intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 6

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

85
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng môn toán 2010 - đề số 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 6

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 6 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) y  f ( x)  8x 4  9x 2  1 Câu I (2 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình 8cos 4 x  9cos 2 x  m  0 với x  [0;  ] . Câu II (2 điểm) : Giải phương trình, hệ phương trình: log3 x  x  y  x 2  y 2  12 1  x  2  x     x2 ; 1. 2.    2   y x 2  y 2  12  y | x 2  4 x | và y  2 x . Câu III: Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. Câu V (1 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm       4sin3xsinx + 4cos  3x -  cos  x +   cos 2  2x +   m  0 4 4 4    PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn.
  2. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x  y  1  0 và phân giác trong CD: x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC.  x  2  t   y  2t .Gọi  là đường thẳng qua điểm A(4;0;- 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình:  z  2  2t  1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua  , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5    xy  1 yz  1 zx  1 x  y  z 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.  x   1  2t  2. Cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng  có phương trình tham số  y  1  t .Một điểm M  z  2t  thay đổi trên đường thẳng  , tìm điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 1 2 b c      2 a  3a  b 3a  c 2a  b  c  3a  c 3a  b
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 6 Câu Ý Nội dung Điểm I 2 1,00 Xét phương trình 8cos 4 x  9cos 2 x  m  0 với x  [0;  ] (1) Đặt t  cosx , phương trình (1) trở thành: 8t 4  9t 2  m  0 (2) 0,25 Vì x  [0;  ] nên t  [1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau. Ta có: (2)  8t 4  9t 2  1  1  m (3) Gọi (C1): y  8t 4  9t 2  1 với t  [1;1] và (D): y = 1 – m. 0,25 Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (D). Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền 1  t  1 . Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau: 81  m : Phương trình đã cho vô nghiệm. 32 81 1. m  : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. 32 0,50 81  1 m  : Phương trình đã cho có 4 nghiệm. 32  : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. 0  m 1  : Phương trình đã cho có 1 nghiệm. m0
  4.  m
  5. u  v  12  u2  u  v    12 2  v  u  4 u  3 hoặc   v  8 v  9  x2  y 2  4 u  4   + (I) 0,25 v  8 x  y  8  u  3  x 2  y 2  3   + (II) v  9 x  y  9  Giải hệ (I), (II). 0,25 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S   5;3 ,  5; 4  0,25 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban 1,00 đầu là S   5;3 ,  5; 4  III 0,25
  6. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: y | x 2  4 x | (C ) và  d  : y  2 x Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): x  0 x  0 x  0 2 2 | x  4 x | 2 x    x  4 x  2 x    x  6 x  0   x  2 2  0,25   x 2  4 x  2 x  x2  2 x  0 x  6    Suy ra diện tích cần tính: 2 6  x   x  2 2 S  4 x  2 x dx   4 x  2 x dx 0 2 2 Tính: I   | x 2  4 x | 2 x  dx 0 0,25 Vì x   0; 2 , x 2  4 x  0 nên | x 2  4 x |  x 2  4 x  2 4 I     x 2  4 x  2 x  dx  3 0 6 Tính K   | x 2  4 x | 2 x  dx 2 0,25 Vì x   2; 4  , x 2  4 x  0 và x   4; 6 , x 2  4 x  0 nên 4 6 K    4 x  x  2 x  dx    x 2  4 x  2 x  dx  16 . 2 2 4 1,00 4 52 Vậy S   16  3 3 IV 0,25
  7. Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều 0,25 ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta  AB  IC  AB   CHH '    ABB ' A '    CII ' C ' có:   AB  HH ' Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K  II ' . Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: 1 x3 1 x3 I ' K  I ' H '  I 'C '  ; IK  IH  IC  0,25 3 6 3 3 x3x3 Tam giác IOI’ vuông ở O nên: I ' K .IK  OK 2   r 2  x 2  6r 2 . 6 3 h   Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V  B  B ' B.B ' 3 0,25 2 2 2 Trong đó: B  4x 3  x 2 3  6r 2 3; B '  x 3  3r 3 ; h  2r 4 4 2 2r  2 3r 2 3  21r 3 . 3 3r 2 3  6r 2 3.  6r 3   Từ đó, ta có: V  0,25 3 2 2 3   V 1,00
