intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 21 - Đề 2

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

42
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 21 - đề 2', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 21 - Đề 2

  1. A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH x 1 Câu I (2 điểm) : Cho hàm số y  . x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. x 1 b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình  m. x 1 Câu II (2 điểm)   a) Tìm m để phương trình 2 sin 4 x  cos 4 x  cos 4 x  2sin 2 x  m  0 có nghiệm trên    0; 2  .   1 1 8 b) Giải phương trình log 2  x  3  log 4  x  1  log 2  4 x  . 2 4 Câu III (2 điểm) 3 3x 2  1  2 x2  1 a) Tìm giới hạn L  lim . x 0 1  cos x b) Chứng minh rằng C100  C100  C100  C100  ...  C100  C100  250. 0 2 4 6 98 100 Câu IV (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  4a  9b  16c  9a  16b  4c  16a  4b  9c . B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu Va (2 điểm) a) Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình  C1  : x 2  y 2  4 y  5  0 và  C2  : x2  y 2  6 x  8 y  16  0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của  C1  và  C2  . b) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C. Câu VIa (1 điểm) x 1 y z  2 Cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng   2 1 2 chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất. Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao Câu Vb (2 điểm) a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng d : x  y  2  0 tại điểm A có hoành độ bằng 4. b) Cho tứ diện OABC có OA  4, OB  5, OC  6 và · · · AOB  BOC  COA  600. Tính thể tích tứ diện
  2. OABC. Câu VIb (1 điểm) x 1 y  3 z Cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z 1  0 và các đường thẳng d1 :   , 2 3 2 x 5 y z 5 d2 :   . Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường 6 4 5 thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2. -----------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0