Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III. NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Địa lí Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 485 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. Câu 1: Mật độ dân số nước ta có xu hướng A. giữ nguyên và ít biến động. B. ngày càng giảm. C. thấp so với mức trung bình của thế giới. D. ngày càng tăng. Câu 2: Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố A. lớn và các thành phố vệ tinh. B. trung bình và các thành phố vệ tinh. C. nhỏ và các thành phố vệ tinh. D. nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh. Câu 3: Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên Hải Nam trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. ôn đới. B. ôn đới lục địa. C. cận nhiệt đới. D. cận cực giá lạnh. Câu 5: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là A. Calimanta. B. Xumatơra. C. Luxôn. D. Giava. Câu 6: Theo cách phân loại hiện hành, hệ thống đô thị Việt Nam được chia thành A. 6 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 3 loại. Câu 7: Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư nước ta? A. Nước ta có dân số đông, mật độ dân số cao. B. Tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh cao, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh. D. Nước ta có kết cấu dân số trẻ nhưng có biến đổi nhanh chóng. Câu 8: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. B. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II và khu vực III tăng. C. tỉ trọng lao động ở khu vực I không thay đổi, ở khu vực II tăng, khu vực III giảm. D. tỉ trọng lao động khu vực I và khu vực III tăng, ở khu vực II giảm. Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta ( năm 2007) là A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. Câu 10: Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao nhất A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 11: Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2005 2013 Trang 1/5 Mã đề thi 485
- Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Diện tích lúa giảm. B. Sản lượng lúa tăng nhanh và tăng liên tục. C. Diện tích lúa mùa nước ta giai đoạn 2005 2013 có xu hướng tăng. D. Năng suất lúa giảm. Câu 12: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. B. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 13: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là A. kinh tế tập thể. B. kinh tế nhà nước. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tư nhân. Câu 14: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là A. sa khoáng. B. dầu mỏ. C. vàng. D. titan. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có đường biên giới với Lào? A. Vĩnh Phúc. B. Quảng Ngãi. C. Sơn La. D. Yên Bái. Câu 16: Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. C. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp. Câu 17: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là A. Việt Nam. B. Lào. C. Mi an ma. D. Brunây. Câu 18: Ở nước ta, khu vực có thời kì trong năm hạn hán kéo dài nhất là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. B. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 20: Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số vùng đồng bằng Sông Hồng năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Đồng bằng Sông Hồng 14964,1 19505,8 Vùng đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số Trang 2/5 Mã đề thi 485
- A. 1404 người/ km2 B. 1104 người/ km2 C. 1204 người/ km2 D. 1304 người/ km2 Câu 21: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể. B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần. C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau. Câu 22: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %). Năm Tổng số dân Sản lượng lương Bình quân lương (nghìn người) thực thực theo đầu người (nghìn tấn) (kg/người) 1990 100 100 100 2000 117,6 173,7 147,8 2005 124,8 199,3 159,7 2010 131,7 224,5 170,5 2015 138,9 254,0 182,9 Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người cuả nước ta qua các năm là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau. Câu 23: Đô thị có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng. Câu 24: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) Atlat địa lí Việt Nam trang 19 có hai tỉnh có diện tích lúa ( năm 2007) lớn nhất nước ta là A. Kiên Giang, An Giang B. Thái Bình, Nam Định. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Long An, Đồng Tháp. Câu 25: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do A. khai thác bừa bãi, quá mức. B. sự tàn phá của chiến tranh. C. nạn cháy rừng. D. tập quán du canh, du cư. Câu 26: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc và Đông Bắc. C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam. Câu 27: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo xu hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ tăng tỉ trọng công nghiệp. B. giảm tỉ trọng công nghiệp tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ. C. giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng dịch vụ tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp. Câu 28: Cho biểu đồ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? Trang 3/5 Mã đề thi 485
- A. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm. D. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. Câu 29: Nước Việt Nam nằm ở A. rìa phía đông Châu Á, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á. C. ven Biển Đông, trong khu vực xích đạo gió mùa. D. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. Câu 30: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Ảnh hưởng của khối khí lạnh phía bắc đã giảm sút. B. Gió phơn tây nam hoạt động ở vùng phía nam. C. Địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế. D. Hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung. Câu 31: Thế mạnh của vùng đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là A. chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn. B. chuyên canh cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm. D. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn. Câu 32: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước. B. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển Câu 33: Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào dưới đây? A. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi. B. Đai nhiệt đới gió mùa. C. Đai xích đạo gió mùa. D. Đai ôn đới gió mùa trên núi. Câu 34: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm Năm 1985 2000 2010 2014 Số dân thành thị (nghìn người) 11360,0 18771,9 26771,9 30035, 4 Tỉ lệ dân thành thị (%) 18,9 24,2 30,5 33,1 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta là cao so với các nước trong khu vực. B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta không thay đổi. C. Số dân thành thị của nước ta không tăng. D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta tăng, thấp so với các nước trong khu vực. Câu 35: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. sức mua trong dân cư lớn. B. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. C. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. Câu 36: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông. C. nằm trong vùng nội chí tuyến. D. nằm ở bán cầu Bắc. Câu 37: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có A. địa hình thấp, lượng mưa lớn. B. địa hình cao, lượng mưa nhỏ. Trang 4/5 Mã đề thi 485
- C. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ. D. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn. Câu 38: “Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng”, “mật độ dân số cao nhất cả nước”,... là đặc điểm của vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có điểm cực Bắc ( Lũng Cú) của nước ta? A. Quảng Ngãi. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Bình Định. Câu 40: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân quốc tế năm 2007? A. Đà Nẵng. B. Cát bi. C. Tân Sơn Nhất. D. Pleiku. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 158 | 9
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
7 p | 325 | 7
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 139
5 p | 73 | 6
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 215
5 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132
5 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 358
5 p | 118 | 3
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209
5 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 312
6 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108
6 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 481
5 p | 53 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 51 | 2
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 57 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 273
6 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 431
6 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 26 | 1
-
Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 357
5 p | 26 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn