Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
lượt xem 3
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi khảo sát chất lượng. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Thẻ nạp tài khoản điện thoại có 10 chữ số. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu thẻ nạp tài khoản điện thoại như vậy? A. 1000 thẻ nạp. B. 3628800 thẻ nạp. C. 1010 thẻ nạp. D. 3265920 thẻ nạp. 1 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường cong (C) là đồ thị của hàm số y và v (2; 1) . Đường x cong (C ' ) là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo v . Đường cong (C ' ) là đồ thị của hàm số. 3 x x 1 x 3 2x 5 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 3: Có bao nhiêu cách cho 5 đồ vật khác nhau vào ba chiếc hộp khác nhau sao cho mỗi hộp có ít nhất một đồ vật? A. 243 cách. B. 150 cách. C. 180 cách . D. 125 cách. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD, đáy lớn AB 10 và đáy nhỏ CD 5 . Gọi I là giao của hai đường chéo, J là giao của hai cạnh bên. Phép biến hình biến vectơ AB thành vectơ CD là phép vị tự có tâm và tỉ số lần lượt là. 1 1 1 1 A. Tâm J tỉ số k . B. Tâm I tỉ số k . C. Tâm J tỉ số k . D. Tâm I tỉ số k . 2 2 2 2 Câu 5: Các nghiệm của phương trình cot( x 10 0 ) 3 là. 0 0 A. x 40 k 360 , k Z . B. x 700 k 3600 , k Z . C. x 700 k1800 , k Z . D. x 400 k180 0 , k Z . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hai đường thẳng d1 : 2 x y 0 và d 2 : x 2 y 5 0 lần lượt có ảnh là hai đường thẳng 1 : 2 x y 2 0 và 2 : x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó v bằng. A. v (2;2) . B. v (0;2) . C. v (1;1) . D. v (0; 2) . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;1) và B (3;2) . Tọa độ của điểm A' và B' lần lượt là ảnh của A và B qua phép đối xứng trục Oy . A. A' ( 1;1) và B ' 3;2 . B. A' (1; 1) và B ' 3;2 . C. A' ( 1; 1) và B' 3; 2 . D. A' ( 1;1) và B' 3; 2 . Câu 8: Phương trình x 2 4 x 3 0 có tập nghiệm là. A. S 3; 1 . B. S 1;3 . C. S 1. D. S 3 . 1 Câu 9: Tập xác định của hàm số y x 3 là. 5 x A. D 3;5 . B. D 3;5 . C. D 3;5 D. D ;3 5; . Trang 1/5 Mã đề thi 357
- Câu 10: Một tổ sản xuất chuyên sản xuất một sản phẩm, ước tính rằng nếu một tháng sản xuất được n sản phẩm thì tổng chi phí là C ( n) n 2 40n 30 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản phẩm bán buôn cho các đại lý là T (n) 240 n (đơn vị tiền tệ). Hãy xác định số sản phẩm mà tổ cần sản xuất để thu về lợi nhuận cao nhất? (Giả sử bán hết sản phẩm làm ra). A. n 25 . B. n 60 . C. n 50 . D. n 65 . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . Phương trình của đường tròn (C ' ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay tâm O góc quay 900 là. A. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 3 . B. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . C. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . D. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4) và vectơ v (1;2) . Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo v . A. A' 4;6 . B. A' 4;4 . C. A' 2;3 . D. A' 2;2 . Câu 13: Cho hai đường thẳng song song với nhau. Trên một đường thẳng lấy 6 điểm phân biệt, trên đường thẳng kia lấy n điểm phân biệt. Tìm n biết số tam giác có thể tạo thành từ các điểm đó là 231 tam giác? A. n 7 . B. n 6 . C. n 8 . D. n 5 . Câu 14: Hộp đựng 5 quả cầu trắng và 7 quả cầu vàng được đánh số khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quả cầu? A. 7 cách. B. 12 cách. C. 5 cách. D. 35 cách. Câu 15: Cho hàm số y x 2 3 x có đồ thị (P) và đường thẳng d: y 3m . Giá trị m để d cắt (P) tại hai điểm A và B sao cho độ dài đoạn AB 1 thuộc tập nào sau đây? A. m 1;3 . B. m 3; 1 . C. m 3;6 . D. m 1;1 . Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 4x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt trên 0;5 ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 17: Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây. Phép nào không là phép dời hình? A. Phép quay và phép đối xứng trục. B. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. C. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k 1. D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm. Câu 18: Cho tam giác ABC có A 600 , cạnh AB 8 và cạnh AC 5 . Độ dài cạnh BC là. A. BC 7 . B. BC 5 . C. BC 8 . D. BC 129 . Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao của hai đường chéo. Qua phép quay tâm O góc quay 1800 biến cạnh BC thành cạnh. A. cạnh BC . B. cạnh CD . C. cạnh AB . D. cạnh AD . Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 2 trên 0;2 . 2 7 5 13 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 6 Câu 21: Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. 100 số. B. 216 số. C. 120 số. D. 3125 số. Câu 22: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau đồng thời số đó chia hết cho 5? A. 300 số. B. 108 số. C. 48 số. D. 36 số. Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3x 2 0 là. Trang 2/5 Mã đề thi 357
- A. S ; 2 1; . B. S 2; 1 . C. S 2; 1 . D. S ; 2 1; . Câu 24: Cho tam giác ABC thỏa mãn b c cos A a c cos B a b cos C a b c ( với độ dài các cạnh BC a, CA b và AB c ). Khẳng định nào sau đây về tam giác ABC đúng? A. Tam giác ABC là tam giác đều. B. Tam giác ABC là tam giác cân. C. Tam giác ABC là tam giác bất kì. D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. Câu 25: Biết hệ số của x 4 trong khai triển 1 x n là 15. Khi đó n thuộc tập nào sau đây? A. n 8;10 . B. n 4;7 . C. n 7;9 . D. n 0;4 . Câu 26: Chu kì tuần hoàn của hàm số y 1 2 sin( 2 x ) là. 3 7 4 A. T 2 . B. T . C. T . D. T . 3 3 Câu 27: Phương trình x 2 3x 1 2 x 1 có mấy nghiệm? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 28: Các nghiệm của phương trình sin( x ) 1 là. 3 A. x k2 ,k Z. B. x k2 ,k Z. 6 3 C. x k ,k Z. D. x k2 ,k Z. 6 6 x y 1 3 Câu 29: Hệ phương trình có nghiệm x; y a; b . x3 2x 2 y 1 xy 14 6x 8 y Khi đó P 2a b 2 có giá trị là. A. P 4 B. P 2 C. P 3 D. P 1 Câu 30: Lan có 6 chiếc áo khác nhau và 5 chiếc quần khác nhau. Hỏi Lan có bao nhiêu cách phối một bộ quần áo? A. 11 cách. B. 25 cách. C. 30 cách. D. 6 cách. Câu 31: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 2 sin 2 x 1 lần lượt là m và M. Tính T m M . A. T 3 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 0 . 8 1 Câu 32: Hệ số a4 của x 4 trong khai triển x 3 là. x A. a4 56 . B. a4 56 . C. a4 70 . D. a4 1680 . Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có bán kính R. Ảnh của đường tròn (C) qua 1 phép vị tự tâm O tỉ số k là đường tròn (C ' ) có bán kính R ' bằng. 3 1 1 A. R' 3R . B. R ' R. C. R' 3R . D. R' R. 3 3 Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? Trang 3/5 Mã đề thi 357
- x2 x 1 x 3 3x A. y . B. y x3 1 . C. y . D. y cos 3x . x3 2x 5 Câu 35: Phương trình cos 2 x 3 cos x 2 0 có số nghiệm trên ; . A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 6 nghiệm. Câu 36: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thi học sinh giỏi vượt cấp môn Toán vào 3 phòng thi? A. 524 cách. B. 216 cách. C. 120 cách. D. 729 cách. Câu 37: Cho đường tròn (C) có đường kính AB cố định. Một đường kính MN thay đổi không trùng AB. Các đường thẳng AM và AN cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (C) theo thứ tự là P và Q. Khi đó trực tâm H của tam giác MPQ thuộc đường tròn tâm I thỏa mãn. 1 1 A. AI AB . B. AI AB . C. AI AB . D. AI AB . 2 2 Câu 38: Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức C21n 1 C23n 1 C25n 1 ... C22nn 11 1023 thuộc tập nào sau đây? A. n 2;3 . B. n 6;7 . C. n 8;11 . D. n 4;5 . Câu 39: Trong những chữ cái dưới đây, có bao nhiêu chữ là hình có tâm đối xứng? O A B C D E F G H I K M N A. 3 chữ cái. B. 6 chữ cái. C. 4 chữ cái. D. 5 chữ cái. Câu 40: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình cos 2 x 3 sin x 4 0 trên 0;2 ? A. 4 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 6 nghiệm. Câu 41: Với a, b là hai số thực thỏa mãn a 2 b 2 9 6a 2b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3a 4b 5 là. A. P 5 . B. P 4 . C. P 0 . D. P 2 . Câu 42: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với cạnh AB và cạnh AC lần lượt có phương trình là x y 2 0 và 2 x 6 y 3 0 , còn cạnh BC có trung điểm là M ( 1;1) . Tọa độ của điểm B(a; b) thì T 16a 4b bằng. A. T 2. B. T 3 . C. T 3. D. T 0 . Câu 43: Tập xác định của hàm số y tan( x ) là. 5 A. D R\ k k Z . B. D R\ k2 k Z . 5 5 7 7 C. D R\ k k Z . D. D R\ k2 k Z . 10 10 Câu 44: Tập giá trị của hàm số y 5 sin 2 x là. A. 4;5 . B. 5;5 . C. 3;7 . D. 4;6 . Câu 45: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình 2 sin x(1 cos 2 x) sin 2 x 1 2 cos x trên 0;2 ? A. vô nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 46: Hàm số y cos( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 5 7 5 A. ; . B. ;2 . C. ; . D. 0; . 2 2 2 2 Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x y 1 0 và vectơ v (1;1) . Phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v . A. d ': x y 3 0 . B. d ': x y 1 0 . C. d ': x y 3 0 . D. d ': x y 1 0. Trang 4/5 Mã đề thi 357
- Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau x 2 2mx 3 0 có tập nghiệm là R? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x 5 y 1 0 và : x y 3 0 . Đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đối xứng trục có phương trình. A. d ': x y 3 0 . B. d ': x 5 y 9 0 . C. d ': x 5 y 19 0 . D. d ': 5 x y 19 0 . Câu 50: Cho đường thẳng d : 2 x y 3 0 và I (2;3) . Phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là. A. (C ) : x 2 2 y 3 2 20 . B. (C ) : x 2 2 y 3 2 20 . 2 2 2 2 C. (C ) : x 2 y 3 10 . D. (C ) : x 2 y 3 10 . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 73 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn