Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 20 - Đề 28
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 20 - đề 28', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 20 - Đề 28
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 LẦN 1 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I ( 2,0 điểm). Cho hàm số y x 4 2mx 2 4 có đồ thị Cm . ( m là tham số thực) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m =2. 2. Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của đồ thị Cm nằm trên các trục tọa độ. Câu II (2,0 điểm). 1. Giải phương trình: sin x tan 2 x 3 sin x 3 tan 2 x 3 3 . 3 x 2. Giải bất phương trình: x 1. 3 x 2 x 2 3 y y 2 8x 1 0 Câu III (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: x x 8 y y 3 13 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt bên kề nhau có độ dài bằng a. Tính theo a thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'D'. Câu V (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y , z thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 2 y2 2 z2 2 P x y z . 3 yz 3 zx 3 xy II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình x y 0 và điểm M(2;1). Lập phương trình đường thẳng cắt trục hoành tại A, cắt đường thẳng (d) tại B sao cho tam giác AMB vuông cân tại M. Câu VII.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C1) có phương trình x 2 y 2 25 , điểm M(1; -2). Đường tròn (C2) có bán kính bằng 2 10 . Tìm tọa độ tâm của (C2) sao cho (C2) cắt (C1) theo một dây cung qua M có độ dài nhỏ nhất. 12 3 2 1 2 Câu VIII.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình: C x 3 Ax A2 x 81. ( x N * ) x 2 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm P(-7;8) và hai đường thẳng d1 : 2 x 5 y 3 0, d 2 : 5 x 2 y 7 0 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng (d) đi 29 qua P và tạo với ( d1 ),( d 2 ) một tam giác cân tại A và có diện tích bằng . 2 Câu VII.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình x y 2 0 và đường tròn (C1) có phương trình: x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 . Đường tròn (C2) có tâm thuộc (d), (C2) tiếp xúc ngoài với (C1) và có bán kính gấp đôi bán kính của (C1). Viết phương trình của đường tròn (C2). x 2 mx 3 Câu VIII.b (1,0 điểm). Cho hàm số y .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại, x 1 cực tiểu đồng thời hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị nằm về hai phía của đường thẳng (d): 2x+y- 1=0. --------------------- Hết -------------------- Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên Thí sinh: ………………………………; Số báo danh: …………………… 1
- HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN 1 MÔN TOÁN -KHỐI D ( Đáp án có 06 trang: từ trang 1 đến trang 6 ) Câu Đáp án Điểm I 1. Khảo sát hàm số với m = 2. 1,00 Với m = 2, hàm số trở thành: y x 4 4x 2 4 0,25 * TXĐ: R * Sự biến thiên của hàm số: Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận: lim y ; lim y 0,25 x x - Bảng biến thiên: x 0 + Ta có: y ' 4 x3 8 x; y ' 0 x 2 + Bảng biến thiên: x - 2 0 2 + y’ + 0 - 0 + 0 - 0 0 y 0,25 - -4 - - Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; - 2 và 0; 2 - Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 0 và 2; - Điểm cực đại của đồ thị là 2; 0 , 2; 0 điểm cực tiểu của đồ thị B(0;-4) * Đồ thị: + Đồ thị cắt trục tung tại 0; 4 và cắt trục hoành tại điểm 2; 0 và 2; 0 + Nhận xét: Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng. 0,25 f x = -x4 +4x2 -4 2 -5 5 10 -2 -4 -6 -8 2. Tìm m để tất cả các cực trị của hàm số Cm nằm trên các trục tọa độ. 1,00 x 0 0,25 Ta có: y ' 4 x3 4mx 4 x x 2 m ; y ' 0 2 x m Nếu m 0 thì Cm chỉ có một điểm cực trị và đó là điểm cực đại nằm trên trục 0,25 tung. Nếu m 0 thì Cm có 3 điểm cực trị . Một cực tiểu nằm trên trục tung và hai 0,25 2 2 điểm cực đại có tọa độ ( m ; m 4) , ( m ; m 4) . Để hai điểm này nằm trên trục hoành thì m 2 4 0 m 2 . Vì m 0 nên chọn m = 2. 0,25 Vậy m (;0] 2 là những giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
- 1. Giải phương trình lượng giác 1,00 II - Đk. cos 2x 0 x m , m Z. 4 2 Ta có: sin x tan 2 x 3(sin x 3 tan 2 x) 3 3 0,25 (sin x tan 2 x 3 sin x) (3 tan 2 x 3 3) 0 sin x(tan 2 x 3) 3(tan 2 x 3) 0 (tan 2 x 3)(sin x 3) 0 0,25 k tan 2 x 3 2 x k x ( k Z ). (thỏa mãn) 0,25 3 6 2 Vậy pt có một họ nghiệm : x k , k Z . 0,25 6 2 2. Giải bất phương trình 1,00 + Đk: x 0; x 3. 0,25 3 x Bất phương trình x 1 3 x 2x 0,25 3 x 0 2x 4x 2 x x 3 x (3 x) 2 x 0 x (3; ) 2 0,25 x 10x 9 0 x (3; ) 0,25 x (3;9) (Thỏa mãn điều kiện) x (1;9) Vậy tập nghiệm của bpt là : (3;9) Giải hệ phương trình... 1,00 + Điều kiện: x 2 3 y 0, y 2 8 x 0 III 0,25 Đặt u x 2 3 y , v y 2 8x u, v 0 2u v 1 v 2u 1 v 2u 1 + Ta được: 2 2 2 2 2 2 u v 13 u v 13 u (2u 1) 13 0,25 v 2u 1 v 2u 1 u 2 u 2 2 5u 4u 12 0 u 6 (loai ) v 3 5 4 x2 y x2 3 y 2 x2 3 y 4 3 + Khi đó 2 2 2 0,25 y2 8x 3 y 8x 9 4 x 8 x 9 3 3
- 4 x2 y 3 x 4 8 x 2 72 x 65 0 4 x2 x 1 4 x2 y y 3 y 1 3 x 5 0,25 ( x 1)( x 5)( x 2 4 x 13) 0 x 1 x 5 y 7 Kết hợp với điều kiện ban đầu ta thu được tập hợp nghiệm của hệ phương trình là: S (1;1),( 5; 7) Tính thể tích …. 1,00 IV B C 0,25 A D M K N B' C' I A' D' + Gọi M,N lần lượt là 2 tâm của 2 hình vuông ABB'A'; ADD'A' 1 MN B'D ' B'D ' 2a A 'B' a 2 2 2 V ABCDA ' B 'C ' D ' AA'.S A' B 'C ' D ' a 2 a 2 2 2a3 (đvtt) 0,25 + Gọi I là giao của B'D' và A'C' 0,25 Trong (AA'C') kẻ IK AC ' ; K AC ' AA' B ' D ' Vì ( AA' C ) B ' D' IK B ' D' A' C ' B ' D' Vậy: d ( AC ' , B' D' ) IK C' IK đồng dạng với C'AA ' . 0,25 IK C 'I AA '.C 'I a 2.a a IK AA ' C 'A C 'A a 2. 3 3 a Kết luận: Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và B’D’ bằng . 3 Tìm GTNN của biểu thức…. 1,00 V 3 x y z 3 x y z 3 2 2 2 Ta có: P 2 3 xyz Áp dụng bđt: a 2 b 2 2 ab, a, b x 2 y 2 z 2 xy yz zx . 0,25 Đẳng thức xảy ra khi x = y = z. 4
- x3 y 3 z 3 xy yz zx x3 2 y 3 2 z 3 2 P 2 P 3 x 3 y 3 z 3 xyz 3 t 2 + Xét hàm số f (t ) với t 0 ; 3 t 4 0,25 2 2 t 2 4 f ' (t ) t 2 2 ; f ' (t ) 0 t 2 t t + BBT t 0 42 / 0 f t 0,25 f t 8 34 2 Vậy P 4 4 8 Đẳng thức xảy ra khi x y z 4 2 . Hay Pmin 44 8 0,25 Chương trình chuẩn VI a. Viết phương trình đường thẳng…. 1,00 uuu r uuur A Ox A(a; 0), B d B(b; b) , M (2;1) MA ( a 2; 1), MB (b 2; b 1) . Tam giác ABM vuông cân tại M nên: 0,25 uuur uuu u r MA.MB 0 (a 2)(b 2) (b 1) 0 2 2 2 MA MB (a 2) 1 (b 2) (b 1) Nhận xét b=2 không thỏa mãn hệ phương trình này. b 1 b 1 a 2 b 2 0,25 a 2 Ta có : b2 2 (a 2) 2 1 (b 2) 2 (b 1)2 b 1 1 (b 2)2 (b 1)2 b 2 b 1 a 2 a 2 b 2 b 1 a 4 (b 2) 2 (b 1) 2 . 1 (b 2) 2 1 0 b 3 a 2 Với đường thẳng qua A,B có phương trình x y 2 0 b 1 0,25 a 4 Với đường thẳng qua A,B có phương trình 3x y 12 0 0,25 b 3 Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x y 2 0 và 3x y 12 0 . VII a. Tìm tọa độ tâm đường tròn… 1,00 (C1) A (C2) O M I B 5
- +(C1) có tâm O(0;0), bán kính R=5 OM 1;2 OM 5 OM R M nằm trong đường tròn (C1) 0,25 + Giả sử (C2) cắt (C1) tại A và B. Gọi H là trung điểm đoạn AB. AB 2 AH 2 OA2 OH 2 2 25 OH 2 . Mà OH lớn nhất khi H trùng với M. Vậy AB nhỏ nhất khi M là trung điểm của AB. AB qua M và vuông góc 0,25 với OM. + Phương trình của AB: x – 2y – 5 = 0. Tọa độ của A,B là nghiệm hệ: x 2 y 5 0 0,25 2 2 . Giải hệ được hai nghiệm(5;0);(-3;-4). x y 25 + Giả sử A(5;0); B(-3;-4). Phương trình của OM: 2x + y = 0. 0,25 Gọi I là tâm của (C2); Do I OM I (t ;2t ) . Mà IA = 2 10 => (5 t ) 2 4t 2 40 .Giải ra: t = -1 hoặc t = 3. t 1 I(1, 2) ; t 3 I (3,6) Vậy tâm của (C2) có tọa độ (-1 ; 2) hoặc (3, -6). a. Tìm nghiệm của BPT…. 1,00 VIII + Đk : x N ; x 3 0,25 12 x! 3.x! 1 ( 2 x)! bpt . . 81 x 3!( x 3)! ( x 2)! 2 ( 2 x 2)! 2( x 2)( x 1) 3( x 1) x x( 2 x 1) 81 0,25 17 3 x 2 2 x 85 0 x5 0,25 3 + Kết hợp điều kiện ta được x 3;4;5. 0,25 Vậy tập nghiệm của pt là 3;4;5 Chương trình nâng cao b. Viết phương trình…. 1,00 VI d2 d1 A 0,25 d B P H C Ta có A d1 d 2 tọa độ của A là nghiệm của hệ 2 x 5 y 3 0 x 1 A 1; 1 5 x 2 y 7 0 y 1 Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d1 , d 2 là 1 : 7 x 3 y 4 0, 2 : 3x 7 y 10 0 . Vì d tạo với d1 , d2 một tam giác cân tại A nên d 1 3 x 7 y C1 0 0,25 d 7 x 3 y C 0 . Mặt khác P(7;8) (d ) nên C1 77, C2 25 . 2 2 6
- d :3x 7 y 77 0 Suy ra: d :7x 3y 25 0 Gọi B d1 d , C d2 d . Thấy (d1 ) (d 2 ) tam giác ABC vuông cân tại A 1 1 29 nên: S ABC AB. AC AB 2 AB 29 và BC AB 2 58 2 2 2 0,25 29 2 2 S ABC 58 Suy ra: AH 2 BC 58 2 3.1 7(1) 77 87 58 Với d : 3x 7 y 77 0 , ta có d ( A; d ) AH (loại) 32 (7) 2 58 2 7.1 3(1) 25 29 58 0,25 Với d : 7 x 3 y 25 0 ta có d ( A; d ) AH (t/mãn). 2 7 3 2 58 2 Vậy d : 7 x 3 y 25 0 b. Viết phương trình … 1,00 (C1) có tâm I(2 ;-1); bán kính R1 = 1.Vậy (C2) có bán kính R2 = 2 0,25 VII Gọi J là tâm của (C2). Do J d J t ;t 2 (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) nên IJ = R1 + R2 = 3 hay IJ2 = 9. 0,25 2 t 2 (t 2) 2 t 1 9 t 2 t 2 0 0,25 t 1 + t 1 J 1;1 (C2 ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2 4 + t 2 J 2;4 (C2 ) : ( x 2) 2 ( y 4) 2 4 0,25 2 2 Vậy có 2 đường tròn (C2) thỏa mãn là: ( x 1) ( y 1) 4 và ( x 2) 2 ( y 4) 2 4 b. Tìm m để… 1,00 VIII 2 x 2x m 3 0,25 Ta có y ' 2 x 1 Hàm số có CĐ, CT khi pt y'=0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1. x 2 2 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt khác – 1 ' 4 m 0 m4 m 4 0 Giả sử đồ thị có điểm CĐ,CT là A x1 ; y1 , B x2 ; y2 . Khi đó pt đường thẳng đi qua 2 điểm CĐ,CT là y = 2x+m. Suy ra y1 2 x1 m; y2 2 x2 m . 0,25 Hai điểm A, B nằm về hai phía của đường thẳng (d) khi 2 x1 y1 1 2 x2 y2 1 0 4 x1 m 1 4 x2 m 1 0 0,25 2 16 x1 x2 4 m 1 x1 x2 m 1 0 x1 x2 2 Theo định lý Vi-et . Thay vào bpt trên, ta được: x1 x2 m 3 0,25 2 m 6m 39 0 3 4 3 m 3 4 3 . Vậy 3 4 3 m 3 4 3 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 269 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 243 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 205 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 216 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 555 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 199 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 214 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 174 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 196 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 180 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 407 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 386 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 210 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 285 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 125 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 232 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 97 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn