intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 51 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi Đại học, Cao đẳng Toán. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 có kèm theo đáp án. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 51 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 51 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  x 3  3x 2   mx  1  có đồ thị là (Cm); ( m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. Câu II (2 điểm): cos 2 x  cos 3 x  1 cos 2 x  tan 2 x  1) Giải phương trình: cos 2 x  x 2  y 2  xy  1  4 y  2) Giải hệ phương trình:  y( x  y)  2 x  7 y  2 2 2 e log3 x I  2 dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: 1 x 1  3ln 2 x Câu IV (1 điểm): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD = a, a 3 AA' = 2 và góc BAD = 600. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC ' vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích khối chóp A.BDMN. Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng: 7 ab  bc  ca  2abc  27 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
  2. 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3). Câu VII.a (1 điểm): Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 2 z1  z2 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức : ( z1  z2 )2 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : x  3 y  8  0 ,  ' :3x  4 y  10  0 và điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  ’ 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2 x  2y  z –3  0 sao cho MA = MB = MC . Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: 2log1 x ( xy  2 x  y  2)  log 2 y ( x 2  2 x  1)  6   log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4)  =1
  3. Hướng dẫn Đề số 51 Câu I: 2) PT hoành độ giao điểm: x3  3x 2  mx  1  1 x  0 x  x  3x  m   0   f ( x )  x  3 x  m  0 2  2  f ( x)  0 x1 , x2 Đê thỏa mãn YCBT thì PT có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và 9  4m  0, f (0)  m  0  2 y  x1  .y  x2   1 (3x1  6 x1  m)(3x2  6 x2  m)  1. 2   9 m  , m  0  4 9( x x )2  18x x ( x  x )  3m( x 2  x 2 )  36 x x  6m( x  x )  m 2  1  1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  9 m  , m  0  4 9  65  4 m 2  9m  1  0 m   8 Câu II: 1) Điều kiện: cos x  0 . PT  cos 2x  tan x  1  cos x  (1  tan x)  2cos x  cos x  1  0 2 2 2  cos x  1  x  k 2  1  2  cos x   x    k 2   2   3 2) Từ hệ PT  y  0 . Khi đó ta có:  x2  1  x y  4  x 2  y 2  xy  1  4 y  y   .  y( x  y)2  2 x 2  7 y  2 ( x  y ) 2  2 x2  1 7   y x2  1  uv  4  u  4v  v  3, u  1 u ,v  x y  2  2  Đặt y ta có hệ: v  2u  7 v  2v  15  0 v  5, u  9
  4.  Với v  3, u  1 ta có hệ:  x2  1  y  x2  1  y  x2  x  2  0  x  1, y  2     x y 3  y  3 x  y  3 x  x  2, y  5 .  x2  1  9 y  x2  1  9 y  x 2  9 x  46  0     Với v  5, u  9 ta có hệ:  x  y  5  y  5  x  y  5  x , hệ này vô nghiệm. Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), (2; 5) . 3  ln x  e 3 e   e ln 2 x. I  log 2 x dx    ln 2  1 dx  3  . ln xdx 1 x 1  3ln x 1 x 1  3ln x Câu III: 2 2 ln 2 1 1  3ln x 2 x 1 dx 1 1  3ln 2 x  t  ln 2 x  (t 2  1)  ln x.  tdt Đặt 3 x 3 . e log3 x 2 t  1 1 1 2 2 I  2 1 dx  3  3 . tdt  1 9 ln 3 2  t 2  1 dt 1 x 1  3ln x Suy ra : 2 ln 2 1 t 3 1 2 1 1 3  4   t t  9ln 2  3 3  1 27 ln 2 3 Câu IV: Gọi P,Q là trung điểm của BD, MN. Chứng minh được: AC’  PQ. Suy ra AC   (BDMN) Gọi H là giao của PQ và AC’. Suy ra AH là đường cao của hình chóp A.BDMN. 2 a 15 AH  AC  Tính được 5 5 . a 15 a 3a2 15 1 3a3 PQ  , MN  SBDMN  VA.BDMN  S BDMN . AH  4 2  16 . Suy ra: 3 16 . Câu V:  Cách 1: Ta có ab  bc  ca  2abc  a(b  c)  (1  2a)bc  a(1  a)  (1  2a)bc .
  5. (b  c)2 (1  a)2 0  t  bc   Đặt t  bc thì ta có 4 4 .  (1  a)2   0;  f (t)  a(1  a)  (1  2a)t trên đoạn   4   Xét hàm số: (a  1  a) 2 1 7 f (0)  a(1  a)    Có: 4 4 27 và  (1  a)2  7 1 1  1 2 7 f    (2a  )  a     4  27 4 với a   .   3  3 27  0;1 7 1 ab  bc  ca  2abc  abc Vậy: 27 . Dấu "=" xảy ra  3. 2 2 2  Cách 2: Ta có a  a  (b  c)  (a  b  c)(a  b  c)  (1  2c)(1  2b) (1) Tương tự: b2  (1  2a)(1  2c) (2), c2  (1  2a)(1  2b) (3) Từ (1), (2), (3)  abc  (1  2a)(1  2b)(1  2c) = 1  2(a  b  c)  4(ab  bc  ca)  8abc 1  9abc 1  abc ab  bc  ca  ab  bc  ca  2abc   4  4 1 1 1 abc  ab  bc  ca  2abc  27  7 3 Mặt khác a  b  c  3 abc  27 . Do đó: 4 27 . 1 abc Dấu "=" xảy ra  3. Câu VI.a: 1) Gọi C(c; 2c  3) và I (m;6  m) là trung điểm của BC. Suy ra: B(2m  c; 9  2m  2c) . Vì C’ là trung điểm của AB nên:  2m  c  5 11  2m  2c  C ' ;   CC '  2 2  nên
  6.  2m  c  5  11  2m  2c 5  5 41  2  3 0 m    I  ;   2  2 6  6 6 . Phương trình BC: 3x –3y  23  0 . 2 x  y  3  0  14 37   C ;  Tọa độ của C là nghiệm của hệ: 3x  3 y  23  0  3 3   19 4  B ;  Tọa độ của  3 3  . 2) Ta có: AB  (2; 2; 2), AC  (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là: x  y  z  1  0, y  z  3  0. Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n   AB, AC   (8; 4;4).   Suy ra (ABC): 2 x  y  z  1  0 .  x  y  z  1 0 x  0    y  z 3  0  y  2 2 x  y  z  1  0  z  1 Giải hệ:   . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1). Bán kính là R  IA  (1  0)  (0  2)  (1  1)  5. 2 2 2 3 2 3 2 z1  1  i , z2  1  i Câu VII.a: Giải PT đã cho ta được các nghiệm: 2 2 2 2 z1  z2 2 3 2  22 11 | z1 || z2 | 1     2   2 ; z1  z2  2 2  2 Do đó: ( z1  z2 )   4 Suy ra . . Câu VI.b: 1) Giả sử tâm I (3t –8; t)  . 3(3t  8)  4t  10  (3t  8  2)2  (t  1)2 Ta có: d (I ,  )  IA  3 4 2 2  t  3  I (1; 3), R  5
  7. 2 2 PT đường tròn cần tìm: ( x –1)  (y  3)  25 . 2) Ta có AB  (2; 3; 1), AC  (2; 1; 1)  n   AB, AC   (2;4; 8) là 1 VTPT   của (ABC)  x –0   2  y –1 –4  z –2   0 Suy ra phương trình (ABC):  x  2y –4z  6  0 . Giả sử M(x; y; z).  x 2  ( y  1)2  (z  2)2  ( x  2)2  ( y  2)2  (z  1)2  2  MA  MB  MC  x  ( y  1)2  (z  2)2  ( x  2)2  y 2  (z  1)2   Ta có:  M  (P)  2 x  2 y  z  3  0 x  2  y  3    z  7  M(2;3; 7)  xy  2 x  y  2  0, x 2  2 x  1  0, y  5  0, x  4  0  (*) Câu VII.b: Điều kiện: 0  1  x  1, 0  2  y  1 Hệ PT  2log1 x [(1  x)( y  2)]  2log 2 y (1  x)  6  log1 x ( y  2)  log 2 y (1  x)  2  0 (1)    log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4)  = 1 log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4)  = 1 (2) 1 t   2  0  (t  1)2  0  t  1. Đặt log 2 y (1  x)  t thì (1) trở thành: t Với t  1 ta có: 1  x  y  2  y   x  1 (3) . Thế vào (2) ta có: x  4 x  4 log1 x ( x  4)  log1 x ( x  4) = 1  log1 x 1   1  x  x2  2 x  0 x4 x4  x0   x  2  Với x  0  y  1 (không thoả (*)).  Với x  2  y  1 (thoả (*)).
  8. Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  2, y  1 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1