intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCĐ lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Vật lí Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 493 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay  chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng  ở hai đầu cuộn thứ  cấp để  hở  là   U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 100 vòng. B. 50 vòng. C. 500 vòng. D. 25 vòng. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch  có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch. C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 3: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với   1 một cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt  π cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A.   A. B. 2 A. C.  2  A. D. 1 A. 2 Câu 4: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở  trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là   một điện trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là A. 12 V. B. 10 V. C. 2 V. D. 24 V. Câu 5: Ở đâu xuất hiện điện từ trường A. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn B. Xung quanh chỗ có tia lửa điện C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Xung quanh một dòng điện không đổi Câu 6: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 2 m/s. Dao động của các   phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31   cm và 32,5 cm lệch pha nhau A. 0,5π rad. B. 1,2π rad. C. 0,6π rad. D. 2,4π rad. Câu 7: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ  có độ  cứng  100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30   cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là A. 0,035 J. B. 0,045 J. C. 0,075 J. D. 0,0375 J. Câu 8: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2.  Khung quay đều với tốc độ  50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung  ur 2 dây, trong một từ  trường đều có véc tơ  cảm  ứng từ  B  vuông góc với trục quay và có độ  lớn   T.  5π Suất điện động cực đại trong khung dây bằng A. 110V. B.  220 2 V. C.  140 2 V. D. 220 V.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 493
  2. Câu 9: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công A MN của lực điện trường  khi di chuyển điện tích q từ M đến N là: V − VN q A.  A MN = M B.  A MN = q ( VM − VN ) C.  A MN = D.  A MN = q ( VM + VN ) q VM − VN Câu 10: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. công tơ điện. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. vôn kế. Câu 11:  Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ  dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng  phương cùng tần số A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của sóng? A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau B. Nơi nào có hai sóng gặp nhau nơi đó có hiện tượng giao thoa C. Giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng xảy ra khi hai nguồn kết hợp gặp nhau D. Quỹ tích của những điểm có biên độ cực đại là một đường thẳng Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ  16   lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24 m. Tốc độ  truyền sóng trên   mặt biển là A. v = 2,25 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 12 m/s. D. v = 4,5 m/s. Câu 14: Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo A. phương ngang B. phương thẳng đứng C. phương vuông góc với phương truyền sóng D. phương trùng với phương truyền sóng Câu 15: Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló   có góc lệch cực tiểu bằng 30o. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là: A. 1,503. B. 1,414. C. 1,731. D. 1,82. Câu 16: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm. D. Động năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 17: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời  gian. C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos( πt) (x tính bằng cm, t tính bằng  s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của dao động là 2 Hz. B. Chu kỳ của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 D. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s � π� Câu 19: Điện áp  ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là  u = 220 2 cos � 100πt − �  V (t tính bằng  � 4� s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A.  220V. B.  −220 V. C.  −110 2 V. D.  110 2V.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 493
  3. Câu 20: Cho một chùm sáng song song từ một bóng đèn điện dây tóc rọi từ  không khí vào một chậu  nước thì chùm sáng: A. Chỉ bị tán sắc nếu rọi xiên góc vào nước. B. Không bị tán sắc, vì nước không giống thủy tinh. C. Không bị tán sắc, vì nước không có hình lăng kính. D.  Câu 21: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ  tụ của kính phải đeo sát mắt   để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết: A. – 1 dP. B. – 0,5 dP. C. 2dP. D. 0,5dP. Câu 22:  Một lá thép mỏng, một đầu cố  định, đầu còn lại được kích thích để  dao động với chu kì   không đổi và bằng 0,06 s. Âm do lá thép phát ra là A. hạ âm. B. nhạc âm. C. âm mà tai người nghe được. D. siêu âm. Câu 23: Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là U2 A.  P = UI sin ϕ B.  P = UIcosϕ C.  P = D. P=UI R Câu 24: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa   với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 27,1 cm/s. B. 15,7 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 1,6 cm/s. Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có hiện tượng cộng hưởng thì tổng trở của  mạch phụ thuộc vào A. R B. L và ω C. R, L và C D. L và C Câu 26: Trong một thí nghiệm Y âng về  giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm,   khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe  đến màn là 2m.  Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 0,9mm B. 1,5mm C. 1,2mm D. 0,3mm Câu 27: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,  cùng pha, với cùng biên độ  a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng   đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. bằng a. B. cực tiểu. C. bằng 2a. D. bằng 0,5a. Câu 28: Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc: A. số vòng dây của ống. B. đường kính ống. C. chiều dài ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 29: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 30: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời  gian. π C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau   . 2 D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ. Câu 31: Một lò xo nhẹ  có chiều dài tự  nhiên k0 = 16 N/m, được cắt thanh hai lò xo có chiều dài lần  lượt là l1 = 0,8l0 và l2 = 0,2l0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho  hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang   (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các   vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J.                                                  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 493
  4. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ  nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là : A. 0,1 s; 7,5 cm. B. 1/3 s; 4,5 cm. C. 1/3 s; 7,5 cm. D. 0,1 s; 4,5 cm. Câu 32: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R = 150Ω , một cuộn cảm thuần L và một tụ  điện   C   mắc   nối   tiếp.   Đặt   vào   hai   đầu   AB   một   điện   áp   xoay   chiều   u = 200 2cosω t(V) .   Khi  ω = ω1 = 200π rad / s và  ω = ω2 = 50π rad / s thì cường độ  tức thời i1 và i2 tương  ứng với  ω 1 và  ω 2 có  π giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau một góc là  . Giá trị của L và C là: 2 −4 1 10 1 10−3 A.  L = H ; C = F B.  L = H ; C = F π π π 5π 0,5 10−3 2 10−4 C.  L = H ;C = F D.  L = H ; C = F π 5π π 2π Câu 33: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6 V  để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau   khi dao động trong mạch đã  ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ  lớn bằng một nữa   giá trị  dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để  cho mạch nhánh chứa tụ  C 2 hở. Kể  từ  đó, hiệu  điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là: A. 3 V B.  V C. 3 V D. 3 V Câu 34: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số  góc  ω  = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng   gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi  dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ  của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A.  160 3  cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D.  80 3  cm/s. Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện   dung C tỉ  lệ  theo hàm số  bậc nhất đối với góc xoay  ϕ . Ban đầu khi chưa xoay tụ  thì thì mạch thu   được sóng có tần số f0, khi xoay tụ một góc  ϕ 1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 =0,5f0. Khi xoay  1 tụ một góc  ϕ 2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0 . Tỉ số giữa hai góc xoay là: 3 ϕ2 3 ϕ2 ϕ2 1 ϕ2 8 A.  = B.  = 3 C.  = D.  = ϕ1 8 ϕ1 ϕ1 3 ϕ1 3 Câu 36: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ  nhất mang điện tích q, con lắc thứ  hai không tích điện. Đặt cả  hai con lắc vào điện trường đều,   hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất  thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản  của không khí A. 4.10­6 B. C. 4.10­7 C. C. ­4.10­7 C. D. ­4.10­6 C. Câu 37:  Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất  không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một  khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB  có giá trị lớn nhất,  khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ  âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm   tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33. B. 25. C. 15. D. 35. Câu 38: Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở  trong là 1Ω, mắc với mạch ngoài là  một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị của   biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là: A. 0,2Ω; 10 W. B. 1,2 Ω; 9 W. C. 1,25Ω; 8 W. D. 1Ω; 9 W. Câu 39: Điện năng được truyền từ  nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với  hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 493
  5. mô sản xuất nên xưởng đã nhập về  thêm một số  máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các   máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên   đường dây, công suất tiêu thụ  điện của các máy hoạt động (kể  cả  các máy mới nhập về) đều như  nhau và hệ  số  công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ  nguyên điện áp nơi phát thì số  máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 160. B. 100. C. 70. D. 50. Câu 40: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước   với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử  nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà  phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 493
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2