SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi: Địa lí<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
Mã đề: 131<br />
Câu 41: Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?<br />
A. Là biển tương đối kín.<br />
B. Phía bắc và phía tây là lục địa<br />
C. Phần đông và đông nam là vòng cung đảo.<br />
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.<br />
Câu 42: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là<br />
A. có nhiều ngư trường rộng lớn.<br />
B. có truyền thống đánh bắt lâu đời.<br />
C. công nghiệp chế biến phát triển.<br />
D. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.<br />
Câu 43: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường<br />
A. ô tô.<br />
B. sắt.<br />
C. sông.<br />
D. biển.<br />
Câu 44: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là<br />
A. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.<br />
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.<br />
C. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
D. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.<br />
Câu 45: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng<br />
A. ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đông Nam.<br />
C. Đông Bắc.<br />
D. ven Thái Bình Dương.<br />
Câu 46: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa<br />
là<br />
A. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.<br />
B. hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.<br />
C. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưa<br />
ít.<br />
D. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.<br />
Câu 47: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội<br />
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?<br />
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.<br />
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.<br />
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.<br />
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.<br />
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau<br />
đây?<br />
A. Tây Ninh.<br />
B. Bình Phước.<br />
C. Bình Dương.<br />
D. Đồng Nai.<br />
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?<br />
A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.<br />
B. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.<br />
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.<br />
D. Khu vực có ranh giới rõ ràng.<br />
Câu 50: Ngành công nghiệp năng lượng gồm<br />
A. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện.<br />
B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.<br />
C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.<br />
D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.<br />
Câu 51: Cho biểu đồ sau:<br />
Trang 1/5- Mã Đề 131<br />
<br />
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004<br />
60<br />
50<br />
<br />
45.<br />
<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
0<br />
190 210945<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?<br />
A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.<br />
B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.<br />
C. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.<br />
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.<br />
Câu 52: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang<br />
phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là<br />
A. sự thu hút các điều kiện sinh thái.<br />
B. tâm lí thích dịch chuyển của người dân.<br />
C. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn.<br />
D. sự chuyển dịch của phân bố công nghiệp.<br />
Câu 53: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là<br />
A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.<br />
B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.<br />
C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.<br />
D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.<br />
Câu 54: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là<br />
A. cơ cấu dân số già.<br />
B. tập trung nhiều ở miền núi.<br />
C. tốc độ gia tăng dân số cao.<br />
D. dân số không đông.<br />
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?<br />
A. Nghệ An.<br />
B. Quảng Trị.<br />
C. Quảng Bình.<br />
D. Thanh Hóa.<br />
Câu 56: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào<br />
A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp<br />
B. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.<br />
C. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.<br />
D. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.<br />
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau<br />
đây?<br />
A. Cửa Hội.<br />
B. Cửa Gianh.<br />
C. Cửa Tùng.<br />
D. Cửa Nhượng.<br />
Câu 58: Số dân trên thế giới qua các năm<br />
Năm<br />
1804<br />
1927<br />
1959<br />
1974<br />
1987<br />
1999<br />
2011<br />
2025 (dự kiến)<br />
Số dân<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
(tỉ người)<br />
Nhận xét nào sau đây là đúng:<br />
A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.<br />
B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.<br />
C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.<br />
Trang 2/5- Mã Đề 131<br />
<br />
D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.<br />
Câu 59: Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến<br />
A. 8 037’B – 22023’ B.<br />
B. 8037’ B – 21023’B.<br />
C. 8037’B – 20023’B.<br />
D. 8034’ B – 23023’B.<br />
Câu 60: Phong hóa lí học là<br />
A. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học.<br />
B. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học.<br />
C. việc giữ nguyên đá nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học.<br />
D. sự phá hủy đá thành các khối vụn, làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học.<br />
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào<br />
sau đây?<br />
A. Đắk Lắk.<br />
B. Lâm Đồng.<br />
C. Đắk Nông<br />
D. Kon Tum.<br />
Câu 62: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa<br />
A. tỉ suất sinh và người nhập cư.<br />
B. số người xuất cư và nhập cư.<br />
C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.<br />
D. tỉ suất sinh và người nhập cư.<br />
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?<br />
A. Quảng Nam.<br />
B. Phú Yên.<br />
C. Bình Định.<br />
D. Quảng Ngãi.<br />
Câu 64: Cho bảng số liệu:<br />
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015<br />
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)<br />
Năm<br />
2010<br />
2012<br />
2014<br />
2015<br />
Xuất khẩu<br />
471,1<br />
565,2<br />
588,5<br />
516,7<br />
Nhập khẩu<br />
408,6<br />
496,8<br />
513,6<br />
438,0<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xinga-po, giai đoạn 2010 - 2015?<br />
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.<br />
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.<br />
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.<br />
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.<br />
Câu 65: Cho bảng số liệu:<br />
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn)<br />
Năm<br />
Tổng số<br />
Lúa đông xuân<br />
Lúa hè thu và thu đông<br />
Lúa mùa<br />
2005<br />
35832,9<br />
17331,6<br />
10436,2<br />
8065,1<br />
2016<br />
43609,5<br />
19404,4<br />
15010,1<br />
9195,0<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và<br />
năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br />
A. Cột.<br />
B. Miền.<br />
C. Kết hợp.<br />
D. Tròn.<br />
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?<br />
A. Kon Tum.<br />
B. Đắk Lắk.<br />
C. Quảng Nam.<br />
D. Gia Lai.<br />
Câu 67: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển<br />
A. các tam giác châu với bãi triều rộng.<br />
B. các vũng, vịnh nước sâu.<br />
C. vịnh, cửa sông.<br />
D. các bờ biển mài mòn.<br />
Câu 68: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta<br />
A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở<br />
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.<br />
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.<br />
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.<br />
Trang 3/5- Mã Đề 131<br />
<br />
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê<br />
Công với các nước có liên quan.<br />
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất<br />
liền?<br />
A. Côn Đảo.<br />
B. Cát Bà.<br />
C. Phú Quốc.<br />
D. Ba Bể<br />
Câu 70: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi<br />
nào sau đây?<br />
A. Thềm lục địa phía Nam.<br />
B. Thềm lục địa phía Bắc.<br />
C. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.<br />
D. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.<br />
Câu 71: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết các nơi nào sau đây có quặng sắt?<br />
A. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Nam.<br />
B. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Bình.<br />
C. Hà Giang, Lào Cai, Hà Tĩnh.<br />
D. Hà Giang, Lào Cai, Hòa Bình.<br />
Câu 72: Địa hình nước ta có hai hướng chính là<br />
A. Tây bắc - đông nam và vòng cung.<br />
B. Đông nam - tây bắc và vòng cung,<br />
C. Đông bắc - tây nam và vòng cung.<br />
D. Tây nam - đông bắc và vòng cung.<br />
Câu 73: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br />
B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br />
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br />
Câu 74: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc<br />
và Đông Bắc Bắc Bộ?<br />
A. Tam Điệp.<br />
B. Con Voi.<br />
C. Hoàng Liên Sơn.<br />
D. Pu Sam Sao.<br />
Câu 75: Nước ta nằm ở vị trí<br />
A. phía đông Đông Nam Á<br />
B. trung tâm Châu Á<br />
C. rìa đông của Bán đảo Đông Dương.<br />
D. trên bán đảo Trung Ấn<br />
Câu 76: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay?<br />
A. Có trình độ phát triển giống nhau.<br />
B. Chú trọng việc bảo vệ môi trường.<br />
C. Phong tục, tập quán có sự tương đồng.<br />
D. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia.<br />
Câu 77: Trong diện tích cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm<br />
A. 75%.<br />
B. 85%.<br />
C. 65%.<br />
D. 95%.<br />
Câu 78: Miền Tây Trung Quốc là nơi có<br />
A. nhiều hoang mạc rộng lớn<br />
B. khí hậu ôn đới hải dương.<br />
C. hạ lưu các con sông lớn.<br />
D. nhiều đồng bằng châu thổ.<br />
Câu 79: Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng<br />
A. ôn đới.<br />
B. xích đạo.<br />
C. chí tuyến.<br />
D. cực.<br />
Trang 4/5- Mã Đề 131<br />
<br />
Câu 80: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông ở đồng bằng sông Cửu<br />
Long tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?<br />
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.<br />
B. Ven biển Đông.<br />
C. Ven vịnh Thái Lan.<br />
D. Ở bán đảo Cà Mau.<br />
<br />
---------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi<br />
làm bài thi<br />
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 5/5- Mã Đề 131<br />
<br />