intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Sinh học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

  1. SỞ GĐ&ĐT VINH PHUC ̃ ́ ĐỀ KHAO SAT CHÂT L ̉ ́ ́ ƯỢNG LÂN I  ̀ TRƯỜNG THPT NGUYÊN VIÊT XUÂN  ̃ ́ Năm hoc 2017 – 2018 ̣ Môn: Sinh hoc ̣ Thời gian làm bài: 50 phút MA ĐÊ: 105 ̃ ̀ ̉ ơi gian gao đê ) ( Không kê th ̀ ̀ ( Đê thi gôm 03 trang ) ̀ ̀ Câu 81: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả  dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai  với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của   hiện tượng di truyền A. phân li độc lập. B. tương tác bổ sung. C. liên kết hoàn toàn. D. trội không hoàn toàn. Câu 82: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng  hợp enzim A tác động làm cơ  chất 1 (sắc tố  trắng) thành cơ  chất 2 (sắc tố  trắng); gen B quy định tổng hợp   enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả  năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AABb B. aaBB C. AaBB D. AaBb Câu 83: Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến? A. Xù lông khi gặp trời lạnh. B. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. C. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường. D. Thể bạch tạng ở cây lúa. Câu 84: Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cùng nằm trên một cặp NST. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu  kiểu gen dị hợp vê ca hai căp gen trên? ̀ ̉ ̣ A. 6 B. 4  C. 2  D. 1  Câu 85: Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả)   bằng cách chỉ thay đổi ở 1 nucleotit? A. XGG B. XXG C. XXX D. AXX Câu 86: Bước sóng  ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Xanh lục B. Vàng C. Đỏ. D. Da cam Câu 78: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là: A. Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Cân bằng khoáng cho cây D. Làm giảm lượng khoáng trong cây Câu 88:  Ở  sinh vật nhân sơ  một gen có chiều dài 7140A 0. Phân tử protêin tổng hợp từ gen này chứa số axit́  amin là: A. 688  B. 699. C. 698  D. 798  Câu 89: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Câu 90: Dung dịch cônsixin có tác dụng gây đột biến là: A. ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc dẫn đến đột biến số lượng NST. B. đột biến thay thế cặp A­T thành cặp G­X C. đột biến thay thế cặp G­X thành cặp A­T. D. đột biến mất cặp nuclêôtit. Câu 91: Vì  sao thực vật C4  có năng suất cao hơn thực vật C3 A. Tận dụng được ánh sáng cao. B. Tận dụng được nồng độ CO2 C. Nhu cầu nước thấp D. Không có hô hấp sáng                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 105
  2. Câu 92: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt  dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3. Câu 93: Loại đột biến gen nào xảy ra không  làm thay đổi số liên kết hidro của gen : A. Mất 1 cặp nucleotit.  B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. C. Thêm 1 cặp nucleotit.  D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. Câu 94: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một   số giống cây trồng? A. Mất đoạn nhỏ. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến gen. D. Chuyển đoạn nhỏ. Câu 95: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron? A. Menđen và Morgan. B. Jacôp và Mônô. C. Hacđi và Vanbec. D. Lamac và Đacuyn. Câu 96: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ? A. Rễ chính B. Đỉnh sinh trưởng C. Miền lông hút D. Miền sinh trưởng Câu 97: Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: A. NaCl B. Cồn 90  96 o C. H2SO4 D. Nước cất Câu 98: Nguyên tăc bô sung đ ́ ̉ ược thê hiên trong câu truc cua: ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ (1) ADN dang xoăn kep ́ ́ ̣ ́ ơn (2) ADN dang xoăn đ (3) Câu truc tARN ́ ́ ́ ̉ (4) Trong câu truc cua protein ́ A. 2,3 B. 1,3 C. 1,4 D. 1,2 Câu 99: Câu nào sau đây sai? A. Ở ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. B. Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. C. Ở ruồi giấm có 4 nhóm liên kết. D. Ở ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử. Câu 100: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd   x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ hợp   giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? A. 16  B. 8  C. 32  D. 4 Câu 101:  Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp   nhiễm sắc thể  tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ  dị  hợp về  2 cặp gen tự  thụ  phấn được F 1. Chọn ngẫu  nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết  thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là A. 1/64 B. 1/256. C. 1/16. D. 1/81. Câu 102: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn B. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn C. các gen không có hoà lẫn vào nhau D. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau Câu 103: Trong các dạng đột biến dưới đây dạng dột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba cuối cùng trong gen.  B. Thêm 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa của gen. C. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba mở đầu trong gen. D. Thay thể cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.  Câu 104: Tại sao trong quá trình tái bản ADN cần phải có đoạn ARN mồi? A. Để tạo ra đầu 3’­OH để cho enzim tổng hợp ADN bám vào B. Vì lúc đầu chỉ có enzim ARN­polimeraza, chưa có ADN­polimeraza C. Để tạo ra đầu 5’­OH cho enzim tổng hợp ADN gắn vào D. Cần tao ra đoạn mồi để khởi động quá trình tái bản.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 105
  3. Câu 105: Bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình giải mã là: A. UAA, UAG, UGA  B. UAA, UAG, UAX  C. UUU, AUU, UGG D. AUG, UAA, GUA  Câu 106: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện tính thống nhất trong sinh giới? A. Tính thoái hoá  B. Tính phổ biến  C. Là mã bộ ba  D. Tính đặc hiệu. Câu 107: Cây hấp thụ nitơ ở dạng: A. NH+4, NO­3 B. NH4­, NO+3 C. N2+, NH3+ D. N2+, NO­3 Câu 108:  Một mARN nhân tạo có tỉ  lệ  các loại Nucleotit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ  lệ  bộ  ba có 3 loại   Nucleotit  A, U, G là A. 21,6 B. 7,2% C. 14,4% D. 2,4% Câu 109: Đặc điểm của gen lặn trên NST X không có alen trên Y là: A. Chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp lặn. B. Gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình. C. Ở thể dị giao tử chỉ cần 1 gen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình. D. Gen lặn chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở giới dị giao tử. Câu 110: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu Câu 111: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin. A. tARN  B. mARN  C. ADN  D. Ribôxôm Câu 112: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Ca 2+ C. Fe 3+ D. Na + Câu 113: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. C. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. D. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. Câu 114: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6  ở cây mía là: A. Quang phân li nước B. Chu trình CanVin C. Pha sáng. D. Pha tối. Câu 115: Phương pháp tạo dòng thuần chủng của Menđen là : A. Cho các cây gioa phấn trở lại với cây bố mẹ. B. Cho các cây giao phấn nhiêu l ̀ ần với nhau.  C. Cho cây tự thụ phấn liên tiếp qua 5­7 thế hệ.  D. Sử dụng phương pháp nhân giống bằng giâm,chiết, ghép. Câu 116: Mã di truyền trên mARN được đọc theo : A. Một chiều từ 5’ đến 3’.  B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim. C. Một chiều từ 3’ đến 5’.  D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. Câu 117: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá: A. Lực đẩy ( áp suất rễ) B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. Câu 118: Thế nào là dòng thuần chủng về 1 cặp tính trạng? A. Con cháu mang tính trạng ổn định giống bố mẹ. B. Các cá thể trong dòng ở thể dị hợp. C. Các cá thể trong dòng đồng loạt giống nhau. D. Các cá thể trong dòng có kiểu gen đồng hợp qui định  tính trạng đó.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 105
  4. Câu 119: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường A. có hoặc không có chất cảm ứng. B. không có chất cảm ứng. C. có chất cảm ứng. D. không có chất ức chế. Câu 120: Giao tử không bình thường (n+1) kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra: A. thể tam nhiêm ̃ B. Thể 1 nhiễm  C. Thể tam bội  D. Thể khuyết nhiễm ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0