Trang 1/1 – Mã đề: 132<br />
<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
----------------<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
ĐỀ THI MÔN GDCD KHỐI 11<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Đề thi gồm: 04 trang<br />
---------------<br />
<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .<br />
<br />
Mã đề: 132<br />
<br />
Chọn một đáp án đúng<br />
Câu 81. Một hàng hóa sản xuất ra có được thị trường thừa nhận hay không thể hiện thông qua số<br />
lượng hàng hóa đó<br />
A. Bán được nhiều hay ít.<br />
B. Giá bán cao hay thấp.<br />
C. Số lượng nhiều hay ít.<br />
D. Chất lượng cao hay thấp.<br />
Câu 82. Chỉ ra giá trị của đôi giầy trong các trường hợp dưới đây?<br />
A. Một đôi giày đổi được một cái áo.<br />
B. Mất 5 giờ lao động để làm ra đôi giầy đó.<br />
C. Đôi giầy dùng làm quà tặng.<br />
D. Giá bán đôi giày là 250 nghìn đồng.<br />
Câu 83. Tác động điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa của quy luật giá trị được thực hiện thông<br />
qua yếu tố nào sau đây?<br />
A. Giá trị hàng hóa.<br />
B. Giá cả thị trường.<br />
C. Quan hệ cung - cầu.<br />
D. Quan hệ hàng - tiền.<br />
Câu 84. Ý nào sau đây là sai khi nói đến sự xuất hiện của quy luật giá trị?<br />
A. Có sản xuất và lưu thông hàng hóa thì có quy luật giá trị.<br />
B. Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố chủ quan.<br />
C. Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố khách quan.<br />
D. Sản xuất và lưu thông hàng hóa ràng buộc bởi quy luật giá trị.<br />
Câu 85. Theo công bố của Ngân hàng nhà nước Việt Nam ngày 1/11/2017: 1 Euro đổi được 26.723<br />
Việt Nam đồng.Tỷ lệ này được gọi là gì?<br />
A. Tỷ giá trao đổi.<br />
B. Tỷ lệ trao đổi.<br />
C. Tỷ giá giao dịch.<br />
D. Tỷ giá hối đoái.<br />
Câu 86. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi<br />
A. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.<br />
B. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa.<br />
C. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.<br />
D. thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa.<br />
Câu 87. Các ngân hàng đang hạ lãi suất tiền gửi tiết kiệm vì vậy ông Q rút hết tiền gửi ngân hàng về<br />
kinh doanh bất động sản. Ông Q đang vận dụng chức năng nào của tiền tệ?<br />
A. Phương tiện thanh toán.<br />
B. Phương tiện lưu thông.<br />
C. Phương tiện cất trữ.<br />
D. Thước đo giá trị.<br />
Câu 88. Hiện nay, người tiêu dùng đang mất niềm tin với thị trường hoa quả trong nước vì sử dụng<br />
nhiều chất bảo quản. Nếu là người sản xuất hoa quả, em sẽ làm gì để tồn tại và phát triển được?<br />
A. Giảm chi phí sản xuất.<br />
B. Sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Gap.<br />
C. Đẩy mạnh hoạt động quảng cáo.<br />
D. Thu hẹp quy mô sản xuất.<br />
Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh?<br />
Câu 89.<br />
A. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.<br />
B. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng.<br />
1<br />
<br />
Trang 2/1 – Mã đề: 132<br />
<br />
C. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.<br />
D. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác<br />
Câu 90. Nhóm công nhân ở xưởng may mặc X, công nhân A may được 10 cái áo với thời gian 3 giờ/<br />
cái, công nhân B may được 15 cái áo với thời gian 2,5 giờ/cái, công nhân C may được 8 cái áo với<br />
thời gian 3,5 giờ/cái. Vậy xưởng may X phải bán giá một chiếc áo tương ứng với mấy giờ?<br />
A. 3,5 giờ.<br />
B. 9 giờ.<br />
C. 3 giờ.<br />
D. 2,5 giờ.<br />
Câu 91. Công ty A sản xuất mỹ phẩm đã sử dụng bố cục thiết kế hộp đựng giống với Công ty B (đã<br />
đăng kí bản quyền), nếu nhìn bề ngoài rất khó phân biệt hai sản phẩm là do hai công ty sản xuất. Vậy<br />
Công ty A đã có hành vi cạnh tranh<br />
A. không lành mạnh trong quảng cáo.<br />
B. không lành mạnh, nhái mẫu mã sản phẩm.<br />
C. không lành mạnh trong kinh doanh.<br />
D. gây rối hoạt động kinh doanh của đơn vị khác.<br />
Câu 92. Để bán được với giá cao hơn, thương lái Vĩnh Phúc mang lợn lên vùng Tây Bắc để bán. Vậy<br />
việc làm của thương lái Vĩnh Phúc chịu tác động nào của quy luật giá trị?<br />
A. Điều tiết lưu thông.<br />
B. Kích thích sản xuất.<br />
C. Điều tiết sản xuất.<br />
D. Kích thích lưu thông.<br />
Câu 93. Theo C.Mác, một trong những căn cứ cơ bản để phân biệt các thời đại kinh tế là gì?<br />
A. Kết cấu hạ tầng.<br />
B. Hệ thống bình chứa.<br />
C. Công cụ lao động.<br />
D. Đối tượng lao động.<br />
Câu 94. Shop thời trang Ivy Moda vừa bán một chiếc áo khoác trong một sưu tập màu đông 2017 với<br />
giá 2.200.000 đồng. Vậy giá 2.200.000 đồng đó là<br />
A. giá trị của hàng hoá.<br />
B. quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.<br />
C. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.<br />
D. tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.<br />
Chị Thanh trả chị Nga số tiền 1.000.000 đồng, tiền chị đã mua chịu hàng của chị Nga một<br />
Câu 95.<br />
tháng trước đây. Trong trường hợp này, tiền tệ đã thực hiện chức năng gì?<br />
A. Phương tiện thanh toán.<br />
B. Thước đo giá trị.<br />
C. Phương tiện lưu thông.<br />
D. Phương tiện cất trữ.<br />
Câu 96. Sự khác nhau cơ bản giữa lao động và sức lao động là gì?<br />
A. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.<br />
B. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức.<br />
C. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là phẩm chất của con người.<br />
D. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là hoạt động tự giác, có mục đích.<br />
Câu 77. Cùng là học sinh lớp11, sau mỗi buổi học M giúp mẹ cắt cỏ voi cho bò sữa, N lấy lý do bận<br />
học cùng nhóm chơi game kiếm tiền uống nước, H không thích làm việc nhà mà bán hàng oder qua<br />
mạng kiếm tiền phụ gia đình. Là bạn của M, N, H em đồng tình với việc làm của ai?<br />
A. Bạn N, M<br />
B. Bạn M.<br />
C. Bạn H.<br />
D. Bạn M, H.<br />
Câu 98. Khi giao dịch thương mại xuất nhập khẩu bằng Đô - la Mỹ, tiền thực hiện chức năng nào?<br />
A. Thước đo giá trị.<br />
B. Tiền tệ thế giới.<br />
C. Phương tiện lưu thông.<br />
D. Phương tiện thanh toán.<br />
Câu 99. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ranh giới để phân biệt một vật là đối tượng lao<br />
động hay tư liệu lao động?<br />
A. Mang tính tuyệt đối.<br />
B. Mang tính tương đối.<br />
Không thể phân biệt được.<br />
C.<br />
D. Mang tính khách quan.<br />
Câu 100. Những yếu tố tự nhiên mà lao động con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp<br />
với mục đích của con người được gọi là gì?<br />
2<br />
<br />
Trang 3/1 – Mã đề: 132<br />
<br />
A. Công cụ lao động<br />
B. Đối tượng lao động.<br />
C. Tài nguyên thiên nhiên.<br />
D. Tư liệu lao động<br />
Câu 101. Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 102. Quy luật giá trị có mấy tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa ?<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 103. Để đóng một cái bàn, thời gian lao động của anh A là 3 giờ, anh B 4 là giờ, anh C là 5 giờ.<br />
Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 4 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện sai<br />
quy luật giá trị?<br />
A. Anh A, C.<br />
B. Anh B, C.<br />
C. Anh A, B.<br />
D. Anh C.<br />
Câu 104. Hãng Apple chuẩn bị tung ra thị trường điện thoại Iphone X. Hãng này hướng tới thị trường<br />
Châu Á nên tích cực quảng cáo, maketing cho sản phẩm sắp tung ra của mình. Trong trường hợp này<br />
hãng Apple đã vận dụng chức năng nào của thị trường?<br />
A. Chức năng thông tin.<br />
B. Chức năng mua bán hàng hóa.<br />
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.<br />
D. Chức năng thừa nhận giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.<br />
Câu 105. Quá trình sản xuất bao gồm những yếu tố cơ bản nào?<br />
A. Sức lao động, đối tượng lao động, kết cấu hạ tầng.<br />
B. Sức lao động, tư liệu lao động, nhà kho bình chứa.<br />
C. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.<br />
D. Sức lao động, công cụ lao động và tư liệu lao động.<br />
Câu 106. Trong lưu thông hàng hóa, quy luật giá trị yêu cầu như thế nào?<br />
A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất.<br />
B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất.<br />
C. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán ≧Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong sản xuất.<br />
D. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán