intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

231
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra HK 1 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ ­ KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. Mã đề thi 743 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn câu sai: Trong đoạn mạch AB gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp nhau : A.   I1.R1= I2.R2 B. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 C. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 D. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 Câu 2: Định luật Jun­ lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng B. Hóa năng C. Quang năng D. Nhiệt năng Câu 3: Chọn câu  sai   A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực  điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài. B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau . C. Công của lực điện di chuyển điện tích trên đường cong kín bằng không. D. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường . Câu 4: Trên bóng đèn ghi 12V­6W. Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn là: A. 24Ω B. 0,5Ω C. 3Ω D. 2 Ω Câu 5: Tại đỉnh A của tam giác cân ABC có điện tích q1
  2. A. 0,57A B. 1A C. 2A D. 4A Câu 13: Chọn đáp án đúng. Biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học  ứng với quá trình dãn đẳng   nhiệt? A.  ∆U = Q + A với A
  3. Câu 24: Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song   song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω . Tính R A. R = 5 Ω B. R = 20 Ω C. R = 15 Ω D. R = 40 Ω Câu 25: Một vật khối lượng 2kg chịu tác dụng của lực F sau 2s thì vận tốc của vật tăng từ  3m/s  đến 8 m/s. Độ lớn của lực F bằng: A. 15N B. 5N C. 10N D. một giá trị khác Câu 26: Bốn điểm A, B, C, D trong không khí tạo thành hình  vuông ABCD cạnh  a = 3cm. Các  điện tích q1, q2, q3 được đặt lần lượt tại A, B, C. Biết q 2=12.10­8C và cường độ điện trường tổng  hợp tại D bằng 0. Tính q1, q3.  A.  q1 = q2 = 3 2.10−8 C B.  q1 = −3 2.10 −8 C ;  q2 = 3 2.10−8 C C.  q1 = q2 = −3 2.10−8 C D.  q1 = 3 2.10−8 C ;  q2 = −3 2.10 −8 C Câu 27: Trạng thái của một khối khí được xác định bằng các thông số: A. khối lượng m, số mol n, áp suất p B. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m C. Thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p D. khối lượng m, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m so với mặt đất với vận tốc đầu 10m/s. Ở  độ cao nào (so với mặt đất) thế năng bằng động năng? Lấy g=10m/s2. A. 12,5m B. 10m C. 7,5m D. 5m Câu 29:  Một bếp điện được sử  dụng với hiệu điện thế  220V thì dòng điện có cường độ  6A.   Dùng bếp này thì đun sôi được 2l nước từ  nhiệt độ  ban đầu 25 oC trong thời gian 10 phút. Cho  nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K­1. Hiệu suất của bếp là  A. H = 0,7955 %           B. H = 79,55 % C . H = 7,955 %          D. H= 85% Câu 30: Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho   biết VM =25 V;VN =10V; VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M  qua P rồi tới N là bao nhiêu ? A. 200J B. 150J C. 100J D. 50J Câu 31: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế không đổi thì cường độ  dòng điện  qua dây dẫn là 0,48A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10s là: A. 3.10­19 electron. B. 4,8.1017 electron. C. 48.10­17 electron. D. 3.1019 electron. Câu 32: Có 5 tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Điện dung mỗi tụ bằng C, khi đó điện dung tương   đương của bộ tụ là A. 2,5C B. 5C C. 4C D. C/5 Câu 33: Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn có ε =2 .Tại một điểm M   cách q một đoạn 0,4m, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu  và độ lớn của q . A. q = ­16 μC B. q =  ­8 μC C. q = ­32μC D. q = 3,2μC Câu 34: Gọi VA, VB là điện thế tại A và B. Biết UAB= 5(V). Điều nào sau đây không thể xẩy ra? A. VA= 5 (V)         B. VA­ VB= 5 (V)          C. VB= 0 (V)  D. VB­ VA= 5 (V) Câu 35: Cho ba tụ điện ghép (C1//C2)nt C3. Biết điện dung và hiệu điện thế  giới hạn của các tụ  lần lượt là: C1 = 4 μF , U1gh= 1000V ; C2 = 2 μF , U2gh= 500V. C3 = 3 μF , U3gh= 500V. Tính hiệu  điện thế giới hạn của bộ tụ. A. 750V B. 2000V C. 1500V D. 3000V Câu 36: Một thang máy không có trần đang đi lên đều với vận tốc v=10m/s. Từ độ cao 2m so với   sàn thang máy, một người đứng trong thang máy ném một hòn bi nhỏ  hướng lên theo phương  thẳng đứng đúng lúc sàn tháng máy cách mặt đất 28m. Vận tốc ban đầu của hòn bi so với sàn   thang máy là 20m/s. Lấy g=10m/s2. Tính độ cao cực đại vật lên được so với mặt đất. A. 60m B. 50m C. 75m D. 20m                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 743
  4. Câu 37: Biết rằng khi tăng điện trở  mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế   ở  2 cực của nguồn  điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là : A. H = 75% B. H = 90% C. H = 80% D. H = 92% Câu 38: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử  dụng  ở  hiệu điện thế  định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử  dụng 5 giờ, bếp sử  dụng 2 giờ. Tính tiền  điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày? Biết mức giá 1484 đồng/ 1 số điện cho 50 số đầu   tiên và 1533 đồng/ 1 số điện cho 50 số tiếp theo. A. 95 700 đồng. B. 150 000 đồng. C. 74 200 đồng. D. 112 525 đồng. Câu 39: Biểu thức tính điện dung C của tụ điện phẳng là: .S pS .S .S A.  C 2 B.  C = C.  C k . D.  C k .4 .d k .4.e .d 4 d k .4 .d Câu 40: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong   hệ SI ? A. A.V B.  Ω 2 / V C. J / s D. A2.Ω ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1