
Đ I H C QU C GIA TP. H CHÍ MINHẠ Ọ Ố Ồ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
KHOA KINH TẾ - LU TẬ
----000----
Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
--------oOo--------
Đ THI (Ềs 1)ố
Môn thi: Thanh toán qu c tố ế
KINH T Đ I NGO I, KHÓA 6 (VB2)Ế Ố Ạ
Th i gian: 60 phútờ
(H c viên không đ c xem tài li u)ọ ượ ệ
Ph n 1: Tr l i đúng (Đ)/ sai (S) cho các câu h i sau: (ầ ả ờ ỏ Làm bài trên ”Phi u tr l i”).ế ả ờ
Câu 1: Các ngân hàng trong ph ng th c thanh toán nh thu ph i ch u trách nhi m v ch ng t và thanhươ ứ ờ ả ị ệ ề ứ ừ
toán theo các ch th nh thu, vì v y các ngân hàng làm theo đ y đ ch th nh thu thì có v n đ gì ng iỉ ị ờ ậ ầ ủ ỉ ị ờ ấ ề ườ
y thác thu s ch u trách nhi m.ủ ẽ ị ệ
Câu 2: Căn c vào kh năng chuy n đ i c a các đ ng ti n, ti n trong thanh toán qu c t có th chia raứ ả ể ổ ủ ồ ề ề ố ế ể
thành đ ng ti n t do chuy n đ i, đ ng ti n chuy n đ i m t ph n và đ ng ti n chuy n đ i h n ch ,ồ ề ự ể ổ ồ ề ể ổ ộ ầ ồ ề ể ổ ạ ế
trong đó đ ng ti n chuy n đ i m t ph n là đ ng ti n mà vi c chuy n đ i c a nó tùy thu c vào m c đồ ề ể ổ ộ ầ ồ ề ệ ể ổ ủ ộ ứ ộ
chuy n đ i và ch th chuy n đ i.ể ổ ủ ể ể ổ
Câu 3: Đa s các đ ng ti n qu c t đ c sinh ra t các hi p đ nh nên còn g i là đ ng ti n hi p đ nh vàố ồ ề ố ế ượ ừ ệ ị ọ ồ ề ệ ị
đó ch là đ ng ti n không t n t i b ng hình thái v t ch t c th .ỉ ồ ề ồ ạ ằ ậ ấ ụ ể
Câu 4: Ch n ph ng th c thanh toán qu c t cho t ng giao d ch c th tùy thu c vào các y u t , baoọ ươ ứ ố ế ừ ị ụ ể ộ ế ố
g m: quan h gi a ng i bán và ng i mua, tùy thu c vào t p quán giao d ch c a ngành hàng và khu v cồ ệ ữ ườ ườ ộ ậ ị ủ ự
th tr ngị ườ .
Câu 5: Nh thu kèm ch ng t là ph ng th c thanh toán s d ng t ng đ i ph bi n trong thanh toánờ ứ ừ ươ ứ ử ụ ươ ố ổ ế
qu c t , đó là ph ng th c thanh toán có đi u ki n, có nghĩa là ng i mua mu n có ch ng t đ nh nố ế ươ ứ ề ệ ườ ố ứ ừ ể ậ
hàng thì ph i thanh toán ho c tr ti n thì ngân hàng thu h m i giao ch ng t và ng c l i.ả ặ ả ề ộ ớ ứ ừ ượ ạ
Câu 6: Trong nh thu tr ngay, ng i xu t kh u m t quy n ki m soát đ i v i hàng hóa khi đã đ cờ ả ườ ấ ẩ ấ ề ể ố ớ ượ
thanh tóa ti n hàng ho c ch p nh n thanh toán, vì v y ng i xu t kh u không s b m t hàng. So v iề ặ ấ ậ ậ ườ ấ ẩ ợ ị ấ ớ
nh thu tr n, nh thu kèm ch ng tr tr ngay có ph n đ m b o h n cho ng i xu t kh u.ờ ơ ờ ứ ả ả ầ ả ả ơ ườ ấ ẩ
Câu 7: Ng i xu t kh u Vi t Nam th ng ký phát h i phi u đ đòi ti n trong ph ng th c thanh tóanườ ấ ẩ ệ ườ ố ế ể ề ươ ứ
L/C và nh thu, ng i h ng l i trên các h i phi u đó th ng là ngân hàng c a ng i xu t kh u, đi uờ ườ ưở ợ ố ế ườ ủ ườ ấ ẩ ề
này vì các nhà xu t kh u không có tài kho n t i các ngân hàng n c ngoài.ấ ẩ ả ạ ướ
Câu 8: Nh thu tr ch m, ng i xu t kh u thông qua ngân hàng c a mình ki m soát hàng hóa cho t i khiờ ả ậ ườ ấ ẩ ủ ể ớ
hàng hóa đ c ch p nh p thanh toán, vì v y có kh năng ng i nh p kh u không tr do các khó khăn vượ ấ ậ ậ ả ườ ậ ẩ ả ề
tài chính ho c ch tâm l a đ o ho c v n ho c phá s n.ặ ủ ừ ả ặ ỡ ỡ ặ ả
Câu 9: Chuy n ti n g m có chuy n ti n tr tr c và chuy n ti n tr sau, h s chuy n ti n tr tr cể ề ồ ể ề ả ướ ể ề ả ồ ơ ể ề ả ướ
g m: gi y đ ngh chuy n ti n, h p đ ng xu t nh p kh u và gi y phép nh p kh u n u có, n u chuy nồ ấ ề ị ể ề ợ ồ ấ ậ ẩ ấ ậ ẩ ế ế ể
ti n tr sau thì có thêm các ch ng t khác nh : t khai h i quan hàng nh p kh u, hóa đ n th ng m i,ề ả ứ ừ ư ờ ả ậ ẩ ơ ươ ạ
trong c hai tr ng h p có th có thêm y nhi m chi đ trích ti n t tài kho n nhà nh p kh u đ tr choả ườ ợ ể ủ ệ ể ề ừ ả ậ ẩ ể ả
ng i h ng l i n c ngoài.ườ ưở ợ ướ
Câu 10: Theo URC 522: “N u nh thu bao g m m t h i phi u có th thanh toán vào m t ngày trongế ờ ồ ộ ố ế ể ộ
t ng lai và ch th nh thu quy đ nh ch ng t th ng m i s đ c xu t trình khi thanh toán thì ch ng tươ ỉ ị ờ ị ứ ừ ươ ạ ẽ ượ ấ ứ ừ
ch đ c giao khi đ c thanh toán nh th và ngân hàng thu s không ch u trách nhi m đ i v i b t kỳỉ ượ ượ ư ế ẽ ị ệ ố ớ ấ
h u qu nào phát sinh t b t c s ch m tr nào trong vi c trao ch ng t ”ậ ả ừ ấ ứ ự ậ ễ ệ ứ ừ
Câu 11: Theo Lu t công c chuy n nh ng Vi t Nam:ậ ụ ể ượ ệ “Ng i b ký phát th c hi n vi c ch p nh nườ ị ự ệ ệ ấ ậ
ho c t ch i ch p nh n h i phi u đòi n trong th i h n ba ngày làm vi c, k t ngày h i phi u đòi nặ ừ ố ấ ậ ố ế ợ ờ ạ ệ ể ừ ố ế ợ
đ c xu t trình; trong tr ng h p h i phi u đòi n đ c xu t trình d i hình th c th b o đ m quaượ ấ ườ ợ ố ế ợ ượ ấ ướ ứ ư ả ả
m ng b u chính công c ng thì th i h n này đ c tính k t ngày ng i b ký phát xác nh n đã nh nạ ư ộ ờ ạ ượ ể ừ ườ ị ậ ậ
đ c h i phi u đòi n ”ượ ố ế ợ
Câu 12: Theo pháp l nh qu n lý ngo i h i Vi t Nam: Đ ng ti n c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩaệ ả ạ ố ệ ồ ề ủ ướ ộ ộ ủ
Vi t Nam trong tr ng h p chuy n vào và chuy n ra kh i lãnh th Vi t Nam ho c đ c s d ng trongệ ườ ợ ể ể ỏ ổ ệ ặ ượ ử ụ
thanh toán qu c t là ngo i h i.ố ế ạ ố
1

Câu 13: Theo Pháp l nh qu n lý ngo i h i Vi t Nam:ệ ả ạ ố ệ “Giao d ch v n là giao d ch chuy n v n gi aị ố ị ể ố ữ
ng i c trú v i ng i không c trú trong các lĩnh v c sau đây: Đ u t tr c ti p; đ u t vào các gi y tườ ư ớ ườ ư ự ầ ư ự ế ầ ư ấ ờ
có giá;Vay và tr n n c ngoài; thanh toán xu t nh p kh u; cho vay và thu h i n n c ngoài;”ả ợ ướ ấ ậ ẩ ồ ợ ướ
Câu 14: Theo Lu t công c chuy n nh ng Vi t Nam:ậ ụ ể ượ ệ H i phi u nh n n có các n i dung sau đây: C mố ế ậ ợ ộ ụ
t “H i phi u nh n n ” đ c ghi trên m t tr c c a h i phi u nh n n ; Cam k t thanh toán không đi uừ ố ế ậ ợ ượ ặ ướ ủ ố ế ậ ợ ế ề
ki n m t s ti n xác đ nh; Th i h n thanh toán; Đ a đi m thanh toán; Tên đ i v i t ch c ho c h , tênệ ộ ố ề ị ờ ạ ị ể ố ớ ổ ứ ặ ọ
đ i v i cá nhân c a ng i th h ng đ c ng i phát hành ch đ nh ho c yêu c u thanh toán h i phi uố ớ ủ ườ ụ ưở ượ ườ ỉ ị ặ ầ ố ế
nh n n theo l nh c a ng i th h ng ho c yêu c u thanh toán h i phi u cho ng i c m gi ; Tên đ iậ ợ ệ ủ ườ ụ ưở ặ ầ ố ế ườ ầ ữ ố
v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân, đ a ch và ch ký c a ng i phát hành. ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ị ỉ ữ ủ ườ
Câu 15: Ng i ký phát ho c ng i chuy n nh ng séc có th quy đ nh séc ch đ c thanh toán cho m tườ ặ ườ ể ượ ể ị ỉ ượ ộ
ngân hàng ho c cho ng i th h ng có tài kho n t i ngân hàng b ký phát b ng cách v ch lên trên sécặ ườ ụ ưở ả ạ ị ằ ạ
hai g ch chéo song song. ạ
Câu 16: Theo UCP 600, các t “kho ng” ho c “ c ch ng” đ c s d ng có liên quan đ n s ti n c aừ ả ặ ướ ừ ượ ử ụ ế ố ề ủ
tín d ng ho c s l ng ho c đ n giá ghi trong tín d ng đ c hi u là cho phép m t dung sai h n ho cụ ặ ố ượ ặ ơ ụ ượ ể ộ ơ ặ
kém 5% c a s ti n ho c s l ng ho c đ n giá mà chúng nói đ n.ủ ố ề ặ ố ượ ặ ơ ế
Câu 17: Theo UCP600, n u vi c tr ti n và giao hàng nhi u l n trong t ng th i kỳ nh t đ nh đ c quyế ệ ả ề ề ầ ừ ờ ấ ị ượ
đ nh trong tín d ng và b t c l n nào không tr ti n ho c không giao hàng trong th i kỳ dành cho l n đó,ị ụ ấ ứ ầ ả ề ặ ờ ầ
thì tín d ng không còn có giá tr đ i v i l n đó và b t c l n nào ti p theo.ụ ị ố ớ ầ ấ ứ ầ ế
Câu 18: Theo UCP600, ngân hàng phát hành ho c ngân hàng thông báo không ch u trách nhi m n u cácặ ị ệ ế
ch th mà h truy n đ t t i ngân hàng khác không đ c th c hi n, ngay c khi h đã ch đ ng t l aỉ ị ọ ề ạ ớ ượ ự ệ ả ọ ủ ộ ự ự
ch n ngân hàng đó.ọ
Câu 19: Theo ISBP681, t t c các ch ng t xu t trình theo tín d ng th c n ph i đ c ghi ngày t o l p.ấ ả ứ ừ ấ ụ ư ầ ả ượ ạ ậ
Câu 20: Theo ISBP 681, ngay c khi không quy đ nh trong th tín d ng, các h i phi u, các gi y ch ngả ị ư ụ ố ế ấ ứ
nh n và các t khai nh tính ch t c a chúng đ u ph i có ch ký, các ch ng t v n t i và ch ng t b oậ ờ ư ấ ủ ề ả ữ ứ ừ ậ ả ứ ừ ả
hi m đ u ph i đ c ký phù h p v i quy đ nh c a UCP600.ể ề ả ượ ợ ớ ị ủ
Ph n II: Tr c nghi m nhi u l a ch nầ ắ ệ ề ự ọ
H ng d n: Đánh d u chéo (X) vào các ô đúng. N u sai khi đã ch n, mu n ch n l i câu khác thìướ ẫ ấ ế ọ ố ọ ạ
khoanh tròn câu đã ch n và đánh d u chéo (X) vào các ô mu n ch n. N u mu n ch n l i câu đã bọ ấ ố ọ ế ố ọ ạ ỏ
thì bôi đen ô đã b mu n ch n l i. Làm bài trên ”Phi u tr l i”.ỏ ố ọ ạ ế ả ờ
Câu 21: Trong các ch ng t sau, ch ng t th ng m i là, ngo i tr :ứ ừ ứ ừ ươ ạ ạ ừ
a. Bill of exchange c. B/L
b. Commercial invoice d. C/O
Câu 22: Trong các lo i h i phi u sau, h i phi u nào có th chuy n nh ng đ c b ng cách trao tayạ ố ế ố ế ể ể ượ ượ ằ :
a. H i phi u vô danhố ế c. H i phi u theo l nhố ế ệ
b. H i phi u đích danhố ế d. C a, b, cả
Câu 23: Trong l u thông h i phi u, ng i h ng l i h i phi u không th c hi n nghi p v :ư ố ế ườ ưở ợ ố ế ự ệ ệ ụ
a. Ký h u (endorsement)ậc. Chi t kh u (discount)ế ấ
b. Kháng ngh (protest)ịd. Ch p nh n (acceptance)ấ ậ
Câu 24: Trong nh thu kèm ch ng t tr ngay (D/P), ng i nh p kh u đ có ch ng t đi nh n hàng thìờ ứ ừ ả ườ ậ ẩ ể ứ ừ ậ
ph i:ả
a. Ch p nh n tr ti n h i phi uấ ậ ả ề ố ế c. Tr ti n h i phi uả ề ố ế
b. Chi t kh u h i phi uế ấ ố ế d. B o lãnh h i phi uả ố ế
Câu 25: Trong nh thu D/A, ng i mua mu n có ch ng t đi nh n hàng thì ph iờ ườ ố ứ ừ ậ ả
a. Ch p nh n tấ ậ r ti n h i phi uả ề ố ế c. Chi t kh u h i phi uế ấ ố ế
b. Tr ti n h i phi uả ề ố ế d. B o lãnh h i phi uả ố ế
Câu 26: Theo URC 522, nh thu tr n là nh thu:ờ ơ ờ
a. Các ch ng t tài chính kèm theo các ch ng t th ng m i.ứ ừ ứ ừ ươ ạ c. Hàng hóa kèm ch ng tứ ừ
b. Các ch ng t th ng m i không kèm theo ch ng t tài chính. ứ ừ ươ ạ ứ ừ d. C a, b, c đ u saiả ề
2

Câu 27: Thanh toán b ng T/T, ai là ng i có nghĩa v tr ti n cho nhà xu t kh uằ ườ ụ ả ề ấ ẩ
a. Ng i nh p kh uườ ậ ẩ c. Ngân hàng trung gian
b. Ngân hàng xu t kh uấ ẩ d. Ngân hàng nh p kh uậ ẩ
Câu 28: Thanh toán b ng T/T, ng i kh ng ch ch ng t làằ ườ ố ế ứ ừ
c. Xu t kh uấ ẩ c. Ngân hàng xu t kh uấ ẩ
d. Ngân hàng nh p kh uậ ẩ d. T t c đ u saiấ ả ề
Câu 29: Thanh toán tr c v i ý nghĩa là đ t c c đ m b o th c hi n h p đ ng, thìướ ớ ặ ọ ả ả ự ệ ợ ồ
a. S ti n nhố ề ỏ
b. Giá hàng gi m so v i tr ngayả ớ ả
c. Th i gian tr tr c đ n khi giao hàng th ng là ng nờ ả ướ ế ườ ắ
d. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
Câu 30: Thanh toán tr c v i ý nghĩa là ng i bán c p tín d ng cho ng i mua, thìướ ớ ườ ấ ụ ườ
a. S ti n ố ề l nớ
b. Giá hàng gi m so v i tr ngayả ớ ả
c. Th i gian tr tr c đ n khi giao hàng th ng là ng nờ ả ướ ế ườ ắ
d. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
Câu 31: Ng i bán không tin t ng vào kh năng thanh toán c a ng i mua, thì ng i bán th ng yêuườ ưở ả ủ ườ ườ ườ
c u ng i mua đ t c c theo các đi u ki n sau:ầ ườ ặ ọ ề ệ
a. Lãi vay ngân hàng
b. Ti n phát vi ph m h p đ ngề ạ ợ ồ
c. Th i gian tr tr c đ n khi giao hàng th ng là ng nờ ả ướ ế ườ ắ
d. Giá hàng không gi m do tr tr cả ả ướ
Câu 32: Nh thu là D/OT, trong đó ch th nh thu yêu c u nh p kh u thành toán t ng ph n, ng i nh pờ ỉ ị ờ ầ ậ ẩ ừ ầ ườ ậ
kh u mu n có b ch ng tẩ ố ộ ứ ừ
a. Tr ti n ả ề
b. Ch p nh n tr ti nấ ậ ả ề
c. Phát hành cam k t nh n n đ đ i l y b ch ng tế ậ ợ ể ố ấ ộ ứ ừ
d. Yêu c u ngân hàng b o lãnh đ l y b ch ng t .ầ ả ể ấ ộ ứ ừ
Câu 33: Nhà nh p kh u lo l ng v s không n đ nh tài chính c a nhà nh p kh u, đi u ki n nh thu nàoậ ẩ ắ ề ự ổ ị ủ ậ ẩ ề ệ ờ
sau đây giúp nhà xu t kh u ki m soát đ c hàng hóa:ấ ẩ ể ượ
a. D/P (goods sent by sea) c. D/A (goods sent by sea)
b. D/P (goods sent by air) d. D/P (goods sent by road)
Câu 34: Nhà xu t kh u chuy n b ch ng t cùng đ n nh thu cho ngân hàng ph c v mình, do b t c nấ ẩ ể ộ ứ ừ ơ ờ ụ ụ ấ ẩ
nên h i phi u đã l p nh ng ch a đ c ký, theo URC 522, thi cán b ngân hàng :ố ế ậ ư ư ượ ộ
a. T ch i nh n h s ừ ố ậ ồ ơ
b. Ph i yêu c u khách hàng ký h i phi uả ầ ố ế
c. Khuy n cáo khách hàng v h i phi u ch a đ c kýế ề ố ế ư ượ
d. Im l ng và g i ch ng t cho ngân hàng thu h .ặ ử ứ ừ ộ
Câu 35: Nhà xu t kh u g i b ch ng t nh thu cho ngân hàng ph c v mình, theo URC 522, ngân hàngấ ẩ ử ộ ứ ừ ờ ụ ụ
ph i thông báo cho khách hàng trong tr ng h p nào:ả ườ ợ
a. S b n hóa đ n không đ nh ghi trong đ n yêu c u nh thuố ả ơ ủ ư ơ ầ ờ
b. S ti n trên hóa đ n không kh p v i s ti n trên h i phi uố ề ơ ớ ớ ố ề ố ế
c. V n đ n ch a đ c ký h uậ ơ ư ượ ậ
3

d. S l ng B/L thi u so v i đ n yêu c u nh thuố ượ ế ớ ơ ầ ờ
Câu 36: Trong thanh toán b ng T/T, ng i nh p kh u không tr , ng i xu t kh u có th khi u n i ai:ằ ườ ậ ẩ ả ườ ấ ẩ ể ế ạ
a. Ngân hàng xu t kh uấ ẩ c. Ngân hàng nh p kh uậ ẩ
b. Ngân hàng trung gian d. Ng i nh p kh uườ ậ ẩ
Câu 37: Trong thanh toán b ng D/A, ng i nh p kh u không tr , ng i xu t kh u có th khi u n i ai:ằ ườ ậ ẩ ả ườ ấ ẩ ể ế ạ
a. Ngân hàng xu t kh uấ ẩ c. Ngân hàng nh p kh uậ ẩ
b. Ngân hàng trung gian d. Ng i nh p kh uườ ậ ẩ
Câu 38: H i phi u vô danh là h i phi uố ế ố ế
a. Ký phát cho ng i c m phi uườ ầ ế c. Không đ tên ng i h ng l iề ườ ưở ợ
b. Đã đ c ký h u đ tr ngượ ậ ể ố d. Phát hành theo l nh c a ng i c m phi uệ ủ ườ ầ ế
Câu 39: Trong thanh toán nh thu (không k là n i đ a hay qu c t ), ngân hàng xu t trình s là:ờ ể ộ ị ố ế ấ ẽ
a. Ngân hàng ng i bánườ c. Ngân hàng th 3ứ
b. Ngân hàng ng i muaườ d. T t cà đ u đúngấ ề
Câu 40: B n ch th nh thu không có ch th kháng ngh v vi c không thanh toán ho c không ch p nh nả ỉ ị ờ ỉ ị ị ề ệ ặ ấ ậ
thanh toán. Khi h i phi u không đ c ch p nh n ho c thanh toán, ngân hàng th c hi n nh thu ph i:ố ế ượ ấ ậ ặ ự ệ ờ ả
a. Thông báo cho bên g i nh thu đ n bi tử ờ ế ế . c.L p ch ng t kháng nghậ ứ ừ ị
b. Không l p ch ng t kháng nghậ ứ ừ ị d. Xin ý ki n c a bên g i ch ng t đ n.ế ủ ử ứ ừ ế
Câu 41: Trong h i phi u, acceptor là ng i nào sau đâyố ế ườ
a. Beneficiary c. Drawee
b. Drawer d. Endorser
Câu 42: Trong l u thông h i phi u, Endorser là ư ố ế
a. Drawer c. Drawee
b. Beneficiary d. Garantor
Câu 43: Ph ng th c thanh toán là nh thu D/A, h i phi u s d ng làươ ứ ờ ố ế ử ụ
a. On demand draft c. Time draft
b. At sight draft d. Usance draft
Câu 44: Ph ng th c thanh toán là nh thu D/P, h i phi u s d ng làươ ứ ờ ố ế ử ụ
a. On demand draft c. Time draft
b. At sight draft d. Usance draft
Câu 45: Nh thu là D/A, ng i xu t kh u có th g p r i ro nào sau đâyờ ườ ấ ẩ ể ặ ủ :
a. Nh p kh u không tr ti nậ ẩ ả ề c.Nh p kh u b phá s n, v nậ ẩ ị ả ỡ ợ
b. Ng i nh p kh u ch tâm l a đ oườ ậ ẩ ủ ừ ả d. Ng i nh p kh u không ch p nh n tr ti nườ ậ ẩ ấ ậ ả ề
Câu 46: Thanh toán b ng L/C, h i phi u có th ký phát đòi ti n aiằ ố ế ể ề
a. Issuing bank c. Advising bank
b. Nominated bank d. Confirming bank
Câu 47: Khi ng i h ng l i nh n đ c L/C t ngân hàng thông báo, ng i h ng l i s ki m tra ườ ưở ợ ậ ượ ừ ườ ưở ợ ẽ ể
a. N i dung c a L/Cộ ủ c. Ki m tr L/C có tuân th h p đ ng hay khôngể ả ủ ợ ồ
b. Ki m tra L/C có th th c hi n đ c hay không ể ể ự ệ ượ d. Ki m tra tính chân th t c a L/Cể ậ ủ
Câu 48: Theo UCP 600: Xu t trình phù h p nghĩa là: ấ ợ
a. Phù h p v i các đi u ki n và đi u kho n c a tín d ngợ ớ ề ệ ề ả ủ ụ
b. Phù h p v i các đi u kho n có th áp d ng c a UCP ợ ớ ề ả ể ụ ủ
c. Phù h p v i h p đ ng c a giao d ch c sợ ớ ợ ồ ủ ị ơ ở
d. Phù h p v i th c ti n ngân hàng tiêu chu n qu c t .ợ ớ ự ễ ẩ ố ế
Câu 49: Theo UCP 600: ch ng t v n t i hoàn h o là ứ ừ ậ ả ả
a. Ch ng t mà trên đó không có đi u kho n ho c ghi chú nào tuyên b m t cách rõ ràng v tìnhứ ừ ề ả ặ ố ộ ề
tr ng khuyạt t t c a hàng hóa.ế ậ ủ
b. Ch ng t mà trên đó không có đi u kho n ho c ghi chú nào tuyên b m t cách rõ ràng v tìnhứ ừ ề ả ặ ố ộ ề
tr ng khuy t t t c a bao bì. ạ ế ậ ủ
c. Ch hoàn h o” hoàn h o” nh t thi t ph i xu t hi n trên ch ng tữ ả ả ấ ế ả ấ ệ ứ ừ
d. Ch hoàn h o” hoàn h o” không nh t thi t ph i xu t hi n trên ch ng tữ ả ả ấ ế ả ấ ệ ứ ừ
4

Câu 50: Theo UCP 600, n u L/C không có quy đ nh gì khác thì ngân hàng s ch p nh n các ch ng t nàoế ị ẽ ấ ậ ứ ừ
hi m:ể
a. Đ n b o hi mơ ả ể c. Gi y ch ng nh n b o hi mấ ứ ậ ả ể
b. Phi u b o hi m t m th iế ả ể ạ ờ d. T khai b o hi m theo h p đ ng b oờ ả ể ợ ồ ả
hi m baoể
----H t----ế
5