Đề thi KSCL ĐH môn Toán - THPT Chuyên lần 3 năm 2012-2013
lượt xem 3
download
Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì thi tuyển sinh Đại học. Hãy tham khảo đề thi KSCL ĐH môn Toán - THPT Chuyên lần 3 năm 2012-2013 để đạt được điểm cao hơn nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL ĐH môn Toán - THPT Chuyên lần 3 năm 2012-2013
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI B, D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y x3 m 2 x 2 (1), trong đó m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1 . b) Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y 2m2 tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn điều kiện AB2 BC 2 CA2 18 . Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình: 4sin x 3 tan x . 3 Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình x 2 y 6 4 3 x, y 2x y 3 3 6 y x 1 x 2 3 2 Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I 0 2 2cos 2 x dx . Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABC thỏa mãn điều kiện SA SB SC a , SAB 600 , SBC 1200 , SCA 900 . Tính thể tích khối chóp S. ABC và góc giữa hai đường thẳng SB và AC. Câu 6 (1,0 điểm) Giải phương trình x 2 3 x 1 4 3x 5 2 5 3x 26 x II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ trực tâm H 2; 2 và tâm đường tròn ngoại tiếp I 1; 2 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C; biết rằng trung điểm của cạnh BC có tọa độ là 1;1 và hoành độ của B âm. Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các đường thẳng x 2 y 1 z 1 x 2 y 3 z 1 1 : ; 2 : và điểm M 2; 1;1 . 1 2 2 2 1 1 Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt 1 , 2 lần lượt tại A, B sao cho MA MB . n 1 Câu 9.a (1,0 điểm) Tìm hệ số của x 20 trong khai triển nhị thức Niutơn của x 2 , trong đó n là số nguyên dương thỏa x 3 n 1 n2 mãn C2n1 C2 n1 ... C2 n1 2100 1 . 2n B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B 4;3 , C 1; 4 . Gọi H, B’, C’ lần lượt là trực tâm, chân đường cao kẻ từ B, chân đường cao kẻ từ C của tam giác ABC. Trung điểm của đoạn thẳng AH nằm trên đường thẳng có phương trình x y 0 . Tìm tọa độ đỉnh A, biết đường thẳng qua B’ và C’ có phương trình là x 2 y 7 0 và hoành độ của A nhỏ hơn 2. Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 , 2 có phương trình: x 2 y 1 z 1 x 2 y 3 z 1 1 : , 2 : . 1 4 2 1 1 1 Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 , 2 ? Câu 9.b (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3 chữ số. Tính xác suất để số được chọn là một số có tổng các chữ số chia hết cho 9? -------------Hết----------- Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) gửi tơi www.laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM KSCL ĐẠI HỌC LẦN 3 Câu Nội dung trình bày Điểm 1(2đ) 1.a (1,0 điểm) Khi m 1 hàm số có dạng y x 3x . 3 2 +) Tập xác định D 0,25 +) Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y ' 3x 6 x ; y ' 0 x 0, x 2 2 - Hàm số đồng biến trên ;0 , 2; ; hàm số nghịch biến trên 0; 2 . - Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x 0, yCD 0 , hàm số đạt cực tiểu tại x 2, yCT 4 . 0,25 - Giới hạn lim y , lim y . x x - Bảng biến thiên 0,25 +) Đồ thị 0,25 2.b (1,0 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng y 2m2 là x3 m 2 x 2 2m2 1 0,25 x 3 m 2 x 2 2m 2 0 x m x m x 2 2 x 2m 0 2 x 2 x 2m 0 2 Để đường thẳng y 2m2 cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 0,25 1 ' 1 2m 0 m nghiệm phân biệt khác 1 2 2 m 4m 0 m 0, m 4 Giả sử A m; 2m2 , B x1; 2m2 , C x2 ; 2m2 , trong đó x1 , x2 là hai nghiệm của pt (2). Theo định lí Vi ét ta có x1 x2 2, x1 x2 2m . Kết hợp với giả thiết ta được: 0,25 AB BC CA 18 x1 m x2 m x1 x2 18 2 2 2 2 2 2 2 x1 x2 2m x1 x2 6 x1 x2 2m 2 18 2m 2 8m 8 18 2 m 1; m 5 . Kết hợp với điều kiện trên ta được m 1 . 0,25 2(1đ) Điều kiện cos x 0 x m , m . Phương trình đã cho tương đương với: 2 2 sin x 3 cos x 3 tan x 0,25 2cos x tan x 3 tan x 3 0 2cos x 1 tan x 3 0 0,25 1 x k 2 cos x k 2 3 x k 2 0,25 tan x 3 3 So sánh lại điều kiện ta thấy các họ trên đều thỏa mãn. Vậy …. 0,25 3(1đ) Điều kiện xác định: x 1, 2 x y 3 . Khi đó từ phương trình thứ 2 của hệ ta được:
- 2 x y 3 3 6 y x 1 3 x 2 2 x y 3 3 x 2 x 1 3 6 y (*) 0,5 Từ (*) ta thấy nếu x y 4 x 4 y VT * VP * vô lí. Nếu x y 4 x 4 y VT * VP * vô lí. Do đó x y 4 y 4 x Thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x 2 3 10 x 4 (1). Đặt t 3 10 x x 10 t 3 thay vào (1) ta được: t 4 t 4 0,25 12 t 4 t 3 3 2 12 t 16 8t t t t 8t 4 0 3 2 t 4 3 17 t 2, t . Khi đó hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm là: t 2 t 3t 2 0 2 2 0,25 3 17 3 3 17 3 3 3 17 3 17 3 x; y 2; 2 , 10 ; 6 , 10 ; 6 2 2 2 2 4(1đ) 2 2 2 Ta có I 0 2 2cos 2 x dx 0 4sin 2 x dx 2sin 0 xdx 0,25 Đặt t x x t 2 dx 2tdt , đổi cận x 0 t 0, x 2 t . Khi đó u t du dt I 2t sin tdt . Đặt , kết hợp công thức tích phân từng phần ta được 0,5 0 dv 2sin tdt v 2cos t I 2t cos t 0 2cos tdt 2 2sin t 0 2 . Vậy I 2 . 0,25 0 5(1đ) Dùng định lí hàm số cô sin ta được: S BC a 3, AC a 2, AB a suy ra tam giác ABC vuông tại A, a 2013 . Theo định lí Pitago trong tam giác SBH ta được a2 a SH 2 SB 2 BH 2 SH và 4 2 N D BC a 3 SH SA2 SH 2 HA2 suy ra tam 2 2 M giác SHA vuông tại H hay SH HA . Mặt khác 0,5 SH BC nên SH ABC suy ra B C H 1 1 a 1 a3 2 VSABC SH .S ABC . . . AC. AB . 3 3 2 2 12 A Ta có SB. AC SB. SC SA SB.SC SB.SA SB.SC.cos120 SB.SA.cos 60 a 0 0 2 0,25 SB. AC.cos SB, AC a 2 cos SB, AC 1 2 SB, AC 1350 SB, AC 450. 0,25 6(1đ) 5 0,25 Điều kiện xác định: x . Đặt f x x 2 3 x 1 4 3x 5 2 5 3x 26 3 1 1 1 6 Ta có f ' x 2 x 2 3 3 x 1 2 4 4 3x 5 5 5 3x 26 3 4
- 0,5 5 3x 26 10 1210 x 2 10 10 8 5 1 6 5 Xét 0 với x . Thật vậy, ta có 2 x 2 5 5 3x 26 4 10 x 2. 5 3x 26 4 3 5 510 3x 26 510.35 x 2 .313 1210 x 2 với x 8 5 5 . 3 5 Do đó hàm số f x đồng biến trên ; , mặt khác f 2 0 nên phương trình đã cho có 3 0,25 nghiệm duy nhất x 2 . 7a(1đ) Kẻ đường kính AD, ta chứng minh được tứ giác ADCH là A hình bình hành suy ra M là trung điểm của BC. Xét trong tam giác AHD thì IM là đường trung bình nên xH xA 2 xM xI xA 2 AH 2.IM H y H y A 2 yM y I yA 4 I 0,5 A 2; 4 . B C M D Do BC vuông góc IM nên BC có vtpt IM 0; 1 BC : y 1 0 B t;1 C 2 t;1 0,25 Do BH vuông góc với AC nên BH . AC 0 t 2 2t 3 0 t 1, t 3 , kết hợp với t 0 ta được t 1 B 1;1 , C 3;1 . Vậy …. 0,25 8a(1đ) Viết 1 , 2 dưới dạng tham số và kết hợp với A, B lần lượt thuộc 1 , 2 ta được: A 2 m;1 2m;1 2m , B 2 2n; 3 n,1 n 0,25 Do M là trung điểm của AB nên xA xB 2 xM 2 m 2 2n 4 m 2n 0 m 0 y A yB 2 yM 1 2m 3 n 2 2m n 0 A 2;1;1 0,5 z z 2z 1 2m 1 n 2 2m n 0 n 0 A B M x 2 Đường thẳng AB có vtcp là AM 0; 2;0 pt AB : y 1 2t 0,25 z 1 9a(1đ) Ta có C2 n1 C2 n1 ... C2 n1 1 1 0 1 2 n 1 2 n 1 C2n1 C2n1 ... C2n1 C2n1 ... C2n1 22n1 0 1 n n 1 2 n 1 0,25 C2n1 C2n1 ... C2n1 C2n1 ... C2n1 22 n1 2 n 1 2n n 1 n 1 2 n 1 2 C2n1 C2 n1 ... C2 n1 C2 n1 22 n1 C2 n1 C2 n1 ... C2 n1 22 n 1 n 1 n2 2n 2 n 1 n 1 n2 2n 0,25 22n 1 2100 1 n 50. Theo công thức khai triển Newton ta được: 50 1 50 50 x 2 C50 .x .x 2 k C50 .x5k 150 k 3 50 k k 3 x k 0 k 0 0,5 Hệ số chứa x tương ứng với 5k 150 20 k 34 . Vậy hệ số của x 20 là C50 . 20 34 7b(1đ) 5 7 Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AH. Khi đó N t ; t , M ; . Do M là tâm đường tròn ngoại 2 2 tiếp tứ giác BCC’B’ và N là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AC’HB’ nên MN vuông góc với B’C’ suy 0,25 3 3 3 ra MN .u B 'C ' 0t N ; . 2 2 2 Gọi R là bán kính đường tròn tâm N. Khi đó phương trình đường tròn tâm M, N lần lượt là: 2 2 2 2 3 3 5 7 10 x y R ; x y . Khi đó phương trình đường thẳng qua B’, C’ 2 2 2 2 2 4
- 2 2 2 2 3 3 5 7 10 có dạng: x y x y R 2 0,5 2 2 2 2 4 2 x 4 y R 11,5 0 . Mặt khác theo giả thiết phương trình B ' C ' : x 2 y 7 0 nên 2 R2 2,5 R 2,5 Đường thẳng AH đi qua N và nhận BC 3;1 là vtpt nên: AH : 3x y 3 0 A t;3t 3 . Theo trên ta có AN R 10t 30t 20 0 t 1, t 2 . Kết hợp với điều kiện t 2 A 1;0 2 0,25 8b(1đ) Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 , 2 là mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của 1 , 2 làm đường kính. Giả sử mặt cầu cần lập là (S) và A, B lần lượt là tiếp điểm của (S) với 1 , 2 . Viết phương trình 1 , 2 dưới dạng tham số thì ta có 0,25 A 2 m;1 4m;1 2m , B 2 n;3 n; 1 n Do AB là đoạn vuông góc chung của 1 , 2 nên AB.u 1 0 3n 21m 0 0,5 m n 0 A 2;1;1 , B 2;3; 1 AB.u 1 0 3n m 0 Trung điểm I của AB có tọa độ là I 0; 2;0 nên phương trình mặt cầu cần lập là: x2 y 2 z 2 6 2 0,25 9b(1đ) Giả sử số có 3 chữ số thỏa mãn tổng các chữ số chia hết cho 9 là abc . Khi đó số các số có 3 chữ số tùy ý là 9.102 900 . Trước hết ta có nhận xét sau: Nhận xét: Số nghiện không âm của phương trình x1 x2 x3 n bằng Cn 2 . 2 Ta có a b c 9k , kết hợp với 0 a, b, c, d 9 nên k 1, 2,3 . Ta xét các trường hợp sau : 0,5 TH1. Nếu k 1 thì a b c 9 . Khi đó số nghiệm của pt này với a tùy ý là C11 và số nghiệm với 2 a 0 là C10 suy ra số các số thỏa mãn trong trường hợp này là C11 C10 C10 . 1 2 1 2 TH2. Nếu k 2 thì a b c 18 . Đặt a 9 x, b 9 y, c 9 z , kết hợp với điều kiện a, b, c ta được x, y, z 0,1,...,9 và x y z 9 . Mỗi bộ a, b, c thỏa mãn yêu cầu bài toán tương ứng với một bộ x, y, z với điều kiện x 9 . Khi đó số nghiệm của pt này với x tùy ý là C11 và số nghiệm 2 0,25 với x 9 (hay a 0 ) là 1 suy ra số các số thỏa mãn trong trường hợp này là C11 1 . 2 TH3. Nếu k 3 thì a b c 27 a b c 9 . Do đó trong trường hợp này có một số thỏa mãn. 100 1 0,25 Vậy số các số có 4 chữ số thỏa mãn ycbt là C10 C11 1 1 100 . Do đó xác suất cần tìm là 2 2 . 900 9 Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên (lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) gửi tơi www.laisac.page.tl
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC Môn thi: Toán, khối A, B, D lần I THPT LÊ LỢI
2 p | 118 | 17
-
ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN 1 MÔN TOÁN KHỐI B
9 p | 74 | 14
-
ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN 1 MÔN TOÁN KHỐI D
9 p | 78 | 14
-
ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI D
6 p | 85 | 9
-
Đề KSCL ĐH môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 (2013-2014) khối D
6 p | 82 | 9
-
Đề KSCL ĐH môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 2 (2013-2014) khối D
6 p | 122 | 9
-
ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT PHÚ NGA SƠN
6 p | 64 | 8
-
ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A
8 p | 75 | 8
-
Đề KSCL ĐH môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 (2013-2014)
7 p | 86 | 7
-
Đề KSCL ĐH môn Toán - THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 2 (2013-2014)
8 p | 77 | 5
-
Đề thi KSCL lần 1 các môn thi ĐH môn Toán (2013-2014) - THPT Lê Lợi (Kèm Đ.án)
5 p | 54 | 5
-
Đề thi KSCL thi ĐH môn Toán khối A, A1, B, D (2013-2014) – THPT Triệu Sơn 4 (Kèm Đ.án)
7 p | 99 | 4
-
Đề KSCL ôn thi ĐH môn Toán - THPT Tống Duy Tân (2012-2013)
6 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán 12 theo khối thi ĐH lần 1 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Hàm Rồng
22 p | 33 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán 12 theo khối thi ĐH lần 2 năm 2018-2019 - Trường THPT Hàm Rồng
5 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán 12 theo khối thi ĐH lần 3 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Hàm Rồng
11 p | 58 | 2
-
Đề thi KSCL theo định hướng THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - Trường ĐH Vinh
7 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn