intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 104 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 − sin x Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số  y = −1 + cosx � π � A.  D = ᄀ B.  D = � ᄀ \ + kπ , k ᄀ � � 2 C.  D = { ᄀ \ k 2π , k ᄀ} D.  D = { ᄀ \ kπ , k ᄀ } Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(­3;4) và có VTCP  r u (1;2) là: x = −3 + 1t x = −3 + 2t x = −3 − t x = 1 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 4 + 2t y = 4+t y = 4 + 2t y = 2 + 4t Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0  là: A.  T = ᄀ B.  T = [2;3] C.  T = (−�� ; 2] [3; +�) . D.  T = (−�; −3] �[­2; +�) Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:  �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  � ; � �2 2 � 1 A.  −1 m < 0 B.  −1 m 0 C.  −1 m < D.  −1 < m < 0 2 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường hai thẳng  d : x − 2 y + 6 = 0  và  d ' : x − 2 y + 13 = 0 .  r r r Tìm tọa độ  v , biết  v = 10  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( −1; −3 ) . B.  v = ( 3; −1) . C.  v = ( 1;3) . D.  v = ( −1;3) . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M(−2;3) và đường thẳng d:  x − y = 0  .  Ảnh của điểm M  qua phép qua phép đối xứng trục Đd  là: A.  M'(3; −2) B.  M'(3; 2) C.  M'(−3; 2) D.  M'(−3; −2) Câu 7: Chọn khẳng định sai. �5π � �5π � 1 − tan x A.  cos � + x �= − sin x . B.  cot � ­ x �= . �2 � �4 � 1 + tan x �5π � C.  sin � + x �= cos x . D.  cos ( x + 7π ) = − cos x . �2 � Câu 8: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình  2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0  trên đoạn [ 0;3π ] 17π A.  T = 2π B.  T = C.  T = 4π D.  T = 6π 4                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 104
  2. Câu 9: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu  h  (mét ) của mực  nước   trong   kênh   được   tính   tại   thời   điểm   t   (giờ)   trong   1   ngày   cho   bởi   công   thức  � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 )  . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A.  t = 14 (giờ) B.  t = 15 (giờ) C.  t = 13 (giờ) D.  t = 16 (giờ) Câu 10: Phương trình  2cosx = − 3   có nghiệm là: 5π π x= + k 2π x = − + k 2π 6 6 A.  (k ᄀ ) . B.  (k ᄀ ) . π π x = + k 2π x = + k 2π 6 6 5π x= + k 2π 6 C.  x = 150 + k 360 , k ᄀ . 0 0 D.  (k ᄀ ) . 5π x=− + k 2π 6 Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A.  y = cot 4 x B.  y = tan 2 x C.  y = D.  y = cotx cosx Câu 12: Trong hệ trục tọa độ   Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ  của điểm đối xứng với điểm M qua d là  M ' ( a; b )  khi đó 21 22 3 4 A.  a + b = B.  a + b = − C.  a + b = D.  a + b = 5 5 5 5 r r Câu 13: Trong mặt phẳng cho véc tơ   v  . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v  là phép biến hình biến mỗi  điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A.  MM ' = −2v B.  MM ' = 2v C.  MM ' = v D.  MM ' = −v Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình  (m + 1)sin 5 x − m cos 5 x + m − 1 = 0  có nghiệm? m>0 m 0 A.  −4 < m < 0. B.  . C.  −4 m 0. D.  . m < −4 m −4 Câu 15:  Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng:    d : −2 x + 3 y + 4 = 0 ,  Tur : d d '  . Tìm tọa độ  r của  u  để  d  song song với  d ' A. (6;4) B. (3;2) C. (­3;­2) D. (1;­1) 1 2 6 � π� Câu 16: Cho  sin a =  và  cos a = .  Tính giá trị của biểu thức  P = cos � a+ � . 5 5 � 6� 1− 6 2 2 6− 3 1+ 2 6 −1 + 6 2 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 10 10 10 10 co s 2 x Câu 17: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: 1 − sin 2 x A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 18: Tập nghiệm của phương trình  x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x  là �1 � � 1� A.  S = R . B.  S = � �. C.  S = . D.  S = �0; �. �3 �3 Câu 19: Cho tam giác  ABC và  trọng tâm  G, I  là trung điểm của  BC gọi D là điểm đối xứng của  B qua G. Kết luận nào đúng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 104
  3. uur 1 uuur uuur ( ) uuur uur uuur uuur uuur uuur A.  DC = 2 IG B.  DC = AG C.  IG = AB + AC D.  AD = − GC . 2 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là  2 2 sai ? A. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 B. O(0;0) nằm ngoài (C) C. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) D. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) Câu 21: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? 1 1 A.  cos a cosb = [ cos( a + b) − cos(a − b) ] B.  cos a cosb = − [ cos( a + b) + cos(a − b) ] 2 2 1 1 C.  cos a cosb = [ cos(a + b) + sin(a − b) ] D.  cos a cosb = [ cos(a + b) + cos(a − b) ] 2 2 Câu 22: Phương trình  x + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a] �[b; +�)  thì: 2 3 3 3 3 A.  a + b = B.  a + b = C.  a + b = − D.  a + b = − 2 4 4 2 Câu   23:  Có   bao   nhiêu   nhiêu   giá   trị   nguyên   của  m  thuộc   đoạn   [ −10;10]   để   phương   trình  � π� � π� sin �x − �− 3cos �x − �= 2m  vô nghiệm. � 3� � 3� A.  21 B.  20 C.  18 D.  9 Câu 24:  Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1; 4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị  của tích vô hướng  uuur uuur AB.CB  bằng A.  −12 . B.  −14 . C.  12 . D.  16 . x 2 Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = + , x > 1. 2 x −1 5 A. 3. B. 2. C.  2  . D.   . 2 Câu   26:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m  để   phương   trình  cos 2 x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m 2 − 27 = 0  có nghiệm. −4 < m < −2 −4 < m < −2 −4 m −2 10 A.  8 10 B.  8 10 C.  m D.  8 10 .
  4. π 2π π A.  x = +k ,k ᄀ B.  x = + k 2π , k ᄀ 2 3 3 π π C.  x = + k 2π , k ᄀ D.  x = + kπ , k ᄀ 2 2 Câu 32: Trong mặt phẳng  Oxy ,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là  ảnh của  điểm  M qua phép quay tâm  O  góc quay  45o ? ( A.  2 2;0 . ) B.  (2; 0) . ( C.  0; 2 2 .) D.  ( −2; 2) . Câu 33: Phép đối xứng trục Đa  biến điểm  M  thành điểm M ' (  M a ). Mệnh đề  nào sau đây là  sai? A.  MM '  là trung trực của đường thẳng  a B.  d ( M, a ) = d ( M ', a ) C.  MM ' ⊥ a D.  a  là trung trực của  MM ' Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho điểm  A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua  A  và cắt tia Ox,  Oy lần lượt tại  M , N  sao cho diện tích tam giác  OMN  nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A.  x + y − 16 = 0 B.  4 x + y − 8 = 0 C.  − x + 2 y + 8 = 0 D.  x + 4 y − 8 = 0 Câu 35: Tập giá trị T của hàm số  y = 5 − 3sin x  là: A.  T = [ 5;8] B.  T = [ −1;1] C.  T = [ 2;8] D.  T = [ −3;3] r Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ   v ( 1;1) ,  M( −1;5), N (1;3)  .Ảnh của điểm   M   và  N   qua  r phép tịnh tiến theo véc tơ  v  lần lượt là  M '  và  N '  .Độ dài  M ' N '  là: A.  7 B.  2 2 C.  3 D.    10 5π Câu 37: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 200 B. 800 C. 1000 D. 400 1 Câu 38: Tập xác định của hàm số  y = s inx − cosx �π � A.  D = ᄀ B.  D = R \ � + k π , k ᄀ � �4 �π � �π � C.  D = R \ �− + kπ,k ᄀ� D.  D = R \ � + k 2π , k ᄀ � �4 �4 1 4 9 Câu 39:  Cho ba số  thực   x, y, z > 0   thỏa mãn:   + + = 1   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   x y z S = 4 x + y + z. A. 49. B. 47. C. 0. D. 48. 1 − 2cos 2 x Câu 40: Cho  tan x = 3 . Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A.  P = − B.  P = C.  P = D.  P = 6+ 3 6+ 3 6− 3 −6 + 3 �π� 0; � của phương trình  sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x  là: Câu 41: Số nghiệm thuộc khoảng  � � 2� A.  4. B.  2. C.  1. D.  3. 1 Câu 42: Nghiệm âm lớn nhất phương trình  sin x + cosx = 1 − sin 2 x   là: 2 π 3π A.  −π B.  −2π C.  − D.  − 2 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 104
  5. Câu 43: Rút gọn biểu thức sau  A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x )  ta được: 2 2 A.  A = 4 B.  A = 3 C.  A = 1 D.  A = 2 Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm  A(­1;2) và B(2;4) là: A.  2 x + 3 y + 8 = 0 B.  −2 x + 3 y − 1 = 0 C.  2 x − 3 y + 8 = 0 D.  3 x + 2 y − 1 = 0 Câu   45:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ  Oxy,   cho   tam   giác  ABC  có   A ( 2; − 7 )   đường   cao  BH : 3x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến  CM : x + 2 y + 7 = 0  .Giả sử  B ( a; b ) . Tính tổng  a + b. A.  −3. B. ­6. C. ­4. D.  −5. r Câu 46:  Cho đường tròn  (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(3;3)  biến đường  tròn (C) thành đường tròn nào: A.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 B.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 C.  x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 D.  ( x + 4) 2 + ( y + 1)2 = 9 4 − x2 Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình  0  là: x 2 + 7 x + 12 A.  ( −4; −3) �( −2; 2 ) B.  ( −4; −3) �[ −2; 2] C.  ( −4; −3] �[ −2; 2 ) D.  [ −4; −3] �[ −2; 2] Câu 48: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác vuông cân B. Tam giác đều C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  Q ( O; ϕ )  thì  ( OM , OM ' ) = ϕ B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì Câu 50: Bất phương trình  (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0  vô nghiệm khi  m ( a; b )  thì: A.  ab = 2 B.  ab = − 2 C.  ab = −2 D.  ab = 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2