intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Trần Phú

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Trần Phú sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Trần Phú

  1. SỞ  GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA  NĂM HỌC 2017 ­2018 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 05 trang) Họ, tên thí sinh:.................................................................... Mã đề: 124 Số báo danh: ……………………  Câu 1. Tính môđun của số phức  z  biết  z = (5 + 3i )(1 − i ) .  A.  z = 2 17 B.  z = 17 C.  z = 10 D.  z = 66 x − 12 x + 35 2 Câu 2. lim  bằng x 5 5 x − 25 1 2 2 A.  + . B.  . C.  . D.  − . 5 5 5 Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A.  Ann = 1 B.  Cn0 = 1 C.  Cnk = Ank D.  Pn = n ! k! Câu 4. Một khối chóp có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng  2a 2 .  Tính thể tích khối chóp đó. 4a 3 2a 3 4a 2 A.  V = 4a 3 .  B.  V = . C.  V = . D.  V = . 3 3 3 x−3 Câu 5. Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x+2 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; −2 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −2; + ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; + ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; −2 ) Câu   6.  Gọi   D   là   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   đồ   thị   hàm   số y = x − 1 ,   trục   hoành   và   hai   đường  x = 2, x = 5 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục hoành được tình bằng công  thức 5 5 2 5 A.  x − 1dx .  B.  π ( x − 1) dx . C.  π (y 2 + 1 ) dx .  2 D.  x − 1 dx . 2 2 1 2 Câu 7. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai. A. Hàm số  y = x3 + x + 2  không có cực trị. B. Hàm số  y = x 4 + 2 x 2 − 3  có  ba điểm cực trị. 1 C. Hàm số  y = x +   có  hai cực trị. D. Hàm số  y = 2 x 3 + 3x 2 − 1  có hai điểm cực trị. x +1 Câu 8. Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng? A.  log a b > log a c � b > c   B.  log a b > log a c � b < c C.  log a b = log a c � b = c D. Cả 3 câu kia sai. Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 3  là: 2 x +1 1 1 2 x +1 1 1 2 x +1 A.  32 x +1 ln 3 + C B.  3 +C C.  32 x +1 + C D.  3 +C 2 2 ln 3 2 ln 3 Câu 10. Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : x − 3 y + z = 0 . Mặt phẳng   ( P )  nhận vectơ nào  sau đây làm vectơ pháp tuyến? r r r r �1 3 1 � A.  n = (1;3;1) B.  n = (2; −6;1) C.  n = ( −1;3; −1) D.  n = � ; ; � �2 2 2 � Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  y x+2 x −1 A.  y = . B.  y = . x +1 x +1 x+3 2x +1 C.  y = . D.  y = . 2 1− x x +1 ­1 O 1 x Trang 1/5 – Mã đề thi 124
  2. Câu 12.  Trong không gian   Oxyz , tìm tọa độ  tâm   I   và bán kính   R   của mặt cầu có phương trình  ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 2) 2 = 18 . A.  I (3;1; 2), R = 3 2 . B.  I (3;1; −2), R = 3 2 . C.  I (−3; −1; 2), R = 18 . D.  I (3;1; −2), R = 18 . Câu 13. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log 1 ( 4 − 3 x ) < −4  là 2 �4 � � 4� A.  S = ( − ; −4 ) . B.  S = � ; 2 � . C.  S = �− ; � . D.  S = . �3 � � 3� Câu 14. Một hình trụ có bán kính đáy  r = a , độ dài đường sinh  l = 2a . Tính diện tích toàn phần  S  của  hình trụ này.  A.    S = 6π a 2 . B.  S = 4π a 2 . C.  S = 2π a 2 . D.  S = 5π a 2 . x +8 −3 khi x 1 Câu 15. Cho hàm số  f ( x ) = 1− x . Xác định tất cả các giá trị của tham số  a  để  f ( x )   a +1 khi x = 1 liên tục trên  [ −8; + ). −7 −1 A.  ∀a . B.  a =. C.  a = . D. không tồn tại  a . 6 6 Câu 16. Cho hàm số   y = f ( x)  có bảng biến thiên như  hình vẽ  bên. Hỏi  đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận  ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17. Cho hàm số  y = f ( x)  xác định và liên trên  ᄀ ,  có bảng biến thiên như sau: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình  f ( x) = m −1  có một nghiệm thực? A.  m �( −�; −3) �( 2; +�)     B.  m �( −�; −2] �[ 3; +�)      C.  m �[ −3; 2]           D.  m �( −�; −2 ) �( 3; +�) Câu 18. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   y 2 x 3 3x 2 12 x 2   M trên đoạn  1;2 . Tỉ số   bằng: m 1 1 A.  2 . B.  . C.  . D.  3 . 3 2 1 x Câu 19. Kết quả của tích phân  I = dx  là 0 x + 1 5 1 1 A.  I = 2ln2 − . B.  I = ln2 − . C.  I = 4 − 2 2 . D.  I = − ln2 . 3 6 3 6 Câu  20.  Gọi   z   là nghiệm phức có phần  ảo âm của phương trình   z 2 − 8 z + 25 = 0 . Khi đó, giả  sử  z 2 = a + bi  thì tích  ab  là:  A.  −168 . B.  −12 . C.  −240 . D.  − 5 . Câu 21. Sau Tết Mậu Tuất, bé An được tổng tiền lì xì là 12 triệu động. Bố  An gửi toàn bộ  số  tiền  trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và  Trang 2/5 – Mã đề thi 124
  3. sau một năm thì lãi suất tăng lên 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng tiền của bé An trong   ngân hàng A. 13,5 triệu đồng B. 15,6 triệu đồng C. 16,7 triệu đồng D. 14,5 triệu đồng Câu 22. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B ,  AB = a 2 .  S a SA   vuông góc với đáy và   SA =   (tham khảo hình vẽ  bên). Tính khoảng cách từ  2 điểm  A   đến mặt phẳng  ( SBC ) . C a 2 a 2 A A.  .     B.  .       12 2 B a 2 a 2 C.  .                     D.  . 3 6 Câu 23. Một tổ có  5  học sinh nam và  6  học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên  3  học sinh để  làm  trực nhật. Tính xác suất để  3  học sinh được chọn có cả nam và nữ. 3 24 9 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 8 25 11 4 Câu  24.  Trong   không   gian   Oxyz ,   cho   mặt   phẳng   ( P) : x + 2 y − 2 z + 4 = 0   và   đường   thẳng  x−2 y −3 z d: = = . Tính khoảng cách giữa  d  và  ( P) .  2 1 2 A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 25.  Cho hình chóp   S . ABC có   SA = SB = SC = a 3   và   đáy   ABC   là tam giác  S đều cạnh bằng   a   (tham khảo hình vẽ  bên).   Góc giữa đường thẳng   SA   và mặt  phẳng đáy gần đúng với kết quả nào nhất trong các kết quả sau? A.  650 .       B .   700 . A C C.  740 . D.  830 . O M B n 2 � Câu   26.  Tìm   số   hạng   chứa   x 3   trong   khai   triển   � �x − 2 �,   biết  n  là   số   tự   nhiên   thỏa   mãn  � x � 4 Cn3 = n + 2Cn2 . 