  8. Ta có: +/ 4sin3xsinx = 2  cos2x - cos4x  ;        +/ 4cos  3x -  cos  x +   2  cos  2x -   cos4x   2  sin 2x + cos4x  4 4 2       1   1   +/ cos 2  2x +    1  cos  4x +    1  sin 4x  0,25 4  2 2  2   Do đó phương trình đã cho tương đương: 1 1 2  cos2x + sin2x   sin 4x + m -  0 (1) 2 2   Đặt t  cos2x + sin2x = 2cos  2x -  (điều kiện:  2  t  2 ). 4  Khi đó sin 4x = 2sin2xcos2x = t 2  1 . Phương trình (1) trở thành: t 2  4t  2m  2  0 (2) với  2  t  2 (2)  t 2  4t  2  2m 0,25 Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( D ) : y  2  2m (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P): y  t 2  4t với  2  t  2 . Trong đoạn   2 ; 2  , hàm số y  t 2  4t đạt giá trị nhỏ nhất là 2  4 2 tại   0,25 t   2 và đạt giá trị lớn nhất là 2  4 2 tại t  2 . 0,25 Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2  4 2  2  2m  2  4 2
  9.  2 2  m  2 2 . VIa 2,00 1 1,00 Điểm C  CD : x  y  1  0  C  t ;1  t  . 0,25  t 1 3  t  Suy ra trung điểm M của AC là M  ; . 2 2 0,25  t 1  3  t  1  0  t  7  C  7;8 Điểm M  BM : 2 x  y  1  0  2   2 2 Từ A(1;2), kẻ AK  CD : x  y  1  0 tại I (điểm K  BC ). 0,25 Suy ra AK :  x  1   y  2   0  x  y  1  0 . x  y 1  0  I  0;1 . Tọa độ điểm I thỏa hệ:  x  y 1  0 Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của K  1;0  . x 1 y   4x  3 y  4  0 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 7  1 8 2
  10. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng  , thì ( P) //( D ) hoặc ( P)  ( D ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH  IA và IH  AH . d   D  ,  P    d  I ,  P    IH  Mặt khác  H   P   Trong mặt phẳng  P  , IH  IA ; do đó maxIH = IA  H  A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc với IA tại A.     Vectơ pháp tuyến của (P0) là n  IA   6;0; 3 , cùng phương với v   2;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2  x  4   1.  z  1  2x - z - 9 = 0 . VIIa Để ý rằng  xy  1   x  y   1  x  1  y   0 ; 0,25  yz  1  y  z và tương tự ta cũng có   zx  1  z  x Vì vậy ta có: 1,00
  11.  1 1 1 x y z  x  y  z      111  xy  1 yz  1 zx  1  yz  1 zx  1 xy  1 x y z    3 yz  1 zx+y xy  z 1 y z  x     5 vv  yz  1 zx  y xy  z   y z  x 1   5  z y yz 5   Ta có: AB   1;2   AB  5 . Phương trình của AB là: 2x  y  2  0 . 0,25 I   d  : y  x  I  t ; t  . I là trung điểm của AC và BD nên ta có: C  2t  1; 2t  , D  2t; 2t  2  . 4 Mặt khác: S ABCD  AB.CH  4 (CH: chiều cao)  CH  . 0,25 5 4 5 8 8 2 t  3  C  3 ; 3  , D  3 ; 3  | 6t  4 | 4 Ngoài ra: d  C ; AB   CH       5 5 t  0  C  1;0  , D  0; 2   0,50 5 8 8 2 Vậy tọa độ của C và D là C  ;  , D  ;  hoặc C  1; 0  , D  0; 2   3 3 3 3 2 1,00 Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. 0,25
  12.  x   1  2t  Đường thẳng  có phương trình tham số:  y  1  t .  z  2t  Điểm M   nên M  1  2t ;1  t ; 2t  . 2   2 2 2 2  9t 2  20   2  2t    4  t    2t   3t  AM  25 2   2 2 2 2  9t 2  36t  56   4  2t    2  t    6  2t   3t  6  BM  25 2 2     2 2  3t   3t  6  AM  BM  25  25       Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u  3t; 2 5 và v  3t  6; 2 5 .  2   2  3t  | u | 25  Ta có   2   | v | 2  3t  6  25   0,25       Suy ra AM  BM | u |  | v | và u  v  6; 4 5 | u  v | 2 29     Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u |  | v || u  v | Như vậy AM  BM  2 29  Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng 3t 25    t 1 0,25 3t  6 2 5  M 1; 0; 2  và min  AM  BM   2 29 .   Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 11  29 0,25
  13. VIIb 1,00 a  b  c  Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: b  c  a . c  a  b  a b ca  y , a  z  x, y , z  0   x  y  z , y  z  x, z  x  y .  x, Đặt 2 2 0,50 Vế trái viết lại: a b ac 2a VT    3a  c 3a  b 2a  b  c x y z    yz zx x y 2z z Ta có: x  y  z  z  x  y  z   2 z  x  y    . x y z x y x 2x y 2y   ; . Tương tự: y z x y z z x x y z 0,50 2 x  y  z x y z     2. Do đó: y z z x x y x y z 1 1 2 b c      2 Tức là: a   3a  b 3a  c 2a  b  c  3a  c 3a  b
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2