
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Địa lí. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
- SỞ GDĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT Năm học 2017 2018 XUÂN Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề thi gồm có 5 trang) Mã đề thi 308 (Thí sinh được sử dụng Átlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 41: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ : A. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. B. Năm 1987 C. Sau khi đất nước thống nhất 30 4 1975. D. Năm 1979 Câu 42: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất: A. Công nghiệp B. Nông – công nghiệp C. Nông nghiệp lạc hậu D. Công – nông nghiệp Câu 43: Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở: A. rìa nam lục địa Á – Âu, giáp biển Đông rộng lớn. B. rìa đông bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. nằm ở phía nam châu Á, tiếp giáp với 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. D. nằm ở khu vực châu Á gió mùa, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh. Câu 44: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao lưu giữa Bắc Trung Bộ với Lào? A. Cầu Treo, Bơ Y ̀ B. Bờ Y, Tân Thanh. C. Tây Trang, Hưu Nghi. ̃ ̣ D. Cầu Treo, Lao Bảo. Câu 46: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. C. độ mặn của nước biển cao. D. là vùng biển kín. Câu 47: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 20052015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 Thành Thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132 Nông Thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60.582 Tổng số dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714 (NXB Thống kê năm 2016) Trang 1/6 Mã đề thi 308
- Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kỳ 2005 – 2015? A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. B. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hơn số dân thành thị. C. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng. D. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 – 2011. Câu 48: Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở, được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là: A. tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy C. đặc quyền kinh tế D. lãnh hải Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên có lũ ? A. Do có 3 mặt giáp biển. B. Do lượng mưa lớn trong năm. C. Do không có hệ thống đê ngăn lũ. D. Phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển. Câu 50: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là: A. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. B. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. C. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao. D. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. Câu 51: Điểm cực Nam trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 8034’B B. 8030’B C. 8036’B D. 8032’B Câu 52: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm: A. diện tích rộng 15 000 km². B. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Có các bậc ruộng cao bạc màu và nhiều ô trũng. Câu 53: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. NAFTA và APEC. B. EU và NAFTA. C. EU và ASEAN. D. APEC và ASEAN. Câu 54: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, nếu coi dân số vùng nông thôn năm 1960 là 100% hãy cho biết tốc độ tăng dân số vùng nông thôn năm 2007 A. 27,4 %. B. 242,9 %. C. 243,9 %. D. 72,6 %. Câu 55: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên kết mở B. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc D. Là liên minh thống nhất về kinh tế Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. B. Hướng núi đông bắc – tây nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. Trang 2/6 Mã đề thi 308
- B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. Câu 58: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số dưới 500 nghìn người (năm 2007) là A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Hạ long D. Đà Nẵng Câu 59: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi nước ta chiếm khoảng: A. 2/3 diện tích B. 4/5 diện tích C. 3/4 diện tích D. 3/5 diện tích Câu 60: Loại khoáng sản mang giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của biển Đông là A. Vàng B. Sa khoáng C. Titan D. Dầu mỏ, khí đốt Câu 61: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rộng khoảng A. 1,0 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 2,5 triệu km2. D. 2,0 triệu km2. Câu 62: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của ĐBSH so với ĐBSCL là A. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi lấp hết. B. không ngừng mở rộng ra phía biển. C. có hệ thống đê ngăn lũ. D. địa hình thấp, bằng phẳng. Câu 63: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão hoạt động chủ yếu ở khu vực nào A. Ven biển các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Ven biển Nam Trung Bộ. C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An. D. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng. Câu 64: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là: A. vùng đặc quyền kinh tế B. Tiếp giáp lãnh hải C. Thềm lục địa D. lãnh hải Câu 65: Thiên tai thường xảy ra và gây nhiều khó khăn nhất cho việc khai thác kinh tế biển ở nước ta là: A. Bão B. Núi lửa C. Sóng thần D. Động đất Câu 66: Cho bảng số liệu: Diện tích cây chè, cà phê, cao su trong 3 năm 1985, 1995 và 2005 (Đơn vị: 1.000 ha) Năm Chè Cà phê Cao su 1985 50,8 44,7 180,2 1995 70,0 150,0 260,0 2005 122,5 497,4 482,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích cao su tăng liên tục, năm 2005 tăng 2,6 lần so với năm 1985. B. Diện tích cao su tăng chậm hơn so với diện tích chè. C. Năm 2005, diện tích cà phê lớn nhất. D. Diện tích cà phê tăng nhanh nhất, năm 2005 tăng hơn 11 lần so với năm 1985. Trang 3/6 Mã đề thi 308
- Câu 67: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là A. sự tranh chấp dầu mỏ và hoạt động của các phần tử hồi giáo cực đoan. B. có vị trí địa lý chính trị chiến lược quan trọng. C. do tranh chấp đất đai và nguồn nước ngọt. D. là các khu vực đa sắc tộc và đa tôn giáo. Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc B. Năm Căn C. Định An D. Vân Phong Câu 69: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh: A. Đà Nẵng B. Bình Thuận C. Quảng Ninh D. Khánh Hòa Câu 70: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là: A. địa hình chia cắt mạnh, cản trở giao thông. B. đất trồng cây lương thực còn ít. C. các thiên tai như bão, lũ, hạn hán... D. nghèo tài nguyên khoáng sản Câu 71: Biển Đông là biển bộ phận của đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Đại Tây Dương Câu 72: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhập 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 13962,2 khẩu (Nguồn: Niên giám thống kê qua các năm, NXB thống kê) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 73: Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do: A. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt B. cạn kiệt nguồn thức ăn C. chặt phá rừng bừa bãi D. con người khai thác thiên nhiên quá mức Câu 74: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 2010 Trang 4/6 Mã đề thi 308
- Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Điện và than tăng liên tục qua các năm B. Sản lượng than tăng nhanh nhất C. Sản lượng than, dầu, điện trong giai đoạn 1990 2010 đều tăng D. Sản lượng dầu mỏ không ổn định Câu 75: Nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của Tây Nam Á là A. dầu mỏ và khí tự nhiên B. đất nông nghiệp C. than và sắt D. rừng và lâm sản Câu 76: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là: A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển. C. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam–pu–chia và tây nam Trung Quốc. D. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á. Câu 77: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. B. Có các cao nguyên badan tương đối bằng phẳng. C. Địa hình không có tính phân bậc. D. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây. Câu 78: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 2015. B. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 2015. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 2015. D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 2015. Câu 79: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Địa hình thấp và hẹp ngang. Trang 5/6 Mã đề thi 308
- B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. Có bốn cánh cung lớn. D. Gồm các khối núi và cao nguyên. Câu 80: Hiện tượng già hóa dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ la tinh B. ở hầu hết các quốc gia C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở các nước phát triển HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 308

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p |
132 |
12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 p |
118 |
9
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
5 p |
77 |
7
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p |
75 |
5
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p |
39 |
4
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p |
76 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p |
63 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 123
4 p |
72 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p |
60 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p |
68 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p |
61 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p |
66 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p |
78 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p |
48 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p |
100 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p |
60 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p |
88 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p |
64 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
