intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn GDCD 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi KSCL môn GDCD 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn GDCD 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------- MÔN: GDCD 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 100 Đề gồm có 5 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 81. Nhà bà A có một khu vườn nhỏ được sử dụng để trồng xoài. Vào dịp thu hoạch, bà A thu hoạch đưọc 100kg kg xoài và đã sử dụng số xoài này để làm một số việc. Theo em, việc làm nào dưới đây cho thấy số xoài mà bà A thu hoạch được đã trở thành hàng hóa? A. Biếu thông gia. B. Đổi lấy gà sạch để ăn. C. Giữ lại một ít để ăn. D. Biếu hàng xóm. Câu 82. Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng A. gần bằng nhau. B. khác nhau. C. bằng nhau. D. giống nhau. Câu 83. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua A. giá trị của hàng hóa. B. giá trị trao đổi. C. công dụng của hàng hóa. D. giá cả trên thị trường. Câu 84. Trong lưu thông, hàng hóa này có thể trao đổi được với hàng hóa kia là do chúng có A. mẫu mã và chất lượng tương đương như nhau. B. thời gian lao động xã hội cần thiết bằng nhau. C. giá trị sử dụng và mẫu mã giống nhau. D. chất lượng và thời gian lao động như nhau. Câu 85. Nội dung nào dưới đây không thuộc tác động của quy luật giá trị? A. Tăng hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 86. Xí nghiệp X và xí nghiệp Y cùng sản xuất một loại hàng hóa trên địa bàn huyện Z.Để giảm chi phí sản xuất và thu được lợi nhuận cao, xí nghiệp X đã xảtrực tiếp chất thải chưa qua xử lí xuống con sông chảy qua huyện. Nếu là người đang làm việc tại xí nghiệp Y, biết việc làm này em sẽ lựa chọ cách ứng xử nào dưới đây? A. Tập hợp dân địa phương đến xí nghiệp X đòi bồi thường. B. Báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền ở địa phương biết. C. Chụp ảnh và đăng lên mạng xã hội. D. Coi như không biết vì không liên quan đến mình. Câu 87. Tại thị trấn H có bốn cửa hàng cùng bán bún bò. Để bán với giá thấp hơn mà vẫn thu được lợi nhuận, cửa hàng số 1 đã tìm mua nguồn nguyên liệu tươi, sạch đồng thời tăng lượng xương hầm lấy nước dùng: của hàng số 2 giảm lượng thịt, lượng bún trong mỗi bát. Cửa hàng số 3 đầu tư hệ thống nồi hơi dùng điện hầm nước dùng thay cho nồi dùng than, cửa hàng số 4 tuyển thêm nhân viên phục vụ trẻ, nhanh nhẹn. Theo em cửa hàng nào dưới đây vận dụng đúng quy luật giá trị? A. Chỉ có cửa hàng số 1. B. Chỉ có cửa hàng số 3. C. Các cửa hàng số 1,2,3. D. Các cửa hàng số 1,3,4. Trang 1/7 - Mã đề thi 100
  2. Câu 88. Nhu cầu văn phòng phẩm của học sinh tăng lên vào đầu năm học nên thời điểm này, các nhà sản xuất đã mở rộng sản xuất và kinh doanh mặt hàng này. Các nhà sản xuất đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quan hệ cung – cầu? A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu. B. Cung, cầu ảnh hưởng lẫn nhau. C. Cung, cầu tác động lẫn nhau. D. Cung, cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường. Câu 89. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nội dung quan hệ cung- cầu? A. Cung – cầu ảnh hưởng lẫn nhau. B. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu C. Cung – cầu tác động lẫn nhau. D. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường. Câu 90. Dưới tác động của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh muốn thu được nhiều lợi nhuận thì cần tránh làm điều nào dưới đây? A. Nâng cao tay nghề cho người lao động, giảm chị phí sản xuất. B. Cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề của người lao động. C. Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa cao hơn giá trị xã hội của nó. D. Hợp lí hóa sản xuất, đầu tư kĩ thuật, thực hành tiết kiệm. Câu 91. Hàng hóa có thể tồn tại ở hai dạng là A. có giá trị và không có giá trị. B. trao đổi và không trao đổi. C. có ích và không có ích. D. vật thể và phi vật thể. Câu 92. Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng đến A. giá cả thị trường. B. việc tiêu dùng hàng hóa. C. giá trị của hàng hóa. D. việc sản xuất hàng hóa. Câu 93. Ông K sản xuất được ba tấn thóc và tích trữ số thóc đó trong kho để phục vụ nhu cầu tiêu dùng cho gia đình. Trong trường hợp này nhận định nào dưới đây là đúng với khái niệm cung? Số thóc của ông K A. Không tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo. B. Có tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo. C. . Đợi tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo. D. Không có khả năng tham gia vào thị trường. Câu 94. Tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện thanh toán trong trường hợp nào dưới đây? A. Hàng tháng anh C đưa tiền lương cho vợ. B. Chị M mua chiếc áo nhãn hiệu Shohi. C. Chị V gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng nhà nước D. Ông H trả tiền thuê cửa hàng cho chị N. Câu 95. Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung – cầu? A. Nhà nước điều tiết và chi phối cung- cầu. B. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường. C. Cung – cầu tác động lẫn nhau. D. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung- cầu. Câu 96. Ba nhà sản xuất là A, B, C, cùng sản xuất một hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng có thời gian lao động cá biệt khác nhau: nhà sản xuất A là 8h, nhà sản xuất B là 6h, nhà sản xuất C là 10 h. Thị trường chỉ chấp nhận mua bán hàng hóa của các nhà sản xuất với thời gian lao động xã hội cần thiết là 8h. Nhà sản xuất nào dưới đây đã thực hiện không đúng yêu cầu của quy luật giá trị? A. Nhà sản xuất A. B. Nhà sản xuất B. C. Nhà sản xuất C. D. Nhà sản xuất A và B. Câu 97. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của những yếu tố cơ bản nào dưới đây? A. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. B. Sức lao động, đối tượng lao động và điều kiện sản xuất. Trang 2/7 - Mã đề thi 100
  3. C. Người sản xuất, người quản lí và đối tượng sản xuất. D. Người lao động, phương tiện lao độngvà điều kiện lao động. Câu 98. Làng P có nghề truyền thống sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ. Cũng như nhiều gia đình khác trong làng, gia đình ông K có một xưởng sản xuất mặt hàng này. Ông K thấy thợ trong xưởng của mình tay nghề không cao, lại chưa thật chăm chỉ nên sản phẩm làm ra thường hay bị lỗi, ít khách đặt mua. theo em, muốn cạnh tranh lành mạnh thì gia đình ông K nên chon cách làm nào dưới đây? A. Tìm cách lôi kéo thợ của xưởng khác. B. Nhắc nhở thợ và giảm tiền công C. Cho thợ nghỉ việc và tuyển thợ mới. D. Đầu tư đào tạo lại tay nghề cho thợ. Câu 99. Theo nội dung của quan hệ cung - cầu giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi A. cầu tỉ lệ thuận với cầu. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung bằng cầu. D. cung lớn hơn cầu. Câu 100. Việc nhà sản xuất B phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Đầu tư để tăng năng suất lao động. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Khai thác mọi nguồn lực kinh tế. Câu 101. Hành vi nào dưới đây chủ thể kinh tế Q không được phép làm khi mở cửa hàng kinh doanh tại nơi đã có nhiều cửa hàng bán mặt hàng này? A. Có những chương trình khuyến mại hấp dẫn thu hút khách hàng. B. Tìm mối nhập hàng không rõ nguồn gốc có thể bán với giá thấp. C. Đảm bảo chất lượng các mặt hàng và phục vụ khách hàng chu đáo. D. Đăng bài quảng cáo mặt hàng của cửa hàng mình trên các trang mạng. Câu 102. Thông thường trên thị trường, khi giá cả tăng lênthì cầu có xu hướng A. tăng lên. B. tăng gấp đôi. C. giảm xuống. D. không đổi. Câu 103. Nhà sản xuất A tập trung đầu tư vào cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề của người lao động làm cho năng suất lao động tăng gấp đôi. Việc làm này của nhà sản xuất A thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Khai thác tối đa nguồn lực kinh tế của đất nước. C. Tạo sự cạnh tranh giữa những người sản xuất. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 104. Có ý kiến cho rằng: Cây gỗ là tư liệu lao động của người thợ chống lò trong hầm mỏ nhưng là đối tượng lao động của người thợ mộc. Em sẽ sử dụng căn cứ nào dưới đây để giải thích cho ý kiến đó A. Chức năng cây gỗ đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản của nó trong sản xuất. B. Đặc tính cơ bản của cây gỗ gắn với chức năng của nó trong sản xuất. C. Mục đích sử dụngcủa cây gỗ gắn với chức năng mà nó đảm nhận trong sản xuất. D. Thuộc tính cơ bảngắn với mục đích sử dụng của cây gỗ trong sản xuất. Câu 105. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường, được nhiều người lựa chọn và tranh nhau mua. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Chức năng điều tiết sản xuất. B. Chức năng thước đo giá trị. C. C. hức năng thừa nhận giá trị. D. Chức năng thông tin. Câu 106. Trong diều kiện trên thị trường không có mua bán chịu thì trường hợp nào dưới đây khái niệm cầu (là tên gọi tắt của nhu cầu) có khả năng thanh toán? A. Ông K muốn mua ô tô nhưng chưa đủ tiền để mua. B. Ông K hẹn với chủ cửa hàng khi đủ tiền sẽ lấy ô tô. Trang 3/7 - Mã đề thi 100
  4. C. Ông K thanh toán số tiền mua ô tô cho chủ cửa hàng. D. Ông K có ý định vay tiền ngân hàng để mua ô tô. Câu 107. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành A. phương thưc sản xuất. B. lực lượng sản xuất. C. quá trình sản xuất. D. tư liệu sản xuất. Câu 108. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi nó A. làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa. B. rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại. C. được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. D. được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa. Câu 109. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó A. có ích cho người tiêu dùng. B. được xã hội thừa nhận. C. có lợi cho người sản xuất. D. là đối tượng mua bán trên thị trường. Câu 110. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là A. hiện tượng tất yếu. B. động lực kinh tế. C. nhân tố cơ bản. D. cơ sở quan trọng. Câu 111. Bà M nhờ anh T đăng lên facebook thông tin quảng cáo các mặt hàng dệt may mà bà kinh doanh. Vợ anh T kể lại chuyện này với chị Q là người cũng đang kinh doanh mặt hàng dệt may. Chị Q đã trả cho vợ anh T một khoản tiền để vợ anh sử dụng trang mạng của chồng đăng tin không chính xác về mặt hàng của bà M, đồng thời quảng cáo tốt cho mặt hàng của mình. Anh T biết chuyện, dù không đồng ý nhưng cũng không ngăn cản vợ. Trong trường hợp này, chủ thể kinh tế nào dưới đây đã cạnh tranh không lành mạnh? A. Bà M. B. Vợ anh T và chị Q. C. Vợ chồng anh T. D. Chị Q Câu 112. Hiện nay, nhiều nơi ở tỉnh B người nông dân bỏ lúa trồng dưa xuất khẩu vì loại cây này có giá cao trên thị trường. Trường hợp này, người nông dân đã căn cứ vào chức năng nào của thị trường để chuyển đổi cơ cấu cây trồng? A. Chức năng thông tin.. B. Chức năng thước đo giá trị. C. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. D. Chức năng thực hiện giá trị. Câu 113. Trên thị trường, khi cung nhỏhơn cầu thì xảy ra trường hợp nào dưới đây? A. Giá cả thị trường cao hơn giá trị hàng hóa. B. Giá cả thị trường gấp đôi giá trị hàng hóa. C. Giá cả thị trường thấp hơn giá trị hàng hóa. D. Giá cả thị trường ngang bằng giá trị hàng hóa Câu 114. Vật nào dưới đây là tư liệu lao động với tư cách là kết cấu hạ tầng của sản xuất? A. Bến cảng. B. Bình chứa. C. Thùng đựng. D. Máy móc. Câu 115. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Sức lao động và lao động đồng nhất với nhau. B. Lao động là khả năng của sức lao động. C. Sức lao động và lao động không có liên quan đến nhau. D. Lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực. Trang 4/7 - Mã đề thi 100
  5. Câu 116. Chị N và anh C cùng có xưởng sản xuất nước ngọt trên phố huyện.Xưởng sản xuất của chị N thu được lợi nhuận cao, trong khi xưởng sản xuất của anh C có nguy cơ thua lỗ. Theo em anh C nên sử dụng cách làm nào dưới đây để khắc phục khó khăn trong việc sản xuất của mình? A. C. huyển sang đầu tư sản xuất kinh doanh mặt hàng khác. B. Tăng hàm lượng chất phụ gia trong nước ngọt và bán rẻ hơn. C. Nói với mọi người rằng sản phẩm của chị N sử dụng chất độc hại. D. Tìm mọi cách làm mất uy tín của chị N. Câu 117. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Quan hệ cung – cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người sản xuất với người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định A. nhu cầu tiêu dùng nói chung của con người. B. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ. C. nguồn vốn phục vụ cho sản xuất và kinh doanh. D. khả năng giành nguồn nguyên liệu và nguồn lực. Câu 118. Tiền tệ là phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây? A. Khi tiền được dùng để biểu hiện giá trị của hàng hóa. B. Khi tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. C. Khi tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa. D. Khi tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại. Câu 119. Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích củacạnh tranh? A. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sang tạo của con người. B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ. C. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực khác. D. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng. Câu 120. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động xã hội tối đa để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao độngtối thiểu để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiếtđể sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/7 - Mã đề thi 100
  6. STT 100 222 344 466 588 600 728 846 964 182 204 326 41 A C D A D C C D B A B B 42 B B D D D D B D D D D B 43 C A D D C A A A B A B A 44 B C B B B A C C B B B A 45 C D C D C A C D C C C C 46 D B A D B D D D D D D A 47 A D D D A B C A D D A D 48 D D A B A A B D A B B A 49 C D B C C C B D C C D D 50 A B D D C C D B C B B A 51 C C C C A A C C A C D B 52 C A C C B C D C B A C C 53 D C C A A A C B B D A D 54 C A A A D C A C B B B B 55 A C B C C D D B A A C B 56 D A B C A D B C D C A C 57 A B B C B B A D A D D C 58 C B A C C A A A A B D B 59 A C D B C C C C D B C D 60 C C B C B C D C D C C A 61 D A B C D D A C D A C C 62 D B A A B D D A A C A A 63 B D D A C C B A C A B D 64 B A D D A B D A C A C A 65 B A A D C B D B A B A D 66 A B D B B B B B D C A C 67 D B C B A B B D A D A C 68 B D C B A D C A B D B C 69 D D B C D A C A B D D D 70 D A C A B B A D A B D B Trang 6/7 - Mã đề thi 100
  7. 71 B A A B B D A B A D D B 72 C B C D C C B B C A B D 73 B C D A D D A B B B C B 74 D A B B A A C B D A B C 75 A D A A D D A D C D D B 76 B D A A A A D B C C A C 77 A B A B B B B A C B C A 78 A C C B D C A A B C A D 79 C D B D D B D C D C A D 80 B C C A D B B C C A C A Trang 7/7 - Mã đề thi 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0