intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

340
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016 của trường THPT Lê Duẩn kèm đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ ­ KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn đáp án đúng. Biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học  ứng với quá trình dãn đẳng  nhiệt? A.  ∆U = Q  với Q
  2. Câu 11: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế không đổi thì cường độ  dòng điện  qua dây dẫn là 0,48A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10s là: A. 48.10­17 electron. B. 3.1019 electron. C. 4,8.1017 electron. D. 3.10­19 electron. Câu 12: Biết rằng khi tăng điện trở  mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế   ở  2 cực của nguồn  điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là : A. H = 75% B. H = 90% C. H = 80% D. H = 92% Câu 13: Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song   song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω . Tính R A. R = 40 Ω B. R = 15 Ω C. R = 5 Ω D. R = 20 Ω Câu 14: Cho ba tụ điện ghép (C1//C2)nt C3. Biết điện dung và hiệu điện thế  giới hạn của các tụ  lần lượt là: C1 = 4 μF , U1gh= 1000V ; C2 = 2 μF , U2gh= 500V. C3 = 3 μF , U3gh= 500V. Tính hiệu  điện thế giới hạn của bộ tụ. A. 750V B. 3000V C. 1500V D. 2000V Câu 15: Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn có ε =2 .Tại một điểm M   cách q một đoạn 0,4m, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu  và độ lớn của q . A. q = ­16 μC B. q = 3,2μC C. q =  ­8 μC D. q = ­32μC Câu 16: Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10­5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = ­ 10 .10­5 C  .Điện  tích của hai vật sau khi cân bằng là    A. ­ 8 .10­5 C B. 12 .10­5 C C. ­4.10­5 C D. 4 .10­5  µ  C Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.  Ion dương là do    A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử nhận được electron C. nguyên tử mất electron D. nguyên tử nhận điện tích dương Câu 18: Công thức nào dưới đây không dùng để tính hiệu suất của nguồn? UIt Aich ξ RN A.  H = B.  H = C.  H = D.  H = ξ It Atp U RN + r Câu 19: Trạng thái của một khối khí được xác định bằng các thông số: A. khối lượng m, số mol n, áp suất p B. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p C. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m D. khối lượng m, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p Câu 20: Có 5 tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Điện dung mỗi tụ bằng C, khi đó điện dung tương   đương của bộ tụ là A. 5C B. C/5 C. 2,5C D. 4C Câu 21: Mô men lực tác dụng lên một vật: A. là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực B. luôn có giá trị âm C. có đơn vị N/m D. luôn có giá trị dương Câu 22: Định luật Jun­ lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Quang năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng Câu 23: Một vật khối lượng 2kg chịu tác dụng của lực F sau 2s thì vận tốc của vật tăng từ  3m/s  đến 8 m/s. Độ lớn của lực F bằng: A. 10N B. 15N C. một giá trị khác D. 5N Câu 24: Một điện tích điểm q =2.10  C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác   ­7 dụng của lực F =4.10­3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là   A. 2.103 V/m B. 0,5.103 V/m C. 2.104 V/m D. 0,5.104 V/m Câu 25: Chọn câu sai: Trong đoạn mạch AB gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp nhau :                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. A. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 C. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 D.   I1.R1= I2.R2 Câu 26: Chọn câu  sai   A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường . B. Công của lực điện di chuyển điện tích trên đường cong kín bằng không. C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau . D. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực  điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài. Câu 27: Một vật khối lượng 1kg rơi tự  do xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Lấy g=10m/s2.  Tính độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian trên. A. 5kgm/s B. 2kgm/s C. 10kgm/s D. 20kgm/s Câu 28: Trên bóng đèn ghi 12V­6W. Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn là: A. 2 Ω B. 24Ω C. 3Ω D. 0,5Ω Câu 29: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc   của nó bằng 2,5.104  m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế  tại A 200V .Hỏi   điện thế tại B ? Cho biết prôtôn có khối lượng 1,67.10­27kg và có điện tích 1,6.10­19C  A. VB = 196,7V B. VB = 203,3V C. VB = 233V D. VB = 206,7V Câu 30: Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m so với mặt đất với vận tốc đầu 10m/s. Ở  độ cao nào (so với mặt đất) thế năng bằng động năng? Lấy g=10m/s2. A. 5m B. 10m C. 7,5m D. 12,5m Câu 31: Hiệu điện thế lưới điện thành phố  là U1 = 220V, khoảng cách từ cột điện vào nhà là l =  50m. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở  suất   ρ = 1,7.10­8  Ω .m. Biết rằng khi mắc vào mạch  điện gồm 100 bóng đèn 75W và 50 bóng đèn 25W thì hiệu điện thế của đèn còn là 210V( các đèn   sáng bình thường). Tính tiết diện thẳng của dây dẫn. A. S = 17 mm2 B. S = 17,1 mm2 C. S = 71 mm2 D. S = 7,1 mm2 Câu 32: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ? A. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn B. Các đường sức không cắt nhau C. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương D. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua  điểm đó Câu 33: Tại đỉnh A của tam giác cân ABC có điện tích q10; q30; q3>0 C. |q2|= |q3| D. q2
  4. C.  q1 = q2 = −3 2.10−8 C D.  q1 = −3 2.10−8 C ;  q2 = 3 2.10 −8 C Câu 37: Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho   biết VM =25 V;VN =10V; VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M  qua P rồi tới N là bao nhiêu ? A. 200J B. 150J C. 100J D. 50J Câu 38: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử  dụng  ở  hiệu điện thế  định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử  dụng 5 giờ, bếp sử  dụng 2 giờ. Tính tiền  điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày? Biết mức giá 1484 đồng/ 1 số điện cho 50 số đầu   tiên và 1533 đồng/ 1 số điện cho 50 số tiếp theo. A. 74 200 đồng. B. 95 700 đồng. C. 112 525 đồng. D. 150 000 đồng. Câu 39: Nén đẳng nhiệt khối khí từ  thể  tích 12 lít đến 8 lít thì thấy áp suất biến đổi một lượng   48kPa. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 96kPa B. 96Pa C. 72kPa D. 48kPa Câu 40: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong   hệ SI ? A. A.V B.  Ω 2 / V C. A2.Ω D. J / s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2