 2O bằng số  mol  CO2. Dãy đồng đẳng đó là A. Anđehit no mạch vòng. B. Anđehit no đơn chức. C. Anđehit no đơn chức mạch hở. D. Anđehit no hai chức. Câu 55: Hoà tan1,12gam Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí  H2.Cho dung dịch AgNO3 dư  vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phảm khử  duy nhất của  +5 N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là. A. 9,15 B. 7,36 C. 8,61 D. 10,23 Câu 56: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H6. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. CH3COOH. Câu 57: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poli(etylen­terephtalat). B. nilon­6,6. C. xenlulozo triaxetat. D. polietilen. Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol   hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là: A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 206
  3. Câu 59: Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên   tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol O2, thu được 24,64  lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cũng a gam X phản  ứng vừa đủ  với 200 ml dung dịch  NaOH  2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch  AgNO3/NH3 dư  thì thu được khối lượng   kết tủa là A. 43,2 gam. B. 146,8 gam. C. 129,6 gam. D. 108 gam. Câu 60: Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit? A. NaOH và CH3COOH. B. KOH dư và H3PO4. C. KOH và HNO3. D. NH3 và HNO3. Câu 61: Tổng hợp 120 kg poli(metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng   este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là A. 103,2 kg B. 113,52 kg C. 430 kg D. 160 kg Câu 62: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na +; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl­ và x mol NO3­.  Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,7. B. 68,6. C. 48,9. D. 44,4. Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn? A. Cho Cu vào dung dịch AgNO3. B. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư                 (b)Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (d) Nhiệt phân AgNO3 (e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (f)Đốt FeS2 trong không khí  (g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc phản ứng,số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 65: Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là A. Xiderit chứa FeCO3. B. Pirit chứa FeS2. C. Hematit nâu chứa Fe2O3. D. Manhetit chứa Fe3O4. Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở hai chu kỳ kế tiếp (M X 
  4. dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được   tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15,00. B. 19,45. C. 21,75. D. 13,00. Câu 70: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử  có  hai liên kết pi) và  Y  là peptit mạch hở  (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N­CnH2n­COOH). Đốt  cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chỉ  thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu  lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham   gia phản ứng, thu được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử Y có hai gốc Ala. B. Giá trị của m1 là 14,36. C. Giá trị của m là 10,12. D. X chiếm 19,76% khối lượng trong E. Câu 71: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu tác dụng với 260 ml dung dịch CuCl 2 1M, thu  được 28,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ  Y tác dụng với dung dịch HCl dư  thu   được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong   không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Biết các phản  ứng xảy ra hoàn  toàn. Giá trị của m là A. 12,80. B. 17,12. C. 14,08. D. 20,90. Câu 72: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng  dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2. Câu   73:  Cho   dung   dịch   metylamin   đến   dư   vào   các   dung   dịch   sau:   FeCl 3;   CuSO4;   Zn(NO3)2;  Al(NO3)3; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 74:  Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở  X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi   glyxin và alanin. Đun 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và  đều thu được m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì thu được   cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có   số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 409,2 B. 396,6 C. 340,8 D. 399,4 Câu 75: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng. Câu 76: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch  NaOH 1,5M thu  được dung dịch A chứa muối nào sau đây? A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4. Câu 77: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Glucozơ B. Protein C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 78: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một  phản ứng có thể tạo ra NaOH? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 79: Nung hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X gồm 3 chất. Cho chất rắn X vào dung dịch NaOH   loãng dư thấy còn chất rắn Y gồm 1 chất duy nhất. Quan hệ đúng giữa a và b là: A. 3a 
  5. Câu 80: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác  dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu   được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,6 B. 28,6 C. 25,2 D. 23,2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2