intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 10 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 3 trang, 40 câu Mã đề: 102 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Độ tan của chất khí vào nước tăng khi tăng nhiệt độ. B. Độ tan của chất rắn vào nước giảm khi tăng nhiệt độ. C. Độ tan của chất rắn vào nước tăng khi tăng nhiệt độ. D. Độ tan của chất khí vào nước giảm khi giảm nhiệt độ. Câu 2: Cho nguyên tử  199 F , phát biểu nào sau đây đúng? A. Số khối F bằng 10. B. F là nguyên tố p. C. Vỏ nguyên tử F có 19e. D. F nằm ở ô số 19. Câu 3: Cho Clo phản ứng với sắt khi đun nóng, sản phẩm thu được là A. Hỗn hợp cả 2 muối sắt (II) và sắt (III). B. Muối sắt (II) clorua. C. Muối sắt (III) clorua. D. Không có sản phẩm. Câu 4: Trong phân tử HCl, khi hình thành liên kết mỗi nguyên tử đã A. Góp chung 1e B. Góp chung 1 cặp e C. Nhường hoặc nhận 1e D. Nhường hoặc nhận 1 cặp e Câu 5: Tính chất nào cho sau đây là tính chất vật lý của Clo? A. Chất khí màu vàng lục. B. Tất cả các tính chất trên. C. Nặng hơn không khí. D. Rất độc. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam  Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối khan thu  được khi cô cạn cẩn thận dung dịch trong điều kiện không có không khí. A. 87,63g B. 112,125g C. 103,96g D. 96,485 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung  dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là A. 20,0. B. 11,3. C. 31,8. D. 40,0. Câu 8: Nguyên tố  Bo có 2 đồng vị  11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử  khối trung bình của Bo là 10,8.   Giá trị của x1% là: A. 10,8% B. 89,2% C. 20% D. 80% Câu 9: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứngtỉ lệ giữa số phân   tử HCl bị oxi hóa với số phân tử HCl tham gia phản ứng là A. 5:8 B. 3:8 C. 5:16 D. 3:5 Câu 10: Cho 8,7g MnO2  tan hết trong dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Khối lượng HCl bị oxi hóa là A. 3,65g. B. 2,4g. C. 14,6g. D. 7,3g. Câu 11: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố X có dạng XH3. Công thức oxit cao nhất của X là A. X2O5. B. XO2. C. XO3. D. X2O3. Câu 12: Cho 4 nguyên tố  12 Mg,  4 Be,  19 K,  11 Na. Sắp xếp tăng dần tính kim loại của chúng là A. Na
  2. Câu 14: Cho sơ  đồ  phản  ứng:  Fe + HNO3 Fe( NO3 )3 + N 2O + H 2O . Sau khi cân bằng phản  ứng,  hãy cho biết thể tích (lít) đo ở đktc khí N2O thu được nếu lượng sắt phản ứng theo phương trình trên   là 44,8g. A. 17,92 B. 6,72 C. 2,24 D. 13,44 Câu 15: V lit clo tác dụng vừa đủ với 5,4g Al. Giá trị của V (đktc) là A. 2,24 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36 Câu 16: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứng, tổng hệ số của   các chất chứa clo là A. 17 B. 16 C. 18 D. 25 Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Nồng độ mol/lit của 1 chất tỉ lệ thuận với thể tích dung dịch. B. Nồng độ phần trăm của chất tan tỉ lệ nghịch với số mol chất tan. C. Nồng độ mol/lit của 1 chất phụ thuộc vào màu sắc của dung dịch. D. Nồng độ phần trăm của chất tan tỉ lệ thuận với lượng chất tan. Câu 18: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt   không mang điện là 44 hạt. Số  khối của M lớn hơn số  khối của X là 23. Tổng số  hạt p,n,e trong   nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là A. Rb2O B. K2O C. Na2O D. Li2O Câu 19: Cho nguyên tử  1735Cl , phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cl nằm ở ô số 39. B. Cl nằm ở nhóm IA. C. Cl nằm ở chu kỳ 3. D. Vỏ nguyên tử Cl có 18e. Câu 20: Cho phản ứng 2Al + 6H2SO4  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số phân tử axit bị khử so với  lượng axit cần cho phản ứng là A. 100%. B. 25% C. 33,33%. D. 50%. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Trong một chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân A. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm. B. Tính kim loại và phi kim đều tăng. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại và phi kim đều giảm. Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của Clo là A. Vừa oxi hóa mạnh vừa khử mạnh. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Tính khử mạnh. D. Tính axit mạnh. Câu 23: Cho phản ứng  2 Na + Cl2 2 NaCl . Vai trò của Na trong phản ứng là A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. Môi trường. C. Chất khử. D. Chất oxi hóa. Câu 24: Khi hòa tan 10g đường glucozơ vào 90g nước ta thu được dung dịch có khối lượng A. 100g. B. 10g. C. 90g. D. Nhiều hơn 100g. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Nước nóng hòa tan được ít đường hơn nước lạnh. B. Nước lạnh hòa tan được nhiều đường hơn nước nóng. C. Nước nóng hòa tan được nhiều đường hơn nước lạnh. D. Nước nóng và nước lạnh đều không hòa tan được đường. Câu 26: Khi cho Clo vào dung dịch xút ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là A. Natri peclorat. B. Clorua vôi. C. Natri clorat. D. Nước Gia – ven. 63 65 Câu 27: Đồng có hai đồng vị   29 Cu và   29 Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm   của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 27% & 73% B. 73% & 27% C. 35% & 65% D. 25% & 75%                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 102
  3. Câu 28: Một nguyên tố X có hợp chất khí với hidro dạng H2X. Công thức oxit cao nhất của X là A. XO. B. XO2. C. XO3. D. X2O3. Câu 29: V lit clo tác dụng vừa đủ với 5,6g Fe. Giá trị của V (đktc) là A. 4,48 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24 Câu 30: Cho nguyên tử  1939 K . Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tử Kali : A. Có 20 electron ở vỏ nguyên tử. B. Có 19 nơtron trong hạt nhân. C. Có 19 proton trong hạt nhân. D. Có số khối là 20. Câu 31: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứng, tổng hệ số của   các chất tham gia phản ứng là A. 16 B. 35 C. 18 D. 17 Câu 32: Trong phân tử khí cacbonic, nguyên tử C đã A. Góp chung 8e B. Tạo ra 4 cặp e dùng chung C. Cho oxi nhận 2 cặp e D. Góp chung 4 cặp e Câu 33: Khi cho Clo phản  ứng với dung dịch xút ở điều kiện thường, vai trò của clo trong phản ứng   đó là A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Dung dịch NaCl chứa chất tan là NaCl. B. Dung dịch NaCl chứa chất tan là H2O. C. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Cl2. D. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Na. 27 Câu 35: Cho nguyên tử  13 Al . Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tử nhôm : A. Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Có 14 electron ở vỏ nguyên tử. C. Có 27 nơtron trong hạt nhân. D. Có số khối là 13. Câu 36: V lit clo tác dụng vừa đủ với 6,4g Cu. Giá trị của V (đktc) là A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36 Câu 37: Cho nguyên tố X nằm ở ô số 11 và nguyên tố Y nằm ở ô số 9 trong bảng tuần hoàn. Kiểu liên  kết hóa học có trong hợp chất tạo từ 2 nguyên tố X, Y là A. Cộng hóa trị có cực. B. Cộng hóa trị không cực. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết ion. Câu 38:  Cho phản  ứng   Al + H 2 SO4 H 2 + ? . Hệ  số  cân bằng của chất “?” trong phương trình  phản ứng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 39: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố  X có dạng XH4. Trong phân tử oxit cao nhất của X có  tổng số 66 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 22 hạt. Xác định   công thức ôxit? A. P2O5 B. SO2 C. SiO2 D. CO2 Câu 40: Vị trí của nguyên tố Na trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 23. B. Ô số 14. C. Ô số 11. D. Ô số 13. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;   K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9. Lưu ý: Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn – Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2