intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL đầu năm lớp 9 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Vĩnh Tường

Chia sẻ: Nguyễn Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

215
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL đầu năm lớp 9 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Vĩnh Tường giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị tốt cho bài thi khảo sát chất lượng đầu năm học mới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL đầu năm lớp 9 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Vĩnh Tường

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG<br /> TRƯỜNG THCS TT VĨNH TƯỜNG<br /> <br /> ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> Môn : Toán 9<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút)<br /> <br /> I/Phần trắc nghiệm(2 điểm)<br /> 1<br /> Câu 1 : Tính (x+ )2 ta được :<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A/ x2 - x +<br /> B/ x2 + x +<br /> C/ x2 + x +<br /> D/ x2 - x 2<br /> 4<br /> 2<br /> 8<br /> 2<br /> 16<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 2 : Thực hiện phép tính: 81  8. 2 ta được:<br /> A/ 5<br /> B/ 4<br /> C/3<br /> D/ 2<br /> Câu 3 :Cho ∆ABC; MN//BC với M nằm giữa A và B; N nằm giữa A và C. Biết AN=2cm; AB=3<br /> AM. Kết quả nào sau đây đúng:<br /> A/ AC=6cm<br /> B/CN=3cm<br /> C/ AC=9cm<br /> D/ CN=1,5 cm<br /> Câu 4 :Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của góc A.Biết BD=8cm .Độ dài cạnh<br /> BC là :<br /> A/ 15cm<br /> B/ 18cm<br /> C/ 20 cm<br /> D/22 cm<br /> II/ Phần tự luận<br /> Câu 1. (1 điểm )<br /> 1. Thực hiện phép tính:<br /> <br /> (2 -<br /> <br /> 5)2 -<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa: x  3<br /> Câu 2. (1điểm)<br /> a) Giải phương trình: 9 x  9  1  13<br /> b) Phân tích thành nhân tử biểu thức: ab  b a  a  1 (Với a  0)<br /> Câu 3.(1,5 điểm) )<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> x 1   x  x 2 x  2 <br /> <br /> <br />  : <br />  (với x  0; x  1 )<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> Cho biểu thức A = <br /> <br /> a) Rút gọn biểu thức A<br /> b) Tìm các giá trị của x để A có giá trị âm<br /> Câu 4 (1điểm):<br /> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 45 km/h. Khi đến B, người đó làm việc hết 30 phút<br /> rồi quay trở về A với vận tốc là 30 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến lúc về đến A là 6 giờ 30<br /> phút. Hãy tính quãng đường AB.<br /> Câu 5(1điểm). a) Cho biểu thức M=<br /> <br /> 6 x2  x  7<br /> 3x  2<br /> <br /> 2<br /> (x  )<br /> 3<br /> <br /> Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị là một số nguyên.<br /> b) Chứng minh rằng với mọi x, y ta có: x2+y2+1  xy+x+y<br /> Câu 6.(2 điểm)<br /> Cho tam giác ABC vuông ở A; AB = 3cm; AC = 4cm; Đường cao AH.<br /> a) Tính BC; BH; CH;AH.<br /> b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.<br /> c) Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu của E trên các cạnh AB và AC.<br /> Tứ giác AMEN là hình gì? Tính diện tích của tứ giác AMEN.<br /> Câu 7.( 0,5điểm)<br /> Chứng minh rằng A =<br /> <br /> 20082 2008<br /> 1  2008 <br /> <br /> 20092 2009<br /> 2<br /> <br /> có giá trị là số tự nhiên.<br /> <br /> II. Đáp án và thang điểm<br /> YÊU CẦU<br /> <br /> CÂU Ý<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> Trắc nghiệmC;A;A;C<br /> a.<br /> <br /> (2 -<br /> <br /> 5)2 -<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 5= 2-<br /> <br /> 5 -<br /> <br /> 5<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 1<br /> =<br /> 1b<br /> <br /> 5 - 2-<br /> <br /> 5 = -2 ( vì 2 <<br /> <br /> Để biểu thức<br /> <br /> 5 nên 2 -<br /> <br /> 5 < 0)<br /> <br /> x  3 có nghĩa  x  3  0<br />  x  3<br /> <br /> Vậy x  3 thì biểu thức<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> a<br /> <br /> x  3 có nghĩa<br /> <br /> 1. ĐK x ³ 1 Ta có: 9 x  9  1  13  9( x  1)  12  3 x  1  12<br /> x  1  4  x  1  16  x  17 (thoả mãn điều kiện x ³ 1 )<br /> Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 17<br /> ab  b a  a  1 = (ab  b a )  ( a  1)<br /> = b a ( a  1)  ( a  1)<br /> = ( a  1)(b a  1)<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> Với x  0; x  1 ta có:<br /> <br /> <br /> 2<br /> x  1   x ( x  1) 2( x  1) <br /> <br /> <br /> :<br /> <br /> x ( x  1)  <br /> x 1<br /> x  1 <br />  x 1<br /> <br /> A = <br /> =<br /> <br /> =<br /> <br /> 2 x  x 1<br /> x ( x  1)<br /> <br /> <br /> <br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> x 2<br /> x<br /> <br /> Vậy A =<br /> b<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> x 2<br /> với x  0; x  1<br /> x<br /> <br /> Để A có giá trị âm thì<br />  x  2  0 (do<br /> <br /> x 2<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2