3 A.  131 . B.  139 . C.  144 . D.  135 . ( x − 2 ) + log 2 ( x − 4 ) 2 Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình  log 2 = 0  bằng A. 9 B.  3 + 2   C. 12 D.  6 + 2 Câu 28. Cho tứ diện đều  ABCD . Gọi  M   là trung điểm cạnh  BC . Tính côsin của góc giữa hai đường  thẳng  AB  và  DM .  3 3 3 1 A.    B.    C.    D.    6 3 2 2 x − 4 y + 2 z −1 Câu  29.  Trong không gian   Oxyz ,   cho  điểm   A ( 1; −1;3)   và hai  đường thẳng   d1 : = = ,  1 4 −2 x − 2 y +1 z −1 d2 : = = .  Viết phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng  1 −1 1 d1  và cắt đường thẳng  d 2 . x −1 y +1 z − 3 x −1 y +1 z − 3 x−1 y +1 z − 3 x−1 y +1 z − 3 A.  d : = = . B. d : = = . C.  d : = = . D.  d : = = . 4 1 4 2 1 3 2 −1 −1 −2 2 3 Trang 3/5 – Mã đề thi 124
  4. m − sin x Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m để  hàm số   y =  nghịch biến trên  cos2 x �π� khoảng  �0; �? � 6� A. 0.  B. 2.  C .  1. D. Vô số. Câu 31. Gọi  S  là hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi các đường  y = f ( x) , trục hoành và  đường   thẳng   x = 2,5   (như   hình   vẽ   bên).   Đặt  1 2 2,5 a= �f ( x)dx; b = � −1 f ( x )dx; c = � 1 f ( x)dx , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A.  S = a − b + c . B.  S = a + b + c C.  S = c + b − a D.  S = a + b − c 3 x a Câu 32. Cho  dx = + b ln 2 + c ln 3 , với  a, b, c ᄀ . Giá trị của  a + b + c  bằng : 0 4 + 2 x +1 3 A. 1. B. 2. C. 7. D. 9.  Câu 33: Cho tứ  diện  DABC , tam giác ABC   là vuông tại  B,   DA   vuông góc với mặt phẳng   ( ABC ) .  Biết  AB = 3a , BC = 4a, DA = 5a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng 5a 2 5a 2 5a 3 5a 3 A.  B.  C.  D.  2 3 2 3 Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để phương trình  9 x − 2m.3x + 2m = 0  có hai  nghiệm phân biệt  x1; x2  sao cho  x1 + x2 2 .  A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu   35.  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   âm   của   tham   số   m   để   phương   trình  � 3π � m sin 2 x − 3sin x.cos x − m − 1 = 0  có đúng 3 nghiệm  x � 0; �? � 2 � A. 1. B. 2. C. Không có giá trị nào. D. Vô số. Câu  36.  Biết giá trị  lớn nhất  của  hàm số   f ( x ) = x + 3 x − 72 x + 90 + m   trên đoạn   [ −5;5]   là 2018.  3 2 Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?  A.  1600 < m < 1700   B.  m < 1618   C.  1500 < m < 1600   D.  m = 400   2 Câu   37.  Cho   hàm   số   y = f ( x )   có   đạo   hàm   liên   tục   trên   [ 1;2]   thỏa   mãn   f ( x ) dx = 10   và  1 2 f ( x) f ( x) dx = ln 2 . Biết rằng  f ( x ) > 0 ∀ x [ 1; 2] . Tính  f ( 2 ) . 1 A.  f ( 2 ) = 10 B.  f ( 2 ) = − 10 C.  f ( 2 ) = − 20 D.  f ( 2 ) = 20 2 z − z + 3i Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn :  = 3 . Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trên mặt   z+i phẳng phức là :  A. Một parabol. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một elip. Câu 39 . Cho hàm số  y = f ( x)   có đồ thị như hình vẽ . Hỏi hàm số  y = f (2 − x 2 ) đồng biến trên khoảng  nào sau đây? A.  ( 1; + ) .                               B.  ( −1;0 ) .                                     C.  ( −2;1) .                                D.  ( 0;1) . Câu 40. Cho hàm số  y = x 3 + 3 x 2 + 1  có đồ thị  ( C ) . Đường thẳng đi qua điểm  A ( −3;1) và có hệ số góc  bằng k. Xác định k để đường thẳng đó cắt đồ thị tại 3 điểm khác nhau  Trang 4/5 – Mã đề thi 124
  5. A.  0 < k < 1 . B.  k > 0 . C.  0 < k 9 . D. 1 < k < 9 . Câu  41.  Trong không gian   Oxyz ,   cho các  điểm   A ( 1;0;0 ) , B ( −2;0;3) , M ( 0;0;1)   và   N ( 0;3;1) .   Mặt  phẳng  ( P )  đi qua các điểm  M , N  sao cho khoảng cách từ điểm  B  đến  ( P )  gấp hai lần khoảng cách  từ điểm  A  đến  ( P ) .  Có bao nhiêu mặt phẳng  ( P )  thỏa mãn đề bài? A. Có vô số mặt phẳng. B. Có hai mặt phẳng . C. Chỉ có một mặt phẳng . D. Không có mặt phẳng nào.  u1 = 2 Câu 42. Cho dãy số  ( u n )  được xác định như sau:  ( n 1) .  un +1 + 4un = 4 − 5n Tính tổng  S = u 2018 − 2u 2017 .   A.  S = 2015 − 3.42017   B.  S = 2016 − 3.42018 C.  S = 2016 + 3.42018 D.  S = 2015 + 3.42017 Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y = x 3 + ( m − 1) 4 − x 2  có 3 điểm cực trị. A.  ( −5;7 ) \ { 1}   B.  [ −5;7 ] \ { 1} C.  ( −1;3) \ { 1} D.  [ −1;3] \ { 1} Câu 44. Trong không gian  Oxyz ,  gọi  d    là đường thẳng đi qua  A ( 2;1; 0 ) , song song với mặt phẳng   ( P ) : x − y − z = 0  và có tổng khoảng cách từ các điểm  M ( 0; 2; 0 ) , N ( 4;0; 0 )  tới đường thẳng  d  có giá  r trị nhỏ nhất. Vecto chỉ phương  u   của  d  có tọa độ là: A.  ( 1;0;1)     B.  ( 2;1;1)     C.  ( 3; 2;1)     D.  ( 0;1; −1) Câu 45. Cho khối lăng trụ  ABC. A B C có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm  AA ; N, P lần lượt  là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN = 2 B N , CP = 3C P . Tính thể  tích khối đa diện  ABCMNP. 4036 32288 40360 23207 A.  B.  C.  D.  3 27 27 18 i−m Câu 46. Cho số phức  z = , m ᄀ . Tìm giá trị  nhỏ  nhất của số thực  k sao cho tồn tại m  1 − m ( m − 2i ) để  z + 1 k. 5 −1 5 +1 A.  k = . B.  k = 0 . C.  k = . D.  k = 1 . 2 2 Cn0 Cn1 Cn2 Cnn 2100 − n − 3 Câu 47. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn  + + + ... + = 1.2 2.3 3.4 (n + 1)( n + 2) ( n + 1)( n + 2) A.  n = 100 B.  n = 98 C.  n = 99 D.  n = 101 x +1 y z − 2 Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm  A ( 2; −2;0 )  và đường thẳng  ∆ : = = . Biết mặt  −1 3 1 phẳng (P) có phương trình  ax + by + cz + d = 0  đi qua  A , song song với  ∆    và khoảng cách từ   ∆  tới  mặt phẳng (P) lớn nhất. Biết a, b là các số nguyên dương có ước chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng  a + b + c + d  bằng bao nhiêu? A. 3 B. 0 C. 1 D. ­1 Câu 49. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD là hình thang cân,  AD = 2 AB = 2 BC = 2CD = 2a . Hai mặt  phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm của  a3 3 SB  và  CD . Tính cosin góc giữa  MN  và  ( SAC ) , biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng  . 4 5 3 310 310 3 5 A.  B.  C.  D.  10 20 20 10 �π� �π � 1 Câu 50. Cho hàm số   y = f ( x)   xác định và liên tục trên đoạn  � .  Biết  f � �= 0, f ( x ) = 0; �   � 2� �4 � cos 2 x Trang 5/5 – Mã đề thi 124
  6. �π � �π � a π a và   f � �− f � �= ln 3 − ,  với   là phân số tối giản. Tính  T = a + b .  �3 � �6 � b 6 b A.   T = 3   B.   T = 2                         C.  T = 1 .                      D.  T = 6 .  ­­­­­­ Hết ­­­­­­ Trang 6/5 – Mã đề thi 124
  7. Cách giải: Xét hàm số:  y = x + 3 x + 1( C )  trên R  3 2 x=0 Ta có:  y ' = 3x + 6 x; y ' = 0 � 3 x + 6 x = 0 � 2 2 x = −2 Ta có (C) là hàm số bậc 3 xác định trên R, đồ thị của nó có duy nhất 2 cực   trị hoặc không có điểm cực trị nào.  Ta có:  a = 1 > 0 B ( 0;1) là điểm cực tiểu của (C). uuur Ta có:  AB = ( 3;0 ) AB / / Ox để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì điều kiện cần là  k > 0  với k là hệ số góc đường thẳng cắt (C) tại  3 điểm phân biệt  Gọi  d : y = kx + a với:  k > 0; k , a R Ta lại có  A ( −3;1) �� d 1 = −3k + a � a = 1 + 3k � d : y = kx + 3k + 1  phương trình:  kx + 3k + 1 = x + 3 x + 1( 1) có 3 nghiệm phân biệt.  3 2 d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt  x = −3 Phương trình  ( 1) � ( x + 3) ( x − k ) = 0 2 vì  k > 0 x= k Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt  ۹ k 9 Vậy  k > 0; k 9  thỏa mãn yêu cầu của bài.  Câu 46: Đáp án A Ta có  u n +1 + 4u n = 4 − 5n � u n +1 = −4u n − 5n + 4 � u n +1 = −4 ( u n + n − 1) ( *)   Đặt  v n +1 = u n +1 + n suy ra  v n = u n + n − 1, khi đó  ( *) � v n +1 = −4v n   Do đó  v n là cấp số nhân với công bội  q = −4 � v n = ( −4 ) n −1 v1 Mà  v1 = u1 = 2 nên suy ra  v n = 2. ( −4 ) u n = 2. ( −4 ) n −1 n −1 − n +1 Vậy  S = u 2018 − 2u 2017 = 2. ( −4 ) �( ) 2017 2016 − 2017 − 2 � 2. −4 − 2016 �= 2015 − 3.42017   � Câu 17: Đáp ánA ( m − 1) x = x �3x − m −1 � x=0 Có  y = 3 x − . y = 0 2 � � . 4 − x2 � 4 − x 2 � 3 x 4 − x 2 = m − ( 1    * ) Hàm số có 3 cực trị khi  ( *)  có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ( *)  có nghiệm khác 0  �−m�۹1 0 m 1 Ta lập bảng biến thiên của VT phương trình (*) Trang 7/5 – Mã đề thi 124
  8. Nhìn vào bảng biến thiên thì điều kiện của m là  m − 1 �( −6;6 ) \ { 0} �� m ( −5;7 ) \ { 1} x +1 y z − 2 Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm  A ( 2; −2;0 )  và đường thẳng  ∆ : = = . Biết mặt  −1 3 1 phẳng (P) có phương trình  ax + by + cz + d = 0  đi qua  A , song song với ∆   và khoảng cách từ  ∆  tới  mặt phẳng (P) lớn nhất. Biết a, b là các số nguyên dương có ước chung lớn nhất bằng 1. Hỏi tổng  a + b + c + d  bằng bao nhiêu? A. 3 B. 0 C. 1 D. ­1 Phân tích : khoảng cách từ  ∆   đến (P)  MAX khi hình  chiếu của ∆  lên (P) đi qua A    Gọi  mặt phẳng đi qua A và đường thăng ∆ là (Q) thì Q  vuông góc với (P) bài giải: (Q)    :      + đi qua A                                 + vuông góc với ∆    Là –(x­2)+3(y+2)+z=0 : (Q):­x+3y+z+8=0  (Q) cắt ∆   tại B có tọa độ (0;­3;1) Véc tơ :AB chính là pháp tuyến của (P) Véc tơ AB(­2;­1;1). Vậy mặt phẳng (P): có pháp tuyến AB đi qua A là : ­2(x­2)­(y+2)+z=0 Hay (P):2x+y­z­2=0. (a,b nguyên dương có ước chung lớn nhất =1) Tổng a+b+c+d=0 Trang 8/5 – Mã đề thi 124
  9. Trang 9/5 – Mã đề thi 124
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0