Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
lượt xem 1
download
Với Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 20172018 Môn: Toán 11 MÃ ĐỀ: 204 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A. y = cot 4 x B. y = cotx C. y = D. y = tan 2 x cosx Câu 2: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0 trên đoạn [ 0;3π ] 17π A. T = 2π B. T = C. T = 4π D. T = 6π 4 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M( −2;3) và đường thẳng d: x − y = 0 . Ảnh của điểm M qua phép qua phép đối xứng trục Đd là: A. M'(3; −2) B. M'(−3; 2) C. M'(−3; −2) D. M'(3; 2) Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? A. ( −2; 2) . ( B. 0; 2 2 . ) C. (2; 0) . ( D. 2 2;0 . ) Câu 5: Bất phương trình (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0 vô nghiệm khi m ( a; b ) thì: A. ab = 2 B. ab = − 2 C. ab = −2 D. ab = 2 Câu 6: Phương trình 2cosx = − 3 có nghiệm là: π 5π x = − + k 2π x= + k 2π 6 6 A. (k ᄁ ) . B. (k ᄁ ) . π π x = + k 2π x = + k 2π 6 6 5π x= + k 2π 6 C. x = 150 + k 360 , k ᄁ . 0 0 D. (k ᄁ ) . 5π x=− + k 2π 6 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m − 27 = 0 2 2 có nghiệm. −4 < m < −2 −4 m −2 −4 < m < −2 10 A. 8 10 B. m C. 8 10 . D. 8 10 m 3 m
- Câu 9: Cho tam giác ABC và trọng tâm G, I là trung điểm của BC gọi D là điểm đối xứng của B qua G. Kết luận nào đúng. uur 1 uuur uuur ( ) uuur uur uuur uuur uuur uuur A. DC = 2 IG B. IG = AB + AC C. AD = − GC . D. DC = AG 2 1 Câu 10: Tập xác định của hàm số y = s inx − cosx �π � �π � A. D = R \ �− + kπ,k ᄁ � B. D = R \ � + k 2π , k ᄁ � �4 �4 �π � C. D = ᄁ D. D = R \ � + k π , k ᄁ � �4 Câu 11: : Cho đường thẳng (d): 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? ur uur uur uur A. n1 = ( 3; 2 ) B. n2 = ( −4; −6 ) C. n4 = ( −2;3) . D. n3 = ( 2; −3) Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1) sin 5 x − m cos 5 x + m − 1 = 0 có nghiệm? m>0 m 0 A. . B. −4 < m < 0. C. −4 m 0. D. . m < −4 m −4 Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;4) là: A. −2 x + 3 y − 1 = 0 B. 3 x + 2 y − 1 = 0 C. 2 x − 3 y + 8 = 0 D. 2 x + 3 y + 8 = 0 1 − 2cos 2 x Câu 14: Cho tan x = 3 . Tính P = ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A. P = B. P = C. P = D. P = − −6 + 3 6+ 3 6− 3 6+ 3 Câu 15: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng A. 15 . B. 221 . C. 421 . D. 271 . Câu 16: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là M ' ( a; b ) khi đó 22 3 21 4 A. a + b = − B. a + b = C. a + b = D. a + b = 5 5 5 5 Câu 17: Phép đối xứng trục Đa biến điểm M thành điểm M ' ( M a ). Mệnh đề nào sau đây là sai? A. MM ' là trung trực của đường thẳng a B. MM ' ⊥ a C. a là trung trực của MM ' D. d ( M, a ) = d ( M ', a ) 2π 2π Câu 18: Nghiệm của phương trình cos( sin x − ) = 1 là: 3 3 π π 2π A. x = + k 2π , k ᄁ B. x = + k ,k ᄁ 2 2 3 π π C. x = + kπ , k ᄁ D. x = + k 2π , k ᄁ 2 3 �π� 0; � của phương trình sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x là: Câu 19: Số nghiệm thuộc khoảng � � 2� A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20: Rút gọn biểu thức sau A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x ) ta được: 2 2 Trang 2/5 Mã đề thi 204
- A. A = 4 B. A = 3 C. A = 1 D. A = 2 Câu 21: Tập giá trị T của hàm số y = 5 − 3sin x là: A. T = [ 5;8] B. T = [ −1;1] C. T = [ 2;8] D. T = [ −3;3] Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP r u (1;2) là: x = −3 − t x = −3 + 2t x = 1 − 3t x = −3 + 1t A. B. C. D. y = 4 + 2t y = 4+t y = 2 + 4t y = 4 + 2t r Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v ( 1;1) , M( −1;5), N (1;3) .Ảnh của điểm M và N qua r phép tịnh tiến theo véc tơ v lần lượt là M ' và N ' .Độ dài M ' N ' là: A. 2 2 B. 10 C. 3 D. 7 co s 2 x Câu 24: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là: 1 − sin 2 x A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 25: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu h (mét ) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong 1 ngày cho bởi công thức � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 ) . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A. t = 16 (giờ) B. t = 15 (giờ) C. t = 14 (giờ) D. t = 13 (giờ) Câu 26: Có bao nhiêu nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình � π� � π� sin �x − �− 3cos �x − �= 2m vô nghiệm. � 3� � 3� A. 20 B. 21 C. 18 D. 9 Câu 27: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình thoi B. Tam giác vuông cân C. Hình thang cân D. Tam giác đều Câu 28: Phương trình x 2 + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a] �[b; +�) thì: 3 3 3 3 A. a + b = − B. a + b = − C. a + b = D. a + b = 2 4 2 4 3 Câu 29: Số nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 400 ) = với −1800 x 1800 là: 2 A. 7 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . 1 − sin x Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y = −1 + cosx � π � A. D = � ᄁ \ + kπ , k ᄁ� B. D = { ᄁ \ k 2π , k ᄁ} � 2 C. D = ᄁ D. D = { ᄁ \ kπ , k ᄁ} 1 4 9 Câu 31: Cho ba số thực x, y, z > 0 thỏa mãn: + + = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z S = 4 x + y + z. A. 47. B. 0. C. 49. D. 48. Câu 32: Biết x = a + b 21 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức 2a + 2b bằng A. 7. B. 8. C. 8. D. 6 Trang 3/5 Mã đề thi 204
- Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : x − 2 y + 6 = 0 và r r r d ' : x − 2 y + 13 = 0 . Tìm tọa độ v , biết v = 10 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. r r r r A. v = ( 3; −1) . B. v = ( 1;3) . C. v = ( −1;3) . D. v = ( −1; −3) . Câu 34: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1; 4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng uuur uuur AB.CB bằng A. −14 . B. −12 . C. 16 . D. 12 . 5π Câu 35: Cung có số đo bằng độ là: 9 A. 400 B. 1000 C. 200 D. 800 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là 2 2 sai ? A. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) B. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) C. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 D. O(0;0) nằm ngoài (C) Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2; − 7 ) đường cao BH : 3x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến CM : x + 2 y + 7 = 0 .Giả sử B ( a; b ) . Tính tổng a + b. A. 6. B. −3. C. 4. D. −5. Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua A và cắt tia Ox, Oy lần lượt tại M , N sao cho diện tích tam giác OMN nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A. x + 4 y − 8 = 0 B. 4 x + y − 8 = 0 C. − x + 2 y + 8 = 0 D. x + y − 16 = 0 Câu 39: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực a, b ? 1 1 A. cos a cosb = [ cos( a + b) − cos(a − b) ] B. cos a cosb = [ cos( a + b) + sin(a − b) ] 2 2 1 1 C. cos a cosb = − [ cos( a + b) + cos(a − b) ] D. cos a cosb = [ cos(a + b) + cos(a − b) ] 2 2 4 − x2 Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 2 + 7 x + 12 A. ( −4; −3] �[ −2; 2 ) B. ( −4; −3) �( −2; 2 ) C. ( −4; −3) �[ −2; 2] D. [ −4; −3] �[ −2; 2] Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng: d : −2 x + 3 y + 4 = 0 , Tur : d d ' . Tìm tọa độ r của u để d song song với d ' A. (3;2) B. (6;4) C. (1;1) D. (3;2) r r Câu 42: Trong mặt phẳng cho véc tơ v . Phép tịnh tiến theo véc tơ v là phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A. MM ' = −v B. MM ' = −2v C. MM ' = 2v D. MM ' = v Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm trên khoảng � ; � �2 2 � 1 A. −1 m < 0 B. −1 m < C. −1 < m < 0 D. −1 m 0 2 x 2 Câu 44: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = + , x > 1. 2 x −1 5 A. . B. 2 . C. 3. D. 2. 2 Trang 4/5 Mã đề thi 204
- Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0 là: A. T = (−�; −3] �[2; +�) B. T = (−�� ; 2] [3; +�) . C. T = ᄁ D. T = [2;3] 1 2 6 � π� Câu 46: Cho sin a = và cos a = . Tính giá trị của biểu thức P = cos �a+ � . 5 5 � 6� 1+ 2 6 1− 6 2 −1 + 6 2 2 6− 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 10 10 10 10 Câu 47: Tập nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x là �1 � � 1� A. S = . B. S = � �. C. S = R . D. S = �0; �. �3 �3 r Câu 48: Cho đường tròn (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(3;3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. ( x + 4) 2 + ( y + 1) 2 = 9 B. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 C. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q ( O; ϕ ) thì ( OM , OM ') = ϕ B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì 1 Câu 50: Nghiệm âm lớn nhất phương trình sin x + cosx = 1 − sin 2 x là: 2 π 3π A. −2π B. −π C. − D. − 2 2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 204
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 21 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn