Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 8
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 18 - đề 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 8
- SỞ GD - ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 12 Trường THPT Hàn Thuyên Môn : TOÁN ; Khối : D – lần 2 Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề ===================== I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x 4 2m 2 x 2 1 1. Khảo sát hàm số khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 32. Câu II (2 điểm) 2 2 1. Giải phương trình: sin 2 x sin x cos x sin 2 x 1 2 cos ( x ) 4 2 2 2. Giải phương trình: 41 x x 4 x x 5 e 4 x 1 Câu III (1 điểm). Tính giới hạn: I lim x0 1 x 1 x Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa AB’ và mặt đáy bằng 600. Tính cạnh bên CC’ và thể tích tứ diện ACC’B’. Câu V (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m x 1 x 2 1 x 2 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 2 2 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 1 y 2 13 và đường thẳng : x – 5y – 2 = 0. Tìm các giao điểm của đường tròn (C) với đường thẳng . Giả sử các giao điểm là A, B. Xác định toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp đường tròn (C) . 2. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ), ta chọn ra một bó gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn ra bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ ? x2 6 y y 3 Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình: x y x y 4 B.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình x-2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450. Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương. 2 10 2. Khai triển: 1 2x 3x a0 a1 x .... a20 x 20 Tính: Hệ số a4 và S a0 a1 .... a20 Câu VII.b (1 điểm) Giải bất phương trình: log3[1 + log3(2 x - 7)] 1 ----------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:................................
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu I 2 điểm 1. 4 2 Với m = 1 hàm số là: y x 2 x 1 1 điểm +) TXĐ: D= R x 0 0.25 +) Giới hạn, đạo hàm: lim y ; lim y . y ' 4 x 3 4 x; y ' 0 x x x 1 +) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0), (1; + ) 0.25 nghịch biến trên các khoảng (- ;- 1), (0; 1) +) Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x = 1, yCT = 0 +) BBT: x - -1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + y + 1 + 0.25 0 0 +) Đồ thị y f( x)=x^4-2*x^2+1 8 6 4 2 x 0.25 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -2 -4 -6 -8 2. 3 2 2 2 +y’= 4 x 4m x 4 x ( x m ) 1điểm 2 2 +hs có 3 cực trị y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt x m 0 có hai nghiệm pb khác 0.5 0 m 0. +3 điểm cực trị của đths A(0;1), B(-m;1-m4), C(m;1-m4). Do tính chất đối xứng nên tam 1 0.5 giác ABC cân tại A, ycbt 2.|m|.|m5 |=32 m=2 hoặc m=-2 2 Câu II 1. 0.25 1 điểm sin 2 x sin x cosx sin 2 2 x 1 2 cos2 ( x ) sin 2 x sin x cosx sin 2 2 x 1 1 cos(2x 4 2 sin 2 x sin x cos x sin 2 2 x sin 2 x 0 sin 2 x(sin x cos x sin 2 x 1) 0 sin 2 x 0 (1) 3 0.25 2 sin x sin x 1 0 (2)
- k 0.25 Giải (1) được: x (k Z ) 2 0.25 Giải (2) được: x k 2 ( k Z ) 2 2. 1 x x 2 2 1điểm Giải phương trình: 4 4 x x 5 4 2 PT x 2 x 4 x x 5 0.25 4 2 4 Đặt 4 x x t (t 0) PTTT: t 5 t 2 5t 4 0 t 1Vt 4 đều thỏa mãn 0.25 t 2 x Với t 1 4 x 1 x2 x 0 x 0 V x 1 0.25 2 x 1 5 Với t 4 4 x 4 x2 x 1 x 2 0.25 CâuIII e 1 4x 0.5 1 điểm Ta có I lim ( 1 x 1 x) x 0 ( 1 x 1 x )( 1 x 1 x ) e4 x 1 = 2. lim lim ( 1 x 1 x ) = 2.1.(1+1) = 4 0.5 x 0 4 x x 0 CâuIV 1. 1 điêm -Do ABC.A’B’C’ là hình lăng trụ 0.25 A C đứngAA’(A’B’C’) A’B’ là hình chiếu của AB’ trên (A’B’C’) góc giữa B AB’ và đáy là góc giữa AB’ và A’B’ và bằng góc AB’A’=600 - Xét tam giác AA’B’ có AA’=A’B’tan600=a 3 mà CC’=AA’= 0.25 a 3 - Ta có: V ABC. A'B 'C ' V A. A'B 'C ' V B '. ABC V ACC 'B ' 1 màV A. A'B 'C ' V B '. ABC 3V ABC . A'B 'C ' 0.25 A’ C’ V 1 1 600 A.CC ' B ' V ABC . A'B 'C ' s A'B 'C ' .CC ' 3 3 a 2 0.25 B’ 4 V V V Câu V Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m x 1 x 2 1 x 2 (1) 1đ PT (1) m 1 x 2 x 1 x 2 (1 x) 1 x 2 0.25 Đặt f ( x) (1 x) 1 x 2 , có x 1 x 1 x2 x x2 2x 2 x 1 0.25 f ' ( x) 1 x (1 x) 2 , f ' ( x) 0 1 x 2 1 x 2 1 x 2 x 1 2
- Bảng biến thiên: X -1 -1/2 1 Y’ || + 0 - || Căn cứ bảng biến thiên thấy PT đã cho có nghiệm khi 0.5 Y 3 3 3 3 4 m 0; 4 0 0 CâuVIa - Từ PT đường thẳng ∆ x 5 y 2 thế và PT đường tròn (C) được: 1. 1 điểm (5 y 3) 2 ( y 2) 2 13 y 0 x 2 - 26 y 2 26 y 0 . Các giao điểm là: (2;0),(-3;-1) y 1 x 3 0.5 - (C) có tâm I(-1;2) và bán kính R= 13 B C - Tam giác ABC nội tiếp (C) và vuông tại B AC là đường kính A, C đối xứng nhau qua I. - B(2;0) A(-3;-1) C(1;5) 0.25 I - B(-3;-1) A(2;0) C(-4;4) A 0.25 2. 3. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như 1 điểm đôi một khác nhau ), ta chọn ra một bó gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn ra bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ ? - Vì bó hoa có 7 bông, trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ bó hoa có thể có 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng 0.25 hoặc 3 bông hồng vàng và 4 bông hồng đỏ hoặc 4 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ. - Vậy có C5 C 4 C3 C5 C 4 C54C 4 150 3 3 1 3 4 3 0.25 CâuVIIa x 2 6 y 0 x2 6y y 3 Giải hệ phương trình: Đặt đkxđ x y 0 x y x y 4 x y 0 0.25 y 3 0 y 3 y 3 y 3 2 2 2 Hpt x 6 y y 6 y 9 x y 9 x 9 y y 4 2 2 2 2 2 2 x 10 x 5 x 5 0.25 2 x 2 x y 16 Vậy hệ PT có nghiệm 0.5 CâuVIb 3 x y 0 x 0 1. Tọa độ điểm D là: => D(0;0) O 1 điểm x 2 y 0 y 0 ur uu r Vecto pháp tuyến của đường thẳng AD và BD lần lượt là n1 3; 1 , n2 1; 2 0.25 1 cosADB= => ADB=45 0 =>AD=AB (1) 2 Vì góc giữa đường thẳng BC và AB bằng 450 => BCD=450 => BCD vuông cân 1 3. AB 2 tại B=>DC=2AB. Theo bài ra ta có: S ABCD AB CD AD 24 2 2 0.25
- =>AB=4=>BD= 4 2 x Gọi tọa độ điểm B xB ; B , điều kiện xB>0 2 8 10 uuu r xB xB 2 (loai ) 8 10 4 10 0.25 5 => BD xB 4 2 2 Tọa độ điểm B 5 ; 5 2 8 10 xB (tm) 5 uuu r Vectơ pháp tuyến của BC là nBC 2;1 => phương trình đường thẳng BC là: 2 x y 4 10 0 0.25 10 10 2. 1 điểm Có: 1 2 x 3 x 2 3 x 2 1 2 x 2 10 0.25 10 9 C10 1 2x C10 1 2x 3x2 C10 1 2x 3x2 ...... C10 3x2 0 1 2 10 8 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0 0 1 2 2 3 3 4 4 10 10 C10 C10 C10 2 x C10 2 x C10 2 x C10 2 x ..... C10 2 x 1 2 0 1 2 2 9 9 2 2 2 0 1 2 2 C10 3 x C 9 C 9 2 x C 9 (2 x ) ... C 9 (2 x ) C10 (3 x ) C8 C8 2 x C8 (2 x ) ... 10 2 10 ... C10 (3 x ) 0.25 4 HÖ sè cña x lµ : 0 4 4 1 2 2 2 0 C10C10 2 C10 .3.2 .C9 C10 .9.C8 16.1.210 3.4.1.36 9.1.45 8085 - ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Áp dụng khai triển được: ( x + 2x + 3x2)n = a0 + a1x + a2x2 +… + a2nx2n 0.5 S a 0 a1 .... a 2 0 = f(1) = (1 + 2 + 3)10 =610 Câu VII.b Với x thuộc TXĐ BPT(1) 1 + log3(2x - 7) 3 log3(2 x - 7) 2 2 x-7 9 2x 16 x 4. 0.5 Thử lại với x4 thỏa mản. 0.5 Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn