Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 20 - Đề 30
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 20 - đề 30', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 20 - Đề 30
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 MÔN TOÁN ( Khối A-B-D) (Thời gian làm bài 180’ không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x 3x 4 C 3 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(- 1; 0) với hệ số góc là k ( k R). Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt và hai giao điểm B, C ( với B, C khác A ) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 8. Câu II (2 điểm) x 7 1 .Tìm các nghiệm của phương trình: sin x.cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2 (1) 4 2 2 thoả mãn điều kiện : x 1 3 . 2.Giải phương trình sau : 2 x 2 3 x 2 3 x3 8 2 1 sin x x Câu III (1 điểm) Tính tích phân : I e dx 0 1 cos x Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với đáy góc 600. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho a 3 AM . Mặt phẳng (BCM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp SBCMN? 3 Câu V (1 điểm) Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 1 . xy yz zx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy z yz x zx y II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B Câu VI.A (2,0 điểm) 1. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;1) , B(1; 2) , träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng x y 2 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 27 2 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M (0; 1; 2) và N (1;1;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ K 0; 0; 2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất .Tìm điểm I thuộc mặt phẳng (x0y) sao cho IM+IN nhỏ nhất . 2.5 x Câu VII.A (1,0 điểm) Giải bất phương trình 5 x 3 5 52 x 4 Câu VI.B (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y 4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; 3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. 2. Trong không gian 0xyz cho điểm I 1, 2, 2 và đường thẳng : 2 x 2 y 3 z và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt khối cầu theo thiết diện là hình tròn có chu vi bằng 8 . Từ đó lập phương trình mặt phẳng Q chứa và tiếp xúc với (S). z2 Câu VII.B (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức : z 4 z 3 z 1 0 . 2 …………………….Hết…………………….. Chó ý: ThÝ sinh thi khèi D kh«ng ph¶i lµm c©u V.
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 LẦN 2 NĂM 2012 Câu Nội dung Điể m I 1.(1,0 điểm) (2điểm) Hàm số (C1) có dạng y x3 3x 2 4 Tập xác định: D R Khối D 0.25 Sự biến thiên - lim y , lim y 3điểm x x x 0 - Chiều biến thiên: y ' 3 x 2 6 x 0 x 2 Bảng biến thiên X 0 2 0.25 y’ + 0 - 0 + 4 Y 0 Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 0 và 2; , nghịch biến trên khoảng (0;2) 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x 0, yCD 4 . Hàm số đạt cực tiểu tại x 2, yCT 0 Đồ thị: Học sinh tự vẽ đồ thị (C) 0.25 2.(1,0 điểm) 2. Đường thẳng d đi qua A(-1; 0) với hệ số góc là k , có phương trình là : y = k(x+1) = kx+ k . - Nếu d cắt (C) tại ba điểm phân biệt thì phương trình: x3 – 3x2 + 4 = kx + k x3 – 3x2 – kx + 4 – k = 0 (x + 1)( x2 – 4x + 4 – k ) = 0 x 1 0.25 2 có ba nghiệm phân biệt g(x) = x2 – 4x + 4 – k = g ( x) x 4 x 4 k 0 ' 0 k 0 0.25 0 có hai nghiệm phân biệt khác - 1 0 k 9 (*) g (1) 0 9 k 0 Với điều kiện : (*) thì d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C .Với A(-1;0) , do đó B,C có hoành độ là hai nghiệm của phương trình g(x) = 0. - Gọi B x1 ; y1 ; C x2 ; y2 với x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình : x 2 4 x 4 k 0 . Còn y1 kx1 k ; y2 kx2 k . - Ta có : 0.25 uuu r 2 BC x2 x1 ; k x2 x1 BC x2 x1 1 k x 2 2 x1 1 k 2 k - Khoảng cách từ O đến đường thẳng d : h 1 k 2 - Vậy theo giả thiết : 0.25 1 1 k S h.BC . 2 k 1 k 2 k 3 8 k 3 8 k 3 64 k 4 2 2 1 k 2 Đáp số : k 4 , thì thỏa mãn yêu cầu của bài toán . II 1.(1,0 điểm)
- (2điểm) 1 1 3 1 Pt(1) sin x.cos 4 x cos 4 x 2sin x cos 4 x 2 sin x 0 2 2 2 2 0.25 cos 4 x 2 x 6 k 2 sin x 1 sin( ) x 7 m 2 2 6 6 Mặt khác: x 1 3 2 x 4 0.25 * với 2 k 2 4 k 0 . Do đó : x 0.25 6 6 7 7 * Với 2 m2 4 m 0 nên x 0.25 6 6 7 Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm x và x thoả mãn (2) 6 6 2 x 2 3 x 2 3 x3 8 (1) 0.25 ĐK x 2 . Pt (1) 3 x 2 x2 2x 4 2 x2 2x 4 2 x 2 Do x=-2 không là nghiệm của pt(1) nên chia cả 2 vế cho x+2 ta được: 2( x 2 2 x 4) x 2 2x 4 0.25 3 20 x2 x2 t2 x2 2 x 4 Đặt t ĐK t 0 . Phương trình (1) 2t 2 3t 2 0 x2 t 1 2 0.5 1 * Với t . pt VN 2 *Với t=2 PT có nghiệm x 3 13 Câu III (1điểm) 2 1 sin x x 2 e x dx 2 sin x x 1 2 e x dx 2 sin x x I e dx e dx e dx 0 1 cos x 0 1 cos x 0 1 cos x 2 0 cos 2 x 1 cos x 0 2 0.25 1 2 e x dx 2 sin x x Đặt I1 Và I 2 e dx 2 0 cos 2 x 0 1 cos x 2 x x 2 2sin .cos 2 2 sin x x 2 2 e x dx tan x e x dx Ta có : I 2 e dx 2 1 cos x x 0 0 2 cos 2 0 2 u ex du e x dx 1 2 e x dx Mặt khác : Tính I1 Đặt dv dx x 0.25 2 0 cos 2 x 2 x v tan cos 2 2 2 1 2 e x dx 2 x Áp dụng công thức tích phân từng phần : I1 = e 2 tan e x dx 2 0 cos 2 x 0 2 2
- 1 2 e x dx 2 sin x x 2 x 2 x Do đó I I1 I 2 e dx = e 2 tan e x dx tan e x dx e 2 0.25 2 0 cos 2 x 0 1 cos x 0 2 0 2 2 Vậy : I e 2 0.25 Câu IV Từ M kẻ đường thẳng song song với AD, cắt SD tại N thì N là giao điểm của (1điểm) · (BCM) và SD, vì SA (ABCD) nên góc giữa SB và (ABCD) là SBA 600 . Ta có · SA SB. tan SBA a 3 . a 3 2 31 Từ đó ta có: SM SA AM a 3 3 3 SM SN 2 . SA SA 3 Dễ thấy: VS.ABCD VS.ABC VS.ADC 2VS.ABC 2VS.ADC Và VS.BCNM VS.BCM VS.CNM V V VS.CNM VS.BCM V Do đó: S.BCNM S.BCM S.CNM VS.ABCD VS.ABCD 2VS.ABC 2VS.ADC 1 SM SB SC 1 SM SN SC 1 2 5 . . . . . . . 2 SA SB SC 2 SA SD SC 3 9 9 1 2 3a 3 10 3a 3 Mà VS.ABCD SA.dt(ABCD) VS.BCNM (đvtt) 3 3 27 S M N A D B C V Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 1 . (1điểm) xy yz zx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy z yz x zx y Do xy z xy 1.z xy z x y z x z y z nên xy x y 1 x y . (1) xy z x z y z 2 x z y z yz y z 1 y z 0.5 Lý luận tương tự : . (2) yz x y x x z 2 x y x z xz x z 1 x z . (3) xz y x y y z 2 x y y z xy yz zx 3 0.5 Cộng vế với vế (1) , (2) và (3) ta được P xy z yz x zx y 2
- 1 Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi : x y z 3 3 1 Vậy giá trị lớn nhất của P x y z 2 3 VIa 1.(0,75 điểm) (2điểm) V× G n»m trªn ®êng th¼ng x y 2 0 nªn G cã täa ®é G (t ; 2 t ) . Khi ®ã uuur uuur AG (t 2;3 t ) , AB (1; 1) VËy diÖn tÝch tam gi¸c ABG lµ 1 1 2t 3 S 2 AG 2 . AB 2 AG. AB 2 2 2 (t 2) 2 (3 t ) 2 1 = 2 27 27 9 NÕu diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng th× diÖn tÝch tam gi¸c ABG b»ng . 2 6 2 0.5 2t 3 9 VËy , suy ra t 6 hoÆc t 3 . VËy cã hai ®iÓm G : 2 2 G1 (6;4) , G 2 (3;1) . V× G lµ träng t©m tam gi¸c ABC nªn xC 3xG ( x A xB ) vµ yC 3 yG ( y A yB ) . Víi G1 (6;4) ta cã C1 (15;9) , víi G 2 ( 3;1) ta cã C2 (12;18) 0.25 r 2.Gọi n A, B, C A2 B 2 C 2 0 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M có dạng; Ax B y 1 C z 2 0 Ax By Cz B 2C 0 Do N 1;1;3 P A B 3C B 2C 0 A 2 B C 0.25 P : 2 B C x By Cz B 2C 0 Mặt khác :Khoảng cách từ K đến mp(P) là: B d K, P 2 2 4 B 2C 4 BC -Nếu B = 0 thì d(K,(P))=0 (loại) -Nếu B 0 thì B 1 1 0.5 d K , P 2 2 2 4 B 2C 4 BC C 2 2 1 2 B Dấu “=” xảy ra khi B = -C. Chọn C = 1 Khi đó pt (P): x + y – z + 3 = 0 PT (x0y) là : z =0 . Nhận thấy M ; N nằm cùng phía đối với mặt phẳng (x0y) Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua (x0y) . Đường thẳng d qua M vuông góc với r x0 (x0y) có VTCP u 0; 0;1 . PTTS của d là : y 1 . Giả sử H d x0 y z 2 t 0.5 Thì H 0; 1; 2 t . lúc đó 2+t=0. suy ra H 0; 1; 0 .Do đó M’(0;-1;-2) ; uuuuur M ' N 1; 2;5 . Ta có : IM+IN = IM’+IN M ' N . Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi I M ' N ( x0 y) .
- x 1 y 1 z 3 PT của đường thẳng M’N là : . 1 2 5 Điểm I 1 m;1 2m;3 5m cần thuộc đường thẳng M’N và (x0y)nên 3 3+5m=0 m . Vậy 2 1 5 I ; ;0 5 5 VIIa Đk x log5 2 (*) Đặt t= t 5 x ĐK t>2 0.25 (1điểm) 2t BPT (1) t 3 5 (1). Bình phương 2 vế của BPT (1) ta được : 0.25 t2 4 x x log 5 20 t4 t2 t 20 5 20 4 45 1 (**) t2 4 t2 4 t 5 5x 5 x 2 0.25 x log 5 20 Kết hợp (*) và (**) ta được : log 5 x 1 2 2 x log 5 20 vậy bất phương trình có nghiệm : 0.25 log 5 x 1 2 2 VIb 1.(0.75 điểm) (2điểm) Gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AC và AB Â 664 Ta có d A, 4 2 2 E Vì là đường trung bình của ABC d A; BC 2d A; 2.4 2 8 2 Gọi phương trình đường thẳng BC là: x y a 0 66 a a 4 B C Từ đó: 8 2 12 a 16 2 a 28 H Nếu a 28 thì phương trình của BC là x y 28 0 , trường hợp này A nằm khác phía đối với BC và , vô lí. Vậy a 4 , do đó phương trình BC là: x y 4 0. Đường cao kẻ từ A của ABC là đường thẳng đi qua A(6;6) và BC : x y 4 0 nên có phương trình là x y 0 . Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống BC là nghiệm của hệ phương trình x y 0 x 2 x y 4 0 y 2 Vậy H (-2;-2) Vì BC có phương trình là x y 4 0 nên tọa độ B có dạng: B(m; -4-m) 0.75 Lại vì H là trung điểm BC nên C(-4-m;m) uuu r uuu r Suy ra: CE 5 m; 3 m , AB (m 6; 10 m) uuu uuu r r Vì CE AB nên AB.CE 0 a 6 a 5 a 3 a 10 0 a 0 B 0; 4 B 6; 2 2a 2 12a 0 Vậy hoặc . a 6 C 4; 0 C 2; 6
- 2.Ta có (P) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r mà 2r. = 8 . suy ra r =4 và R 2 r 2 d 2 Trong đó d d I P 3 R 2 25 0.75 2 2 2 Phương trình mặt cầu (S) : x 1 y 2 z 2 25 5 5 4 Nhận thấy mặt cầu (S) tiếp xúc với tại điê,r M ; ; 3 3 3 5 5 4 0.5 Do đó : Mặt phẳng (Q) chứa tiếp xúc với (S) đi qua M ; ; và có VTPT 3 3 3 uuu 2 11 10 r MI ; ; là : 6 x 33 y 30 z 105 0 3 3 3 VIIb i 1 i 1 (1điểm) ĐS : phương trình có 4 nghiệm z 1 i; z 1 i; z 2 ; z 2 1.0 Thí sinh thi khối D không phải làm câu V- và câu I 3 điểm Thí sinh có cách làm khác đáp án mà đúng cho điểm tối đa ở câu đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 267 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 170 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 177 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 404 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 381 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 211 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 95 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn