intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Toán, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 304 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 − sin x Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số  y = −1 + cosx � π � A.  D = � ᄀ \ + kπ , k ᄀ � B.  D = ᄀ � 2 C.  D = { ᄀ \ k 2π , k ᄀ } D.  D = { ᄀ \ kπ , k ᄀ} Câu 2: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu  h  (mét ) của mực  nước   trong   kênh   được   tính   tại   thời   điểm   t   (giờ)   trong   1   ngày   cho   bởi   công   thức  � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 )  . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A.  t = 16 (giờ) B.  t = 13 (giờ) C.  t = 14 (giờ) D.  t = 15 (giờ) Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(­3;4) và có VTCP  r u (1;2) là: x = 1 − 3t x = −3 + 2t x = −3 + 1t x = −3 − t A.  B.  C.  D.  y = 2 + 4t y = 4+t y = 4 + 2t y = 4 + 2t Câu 4: Tập nghiệm của phương trình  x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x  là � 1� �1 � A.  S = R . B.  S = � 0; �. C.  S = � �. D.  S = . �3 �3 1 Câu 5: Nghiệm âm lớn nhất phương trình  sin x + cosx = 1 − sin 2 x   là: 2 3π π A.  − B.  −π C.  −2π D.  − 2 2 1 2 6 � π� Câu 6: Cho  sin a =  và  cos a = .  Tính giá trị của biểu thức  P = cos �a+ � . 5 5 � 6� 1+ 2 6 1− 6 2 −1 + 6 2 2 6− 3 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 10 10 10 10 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường hai thẳng  d : x − 2 y + 6 = 0  và  d ' : x − 2 y + 13 = 0 .  r r r Tìm tọa độ  v , biết  v = 10  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( −1;3) . B.  v = ( −1; −3 ) . C.  v = ( 1;3) . D.  v = ( 3; −1) . Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A.  y = B.  y = cot 4 x C.  y = tan 2 x D.  y = cotx cosx 5π Câu 9: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 800 B. 1000 C. 400 D. 200                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 304
  2. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì D. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  Q ( O; ϕ )  thì  ( OM , OM ') = ϕ x 2 Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = + , x > 1. 2 x −1 5 A.   . B.  2  . C. 3. D. 2. 2 Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho điểm  A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua  A  và cắt tia Ox,  Oy lần lượt tại  M , N  sao cho diện tích tam giác  OMN  nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A.  x + y − 16 = 0 B.  − x + 2 y + 8 = 0 C.  4 x + y − 8 = 0 D.  x + 4 y − 8 = 0 Câu   13:  Có   bao   nhiêu   nhiêu   giá   trị   nguyên   của  m  thuộc   đoạn   [ −10;10]   để   phương   trình  � π� � π� sin �x − �− 3cos �x − �= 2m  vô nghiệm. � 3� � 3� A.  9 B.  18 C.  20 D.  21 Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là  2 2 sai ? A. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 B. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) C. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) D. O(0;0) nằm ngoài (C) Câu 15: Phương trình  2cosx = − 3   có nghiệm là: π x = − + k 2π 6 A.  (k ᄀ ) . B.  x = 1500 + k 3600 , k ᄀ . π x = + k 2π 6 5π 5π x= + k 2π x= + k 2π 6 6 C.  ( k ᄀ ) . D.  (k ᄀ ) . 5π π x=− + k 2π x = + k 2π 6 6 �π� 0; � của phương trình  sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x  là: Câu 16: Số nghiệm thuộc khoảng  � � 2� A.  4. B.  3. C.  2. D.  1. Câu 17: Chọn khẳng định sai. �5π � �5π � A.  sin � + x �= cos x . B.  cos � + x �= − sin x . �2 � �2 � �5π � 1 − tan x C.  cot � ­ x �= . D.  cos ( x + 7π ) = − cos x . �4 � 1 + tan x Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M( −2;3) và đường thẳng d:  x − y = 0  . Ảnh của điểm M  qua phép qua phép đối xứng trục Đd  là: A.  M'(3; 2) B.  M'(3; −2) C.  M'(−3; −2) D.  M'(−3; 2) Câu 19: Phương trình  x 2 + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a] �[b; +�)  thì: 3 3 3 3 A.  a + b = B.  a + b = − C.  a + b = D.  a + b = − 4 2 2 4                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 304
  3. 2π 2π Câu 20: Nghiệm của phương trình  cos( sin x − ) = 1  là: 3 3 π π A.  x = + k 2π , k ᄀ B.  x = + k 2π , k ᄀ 2 3 π 2π π C.  x = + k ,k ᄀ D.  x = + kπ , k ᄀ 2 3 2 Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:  �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  � ; � �2 2 � 1 A.  −1 m 0 B.  −1 m < 0 C.  −1 < m < 0 D.  −1 m < 2 r Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ   v ( 1;1) ,  M( −1;5), N (1;3)  .Ảnh của điểm   M   và  N   qua  r phép tịnh tiến theo véc tơ  v  lần lượt là  M '  và  N '  .Độ dài  M ' N '  là: A.  3 B.    10 C.  2 2 D.  7 Câu 23: : Cho đường thẳng (d):  2 x + 3 y − 4 = 0  . Véc tơ  nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? uur ur uur uur A.  n2 = ( −4; −6 ) B.    n1 = ( 3; 2 ) C.  n3 = ( 2; −3) D.  n4 = ( −2;3) . Câu   24:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ  Oxy,   cho   tam   giác  ABC  có   A ( 2; − 7 )   đường   cao  BH : 3x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến  CM : x + 2 y + 7 = 0  .Giả sử  B ( a; b ) . Tính tổng  a + b. A.  −5. B.  −3. C. ­4. D. ­6. Câu 25: Tập giá trị T của hàm số  y = 5 − 3sin x  là: A.  T = [ −1;1] B.  T = [ 5;8] C.  T = [ −3;3] D.  T = [ 2;8] Câu 26: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình thang cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D. Hình thoi co s 2 x Câu 27: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: 1 − sin 2 x A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 28: Rút gọn biểu thức sau  A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x )  ta được: 2 2 A.  A = 3 B.  A = 4 C.  A = 1 D.  A = 2 Câu 29:  Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng:    d : −2 x + 3 y + 4 = 0 ,  Tur : d d '  . Tìm tọa độ  r của  u  để  d  song song với  d ' A. (­3;­2) B. (6;4) C. (3;2) D. (1;­1) 1 − 2cos 2 x Câu 30: Cho  tan x = 3 . Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A.  P = B.  P = − C.  P = D.  P = 6− 3 6+ 3 −6 + 3 6+ 3 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm  A(­1;2) và B(2;4) là: A.  2 x − 3 y + 8 = 0 B.  −2 x + 3 y − 1 = 0 C.  2 x + 3 y + 8 = 0 D.  3 x + 2 y − 1 = 0 Câu   32:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m  để   phương   trình  cos 2 x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m 2 − 27 = 0  có nghiệm.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 304
  4. −4 < m < −2 −4 < m < −2 −4 m −2 10 A.  8 10 B.  m C.  8 10 D.  8 10 . m 3 0 m 0 A.  −4 < m < 0. B.  . C.  . D.  −4 m 0. m < −4 m −4 Câu 37:  Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1; 4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị  của tích vô hướng  uuur uuur AB.CB  bằng A.  12 . B.  −12 . C.  16 . D.  −14 . Câu 38: Trong mặt phẳng  Oxy ,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là  ảnh của  điểm  M qua phép quay tâm  O  góc quay  45o ? ( A.  0; 2 2 . ) B.  (2; 0) . ( C.  2 2;0 . ) D.  ( −2; 2) . 3 Câu 39: Số nghiệm của phương trình  sin ( 2 x − 400 ) =  với  −1800 x 1800  là: 2 A.  2 . B.  6 . C.  7 . D.  4 . Câu  40:  Tính  tổng  T  tất cả   các  nghiệm  của  phương  trình   2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0   trên   đoạn [ 0;3π ] 17π A.  T = 6π B.  T = C.  T = 2π D.  T = 4π 4 Câu 41: Phép đối xứng trục Đa  biến điểm  M  thành điểm M ' (  M a ). Mệnh đề  nào sau đây là  sai? A.  a  là trung trực của  MM ' B.  d ( M, a ) = d ( M ', a ) C.  MM '  là trung trực của đường thẳng  a D.  MM ' ⊥ a 1 4 9 Câu 42:  Cho ba số  thực   x, y, z > 0   thỏa mãn:   + + = 1   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   x y z S = 4 x + y + z. A. 48. B. 49. C. 0. D. 47. Câu 43: Trong hệ trục tọa độ   Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ  của điểm đối xứng với điểm M qua d là  M ' ( a; b )  khi đó                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 304
  5. 22 3 21 4 A.  a + b = − B.  a + b = C.  a + b = D.  a + b = 5 5 5 5 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0  là: A.  T = ( −�� ; 2] [3; +�) . B.  T = (−�; −3] �[­2; +�) C.  T = [2;3] D.  T = ᄀ r r Câu 45: Trong mặt phẳng cho véc tơ   v  . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v  là phép biến hình biến mỗi  điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A.  MM ' = 2v B.  MM ' = −2v C.  MM ' = −v D.  MM ' = v 1 Câu 46: Tập xác định của hàm số  y = s inx − cosx �π � �π � A.  D = R \ � + k 2π , k ᄀ � B.  D = R \ � + k π , k ᄀ � �4 �4 �π � C.  D = ᄀ D.  D = R \ �− + kπ ,k ᄀ � �4 Câu 47: Biết  x = a + b 21  là nghiệm của phương trình   x + 2 − x + 3 = 0 . Giá trị  của biểu thức   2a + 2b  bằng A. 8. B. 6 C. ­8. D. 7. Câu 48: Bất phương trình  (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0  vô nghiệm khi  m ( a; b )  thì: A.  ab = −2 B.  ab = − 2 C.  ab = 2 D.  ab = 2 r Câu 49:  Cho đường tròn  (C): ( x − 1) + ( y + 2) = 9  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(3;3)  biến đường  2 2 tròn (C) thành đường tròn nào: A.  x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 B.  ( x + 4) 2 + ( y + 1) 2 = 9 C.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 Câu 50: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD bằng A.  271 . B.  221 . C.  421 . D.  15 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2